Cách Tính Sao Hạn Hàng Năm Bạn Nên Biết
Có thể bạn quan tâm
Dựa vào bảng tính sao hạn, vận hạn, ta có thể dự đoán vận số của một người trong năm đó tốt hay xấu. Từ đó, gia chủ có thể chủ động điều chỉnh bản thân phù hợp với từng tình huống. Hãy cùng nhau tìm hiểu về cách tính sao hạn từng năm trong bài viết dưới đây!
Cách tính sao chiếu mệnh theo tuổi
(Tính sao chiếu mệnh theo tuổi)
Hệ thống Cửu Diệu gồm có 9 ngôi sao chiếu mệnh, đó là các sao: Thái Dương, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu,Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, La Hầu, Kế Đô. Trong đó có ba sao tốt, ba sao xấu và ba sao lưỡng tính. Mỗi sao này đều có những ảnh hưởng nhất định đối với vận số của mỗi người trong từng độ tuổi khác nhau.
Bảng tính sao chiếu mệnh theo tuổi
Cách tính sao chiếu mệnh sẽ giúp quý bạn biết được mình sẽ gặp sao gì trong năm nào để có sự chuẩn bị trước. Nếu không may bị sao xấu chiếu mệnh thì cần tìm được cách hóa giải, còn nếu gặp được sao tốt thì phải tranh thủ thời cơ tiến hành việc trọng đại.
Người ta thường dựa vào giới tính và tuổi Âm lịch (hay còn gọi là tuổi mụ) để xác định sao hạn. Theo quy luật của hệ thống Cửu Diệu, cứ 9 năm một lần, một sao sẽ quay trở lại với cùng một độ tuổi. Cụ thể, mời quý bạn theo dõi bảng tính sao chiếu mệnh dưới đây:
(Bảng tính sao chiếu mệnh)
Tính chất của các sao trong hệ thống Cửu Diệu của niên hạn
Tìm hiểu về bản chất của các sao trong hệ thống Cửu Diệu sẽ giúp quý bạn hiểu rõ về vận hạn mà mình phải trải qua.
- La Hầu: Đây là một sao hung đối với cả nam mạng và nữ mạng. Người bị sao này chiếu mệnh thường phải trải qua nhiều chuyện phiền muộn, dễ vướng vào thị phi, tai tiếng, thất thoát tiền bạc, các bệnh liên quan đến tai mắt và máu huyết.
- Kế Đô: Kế Đô cũng là một trong những hung tinh có ảnh hưởng xấu đối với con người, đặc biệt là nữ giới. Nam giới bị sao này chiếu mệnh chỉ cần sinh hoạt bình thường, không cần quá lo lắng. Còn nữ giới có thể gặp phải những khó khăn, cản trở trong cuộc sống.
- Thái Dương: Thái Dương mang đến nhiều niềm vui, sự an khang, thịnh vượng và tài lộc dồi dào cho nam giới nhưng lại không hợp với phái nữ. Vì vậy, nữ mạng cần đặc biệt đề phòng ốm đau, bệnh tật trong thời gian này, nhất là vào tháng 6 và tháng 10 Âm lịch.
- Thái Âm: Thái Âm là ngôi sao chủ về danh lợi và hỷ sự, tốt cho cả nam mạng và nữ mạng. Tuy nhiên, sao này lại kỵ vào tháng 10 nên cần chú ý tới sức khỏe trong thời gian này, đặc biệt là với phụ nữ đang mang thai.
- Mộc Đức: Năm được sao này chiếu mệnh sẽ nhận được rất nhiều niềm vui và may mắn, việc làm ăn phát đạt, thích hợp để dựng vợ, gả chồng cho con cái. Tuy nhiên, nam mạng cần đề phòng bệnh về mắt còn nữ mạng chú ý tới các bệnh liên quan tới máu huyết.
- Vân Hớn: Người gặp sao Vân Hớn có vận số ở mức trung bình, công việc khó có bước đột phá, cần chú ý tới lời ăn tiếng nói, đề phòng những chuyện thị phi, kiện tụng và các vấn đề liên quan đến sức khỏe.
