Cách Tính Mét Vuông Tấm Tôn - Blog Của Thư
Có thể bạn quan tâm
Để có một ngôi nhà đẹp, chắc chắn vững bền với thời gian đòi hỏi bạn phải chuẩn bị và thực hiện nhiều thứ, trong đó mái tôn luôn được xem là phần nổi, quan trọng bậc nhất đòi hỏi sự tính toán và lựa chọn thật kỹ lưỡng.
Nội dung chính Show- Khổ tôn tiêu chuẩn ( kích thước tôn lợp mái )
- Kích thước của tấm tôn lợp mái?
- Kích thước tôn 5 sóng vuông
- Kích thước tấm tôn 6 sóng vuông
- Kích thước tấm tôn 7 sóng vuông
- Kích thước tôn 9 sóng vuông
- Kích thước tôn 11 sóng
- Kích thước tôn 13 sóng
- Các loại tôn lợp mái được sử dụng nhiều nhất hiện nay
- Tôn lạnh 1 lớp:
- Tôn xốp, tôn cách nhiệt
- Tôn cán sóng Tôn kẽm
- Tôn sóng ngói
- Cách tính diện tích mái tôn lợp mái
- Công thức tính diện tích mái tôn cần sử dụng:
- Top 5 thương hiệu sản xuất tôn lợp mái tốt nhất hiện nay
- Video liên quan
Vậy khổ tôn tiêu chuẩn là bao nhiêu, kích thước tấm tôn lợp mái như thế nào được xem là phù hợp nhất với ngôi nhà? Cách tính kích thước của một tấm tôn lợp mái ra sao ? Trong phạm vị bài viết này, chúng tôi sẽ đề cập tất cả những gì bạn cần biết về khổ tôn tiêu chuẩn cũng như những thông tin chi tiết hữu ích về tôn lợp mái
Khổ tôn tiêu chuẩn ( kích thước tôn lợp mái )
Khổ tôn tiêu chuẩn thông thường là 1,07 mét, tuy nhiên có thể lớn hơn là các khổ 1,2 đến 1,6 métNếu quan sát trên các tấm tôn hoặc các thông số từ nhà sản xuất, bạn sẽ thấy khổ tôn tiêu chuẩn phổ biến nhất được ghi là 1,07 mét, tuy nhiên trên thị trường các tấm tôn lợp mái có rất nhiều kích, thường dao động trong khoảng 0,9 mét 1,07 mét thành phẩm và khổ tôn hữu dụng sẽ từ 0, 85 mét 1 mét.
Ngoài ra, cũng có một số loại tôn có kích thước to hơn một chút khoảng 1,2 mét 1,6 mét với khổ hữu dụng trong khoảng 1,17 mét 1,55 mét.
Kích thước của tấm tôn lợp mái?
Kích thước tấm tôn lợp mái khổ dụng từ 0,85 mét đến 1,55 métNhư đã nói ở trên, kích thước của tấm tôn lợp mái thành phẩm phổ biến là 1,07 mét, tùy mục đích sử dụng sẽ có kích thước lơn hơn tối đa khoảng 1,6 mét. Có nhiều loại tôn với kích thước tấm tôn tiêu chuẩn sẽ được đề cập ngay dưới đây:
Kích thước tôn 5 sóng vuông
- Khổ tôn: 1.07 mét (1,070 mm)
- Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 25 cm (250 mm)
- Chiều cao sóng tôn: 3,2 cm (32 mm )
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Bảng thông số tôn 5 sóng vuông
Độ dày tôn | Khổ tôn | Trọng lượng tôn | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | K | P | H | Jx | Wx | Độ dốc L = 10 15% |
mm | Kg/m | mm | 104 mm4 | 104 mm3 | mm | |
0.30 | 1200 | 2.65 | 33 | 2.117 | 1.623 | 1100 |
0.40 | 1200 | 3.64 | 33 | 2.942 | 2.258 | 1250 |
0.50 | 1200 | 4.59 | 33 | 3.754 | 2.884 | 1400 |
Kích thước tấm tôn 6 sóng vuông
- Khổ tôn: 1.065 mét ( 1,065 mm )
- Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20 cm (200 mm )
- Chiều cao sóng tôn: 4 cm ( 24 mm)
Kích thước tấm tôn 7 sóng vuông
- Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
- Bước sóng tôn: 16,6 cm ( 166 mm )
- Chiều cao sóng tôn: 5 cm (25mm )
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông
Độ dày tôn | Khổ hữu dụng | Trọng lượng tôn | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | L | P | H | Jx | Wx | Độ dốc L = 10 15% |
mm | mm | Kg/m | mm | 104 mm4 | 103 mm3 | mm |
0.35 | 1000 | 3.14 | 25 | 3.199 | 1.861 | 1200 |
0.4 | 1000 | 3.64 | 25 | 3.714 | 2.161 | 1300 |
0.5 | 1000 | 4.59 | 25 | 4.729 | 2.753 | 1450 |
0.6 | 1000 | 5.55 | 25 | 5.743 | 3.337 | 1500 |
0.8 | 1000 | 7.5 | 25 | 7.729 | 4.477 | 1700 |
Kích thước tôn 9 sóng vuông
- Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
- Bước sóng tôn: 12,5 cm (125 mm)
- Chiều cao sóng tôn: 2,1 cm ( 21 mm )
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Kích thước tôn 11 sóng
- Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét
- Chiều cao sóng tôn: 2 cm ( 20 mm)
- Bước sóng: 10 cm ( 100 mm)
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Kích thước tôn 13 sóng
- Khổ tôn: 1,2 mét (1200 mm)
- Bước sóng: 9 cm ( 90 mm)
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Các loại tôn lợp mái được sử dụng nhiều nhất hiện nay