- Thổ Tú: Sao Thổ Tú cũng là một sao xấu. Bản mệnh cần đề phòng kẻ tiểu nhân quấy rối, hãm hại, hạn chế xuất hành đi xa và đầu tư mạo hiểm. Thổ Tú xấu nhất vào tháng 4 và tháng 8 Âm lịch, nên nâng cao cảnh giác.
- Thái Bạch: Thái Bạch là hung tinh xấu nhất trong các sao Cửu Diệu. Thời gian này, mệnh chủ làm việc gì cũng phải cẩn thận, tránh đầu tư mạo hiểm vì có nguy cơ thua lỗ rất lớn, thậm chí là mất trắng tay.
- Thủy Diệu: Thủy Diệu vừa xấu vừa tốt. Nó có thể đem đến nhiều cơ hội làm ăn cho nam giới nhưng lại không hợp với nữ mạng. Vì vậy, người gặp sao này cần chú ý tới lời ăn tiếng nói, hạn chế đi qua sông, qua đò, đặc biệt là nữ giới.
Cách tính hạn tuổi
Bên cạnh sao chiếu mệnh, mỗi tuổi sẽ gặp một hạn khác nhau trong từng năm.
Bảng tính sao hạn theo tuổi
Theo các nhà phong thủy, có tổng cộng 8 hạn mà con người sẽ gặp phải. Mỗi năm sẽ có một hạn ứng với một sao chiếu mệnh ứng với từng người. Để biết mình thuộc hạn nào, mời quý bạn theo dõi bảng tính dưới đây:
(Bảng tính sao hạn)
Tính chất các hạn
- Huỳnh Tiền (Đại hạn): Người gặp hạn Huỳnh Tiền cần đề phòng các vấn đề về sức khỏe như đau đầu, chóng mặt, xây xẩm mặt mày đồng thời tránh đi qua đường biển, đường thủy.
- Tam Kheo (Tiểu hạn): Bản mệnh cần biết cách kiềm chế, tránh bị khiêu khích mà động chân động tay, dẫn đến thương tích.
- Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Để tránh tai vạ, bản mệnh mua gì cũng phải có giấy tờ, hóa đơn, không mua bán đồ lậu và tránh cho người khác ngủ nhờ.
- Thiên Tinh (Xấu): Gặp sao này thì cần phải chú trọng đến vấn đề vệ sinh ăn uống, tránh bị ngộ độc thực phẩm. Phụ nữ có thai trong thời gian này tránh cố với đồ trên cao, ảnh hưởng đến an toàn của bản thân.
- Tán Tận (Đại hạn): Khi đi ra ngoài đường, đặc biệt là khi trời tối, cần tránh mang theo quá nhiều tiền bạc, trang sức quý giá trên người. Đồng thời cần tránh hùn vốn kinh doanh hay khai thác lâm sản trong năm này để phòng trường hợp bất trắc.
- Thiên La (Xấu): Vợ chồng cần biết nhẫn nhịn, tránh chuyện bé xé ra to khiến tình cảm bị rạn nứt, khó có thể hàn gắn.
- Địa Võng (Xấu): Gặp hạn này cần đề phòng chuyện thị phi, tai tiếng, tránh để bản thân rơi vào vòng lao lý. Ngoài ra, để đảm bảo an toàn cho bản thân, bản mệnh nên hạn chế ra ngoài vào buổi tối hay cho người khác ngủ nhờ.
- Diêm Vương (Xấu): Diêm Vương thường đem đến vận may về tài lộc và sự nghiệp. Tuy nhiên, người gặp phải sao này cũng phải chú ý đến vấn đề sức khỏe của mình, đặc biệt là phụ nữ đang mang thai.
Bảng tính sao hạn năm 2022 theo tuổi
Trong năm 2022, các con giáp sẽ gặp phải sao chiếu mệnh nào, hạn nào?
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Tý
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Canh Tý | 1960 | Mộc Đức - Huỳnh Tiền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Nhâm Tý | 1972 | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Giáp Tý | 1984 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Mộc Đức - Huỳnh Tiền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Bảng tính sao hạn năm 2022 tuổi Sửu
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Tân Sửu | 1961 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Quý Sửu | 1973 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tiền |
Ất Sửu | 1985 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
Đinh Sửu | 1997 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Dần
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Nhâm Dần | 1962 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Giáp Dần | 1974 | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tiền |
Bính Dần | 1986 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Mậu Dần | 1998 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Bảng tính sao hạn 2022 tuổi Mão
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Quý Mão | 1963 | Vân Hớn - Thiên La | Vân Hớn - Thiên La |
Ất Mão | 1975 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Đinh Mão | 1987 | Mộc Đức - Huỳnh Tiền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Kỷ Mão | 1999 | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Thìn
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
Mậu Thìn | 1988 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Canh Thìn | 2000 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tiền |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Tỵ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tiền |
Đinh Tỵ | 1977 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Kỷ Tỵ | 1989 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Ngọ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Bính Ngọ | 1966 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Mậu Ngọ | 1978 | Mộc Đức - Huỳnh Tiền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Canh Ngọ | 1990 | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thủy Diệu - Ngũ Mộ | Mộc Đức - Ngũ Mộ |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Mùi
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Đinh Mùi | 1967 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
Kỷ Mùi | 1979 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Tân Mùi | 1991 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tiền |
Qúy Mùi | 2003 | Thổ Tú - Tam Kheo | Vân Hớn - Thiên Tinh |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Thân
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Mậu Thân | 1968 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Canh Thân | 1980 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Giáp Thân | 2004 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Dậu
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Kỷ Dậu | 1969 | Mộc Đức - Huỳnh Tiền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Tân Dậu | 1981 | Vân Hớn - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Quý Dậu | 1993 | Thủy Diệu - Ngũ Mộ | Mộc Đức - Ngũ Mộ |
Ất Dậu | 2005 | Mộc Đức - Huỳnh Tiền | Thủy Diệu - Toán Tận |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Tuất
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Canh Tuất | 1970 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tiền |
Giáp Tuất | 1994 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hớn - Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Bảng tính sao năm 2022 tuổi Hợi
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Tân Hợi | 1971 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Quý Hợi | 1983 | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Ất Hợi | 1995 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
>> Mời bạn đọc tham khảo thêm nội dung:
- Tử Vi 2022 của 12 con giáp - Xem Tử Vi năm Nhâm Dần 2022
- Xem Tuổi Xông Đất, Xông Nhà Đầu Năm
- Xem Giờ Đẹp, Hướng Xuất Hành Đón Tài Lộc Ngày Tết
Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm đến bài viết! Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp đều sẽ có ích với quý bạn!
Từ khóa » Cách Tính Sao Theo Tuổi Năm 2022
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Cho 12 Con Giáp đầy đủ, Chính Xác Nhất
-
Bảng Sao Hạn Năm Nhâm Dần 2022 Theo Tuổi - AFamily
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Mới Nhất Vừa Cập Nhật Sáng Nay
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 Theo Năm Sinh, Theo Tuổi
-
Bảng Tính Sao Hạn Theo Tuổi Năm 2022 - Tử Vi Đông Tây
-
Bảng Tra Sao Hạn Năm 2022 Nhâm Dần
-
Bảng Tra Cứu Sao Hạn 2022 Cho Từng Tuổi Chính Xác Nhất
-
️ Bảng Tính Sao Giải Hạn Các Tuổi Năm 2022 Nhâm Dần
-
Bảng Sao Hạn Năm 2022 : Sao Chiếu Mệnh 12 Con Giáp Năm Nhâm ...
-
Bảng Xem Sao Hạn Năm 2022 Của 12 Con Giáp Chi Tiết Chính Xác
-
Bảng Xem Sao Chiếu Mệnh Năm 2022 CHI TIẾT
-
Bảng Tính Sao Hạn Năm 2022 - Cách Tính Sao Hạn Chuẩn Nhất
-
Bảng Tính Sao Hạn Theo Tuổi Hàng Năm - Lịch Vạn Niên
-
Xem Sao Hạn Năm 2022: Bảng Tra Cứu Sao Hạn Chi Tiết Cho Từng Tuổi