Hiện nay có rất nhiều loại tôn lợp mái nhà của nhiều thương hiệu với nhiều kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu và giá cả khác nhau. Tuy nhiên, hiện nay có 4 loại tôn được sử dụng nhiều nhất là: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng, tôn giả ngói (tôn sóng ngói)
Tôn lạnh 1 lớp:
Tôn lạnh 1 lớp là loại tôn được phủ sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm, có tính thẩm mỹ cao, đa dạng màu sắc, độ bền cao, thường sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ), AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu)
Tôn kẽm có bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời, có tác dụng làm mát khá tốt
tôn lạnh 1 lớp có khả năng làm mát không gian rất tôn, chống lại ánh nắng mặt trờiGiá tôn lạnh mới nhất
Tôn xốp, tôn cách nhiệt
Tôn cách nhiệt có ưu điểm vượt trội về khả năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả, có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn + lớp PU + lớp PVC
Tôn cách nhiệt Pu chống nóng gồm 3 lớp tăng khả năng chống nhiệt, chống ồn hiệu quảGiá tôn xốp mới nhất
Tôn cán sóng Tôn kẽm
Tôn cán sóng là loại tôn được sử dụng rất nhiều hiện nay cho các mái nhà, vì loại tôn này có giá thành rẻ, nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao bằng tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh
Các loại tôn cán sóng hiện nayGiá tôn kẽm mới nhất
Tôn sóng ngói
Là loại tôn cao cấp dùng cho biệt thự hoặc những ngôi nhà có kiến trúc đa tầng, có hình dạng giống ngói thật, rất mát, bền và nhẹ hơn ngói truyền thống
tôn giả ngóiMọi thứ bạn cần biết về tôn giả ngói
Cách tính diện tích mái tôn lợp mái
Có nhiều loại mái nhà, tuy nhiên mái nhà phổ biến nhất là dạng tam giác như hình bên dưới:
Mái nhà phổ biến hiện nay (mô phỏng)Công thức tính diện tích mái tôn cần sử dụng:
S = (Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn
Bạn cần tính độ dốc mái tôn và chiều dài mặt sàn
Ví dụ: Ngôi nhà được xây dựng trên một ô đất hình chữ nhật có diện tích là 82m2. Chiều dài ngôi nhà là 11.7 m, chiều cao từ kèo thép đến đỉnh mái tôn là 2 m. Tính diện tích mái tôn.
Giải:
+ Chiều rộng ngôi nhà = diện tích / chiều dài = 82 / 11,7 = 7 mét
+ Mái tôn và khung kèo thép có hình một tam giác. Từ đường cao kèo thép từ đỉnh xuống chân ta được 2 tam giác vuông đều nhau. Có 2 cạnh góc vuông chính là chiều cao kèo thép và nửa chiều rộng ngôi nhà.
Áp dụng công thức tính cạnh huyền tam giác vuông ta được: b2 = a2+c2 => cạnh huyền = 5.5 m. Đây cũng chính là độ dài chiều dốc mái tôn.
Từ các dữ liệu trên ta có cách tính diện tích mái tôn của ngôi nhà này chính là:
(Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn= (5.5 x 2) x 11.7= 128.7 m2
Lưu ý: Với những ngôi nhà có diện tích khác sẽ có diện tích mái tôn khác nhau. Tuy nhiên vẫn dựa trên công thức trên và tính dễ dàng
Top 5 thương hiệu sản xuất tôn lợp mái tốt nhất hiện nay
Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà máy (thương hiệu) sản xuất tôn lợp mái uy tín, chất lượng, có độ bền cao, giá thành hợp lý được nhiều người ưa chuộng sử dụng, bạn có thể tham khảo giá và những thông tin chi tiết về các thương hiệu tôn lợp mái này ngay dưới đây:
- Giá tôn Hoa Sen
- Giá tôn Đông Á
- Giá tôn Việt Nhật
- Giá tôn Phương Nam
- Giá tôn Hòa Phát
Từ khóa » Cách Tính M2 Tôn Xốp
-
Cách Tính Diện Tích Mái Tôn Chính Xác Và Đơn Giản Nhất
-
1 Tấm Tôn Dài Bao Nhiêu? Cách Tính Diện Tích Mái Tôn Chính Xác Nhất ...
-
Cách Tính Diện Tích Mái Tôn đơn Giản Và Chuẩn Nhất
-
Cách Tính Diện Tích Mái Tôn Chính Xác Nhất [VÍ DỤ THỰC TẾ]
-
Cách Tính M2 Tôn Xốp - Thả Rông
-
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH MÁI TÔN CHÍNH XÁC - Sắt Thép Gia Nguyễn
-
#1 [Tìm Hiểu] Kích Thước Tôn Xốp Tiêu Chuẩn Dùng Lợp Mái
-
Cách Tính Tôn Lợp Mái - Tôn Thép Sông Hồng Hà
-
Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay?
-
Cách Tính Diện Tích Mái Tôn Chính Xác Nhất Từ Chuyên Gia SHAC
-
Cách Tính Số Lượng Tôn Lợp Mái Chính Xác Từ Chuyên Gia
-
1m2 Tôn Bằng Bao Nhiêu Kg? Công Thức Tính Trọng Lượng Tôn
-
Hướng Dẫn Cách Tính Diện Tích Mái Khi đóng Trần Tôn Pu
-
Tôn Xốp Chống Nóng Tính Tiền Theo M2 Hay Mét Dài? Và Giá Bao Nhiêu?