Cách Tính Số Lượng Thép Sàn Theo M2 Cần Bao Nhiêu Kg Phi 6,8,10
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này chúng tôi xin gửi tới các bạn Hướng dẫn cách tính số lượng thép sàn theo m2 cần bao nhiêu kg phi 6,8,10.
Cách tính m2 thép sàn
Mục lục
- Cách tính m2 thép sàn
- Một mét vuông sàn bao nhiêu kg sắt 6 ?
- 1m2 sàn nhà dân dụng bao nhiêu kg sắt
- Một mét vuông sàn bao nhiêu kg sắt 8 ?
- 1m sắt nặng bao nhiêu kg
- Vậy 1m2 sàn cần bao nhiêu kg sắt?
- Cách tính số lượng thép sàn, sắt dùng cho 1m2 sàn nhà dân dụng
- Tại sao nên tính khối lượng sắt sàn
- Các định mức thép xây dựng bạn nên biết
- Định mức dòng thép gân
- Bảng quy đổi thép vân sang khối lượng
- Định mức cho dòng thép hộp
- Định mức đói thép hộp vuông
- Cách tính số lượng thép cho sàn
- Công thức tính toán số lượng thép sàn
- Bảng tính toán giá trị vật liệu công trình.
- 1m2 sàn nhà dân dụng bao nhiêu kg sắt
Nội dung dưới đây chúng tôi xin đưa ra ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách quy đổi như sau: Đối với loại thép hộp vuông có kích thước 30 x 30 x 2 (mm), cách quy đổi: Diện tích cắt ngang sẽ là: (30 x 30) – (26 x 26) = 224( mm2) =0.000224( m2). Khối lượng riêng: 7850( kg).
Khối lượng = [2 x dày x cạnh + cạnh 2mm)) – 4 x dày (mm) x dày (mm)] x tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x dài (m)
Một mét vuông sàn bao nhiêu kg sắt 6 ?
1m2 sàn nhà dân dụng bao nhiêu kg sắt
Theo kinh nghiệm của các chuyên gia kỹ thuật: Để thuận tiện cho việc tinh toán các bạn có thể tham khảo một số thông tin sau: Móng: 100 -120 kg sắt/m3. Sàn: 120kg – 150kg sắt/m2. Cột: 170k -190kg sắt/m2 với nhịp < 5m và 200kg – 250kg sắt/m2 với nhịp > 5m.
Móng : 100 -120 kg sắt/m3. Sàn : 120kg – 150kg sắt/m2. Cột : 170k -190kg sắt/m2 với nhịp <5m và 200kg – 250kg sắt/m2 với nhịp >5m. Dầm : 150kg – 220kg sắt/m3.
Một mét vuông sàn bao nhiêu kg sắt 8 ?
Sàn : 120kg – 150kg sắt/m2. Cột : 170k -190kg sắt/m2 với nhịp <5m và 200kg – 250kg sắt/m2 với nhịp >5m. Dầm : 150kg – 220kg sắt/m3. Vách : 180kg – 200kg sắt/m3. Cầu thang : 120 – 140kg/m3.
Việc tính toán cân nặng của sắt thép xây dựng chính là một vấn đề được rất nhiều người quan tâm. Nếu như bạn đang có ý định xây một ngôi nhà và không biết được 1m2 sắt bằng bao nhiêu kg? để có thể lên kế hoạch, kinh phí cụ thể nhất thì đừng bỏ qua bài viết ngay dưới đây, mời quý vị và các bạn đón đọc.
Công trường thi công sắt thép xây dựng tại Nhật Bản Tại sao nên tính 1m2 sắt bằng bao nhiêu kg? Trong xây dựng thì yếu tố an toàn từ lâu cũng luôn luôn được coi là vấn đề hàng đầu được quan tâm nhất. Chính vì vậy mà bạn cần phải tính toán mọi thứ một cách chi tiết chính xác nhất. Nhờ đó mà bạn có thể chủ động hơn về việc chuẩn bị vật liệu xây dựng tránh dư thừa lãng phí hoặc không thiếu hụt mất thời gian, công sức cũng như ảnh hưởng đến tiến độ của công trình.
Bạn có biết? Hiện nay có rất nhiều công trình kiến trúc được tạo nên từ nhiều loại vật liệu xây dựng khác nhau có thể kể đến như các loại vật liệu sắt xây dựng, cát, xi măng,…Nên khi có một bảng tính toán tổng hợp mà chi tiết về giá của các loại vật liệu này sẽ giúp mang lại hiệu quả tốt nhất cho xây dựng.
Xem Thêm: Báo Giá Thép Việt Nhật, báo giá thép hòa phát, báo giá thép pomina, báo giá thép việt mỹ
Khi tính toán chính xác 1m2 sắt bằng bao nhiêu kg? mà vẫn có thể đảm bảo độ chắc chắn, bền đẹp thì khi ngôi nhà xây dựng lên cứ thế theo chuẩn chung mà làm sẽ giúp việc xây dựng nhanh hơn, hiệu quả hơn.
>> Xem thêm bài viết: Báo giá Xây nhà trọn gói 2022
Vậy 1m2 sàn cần bao nhiêu kg sắt?
Việc tính toán 1m2 sắt bằng bao nhiêu kg? rất quan trọng với mỗi công trình xây dựng. Và trong thực tế việc tính toán chúng ta phải dựa vào nhiều yếu tố để việc khảo sát tốt hơn, đảm bảo được chất lượng của công trình. Hãy cùng tham khảo các giá trị tính toán dưới đây:
Sàn: 120 – 150 kg/m2 Cột: 200 – 250 kg/m3 đối với nhịp > 5m và 170 – 190 kg/m3 đối với nhịp < 5m Dầm: 180 – 200 kg/m3 Vách: 180 – 200 kg/m3 Cầu thang bộ: 120 – 140 kg/m3 Móng 100 – 120 kg/m3 1m2 sàn bao nhiêu kg sắt có lẽ đây cũng là vấn đề mà rất nhiều khách hàng quan tâm. chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi liên quan đến 1m2 sàn bao nhiêu kg sắt. để giú quý khách nắm bắt rõ điều này, hãy liên hệ với chúng tôi theo.
Hi vọng rằng với bài viết trên này đã mang đến cho bạn có được câu trả lời chính xác cho câu hỏi 1m2 sắt bằng bao nhiêu kg? Tuy nhiên, đây là một trong những vấn đề về thiết kế, thi công nên để chắc chắn và đảm bảo nhất bạn nên nhờ các chuyên gia, các kiến trúc sư hoặc đơn vị cung cấp sắt thép uy tín, có kinh nghiệm. Họ là những người có thể giúp bạn có câu trả lời chính xác nhất, đồng thời còn giúp bạn chi tiêu hợp lý trong việc chọn mua được khối lượng sắt thép tốt nhất. Thêm với đó là mua thép chất lượng để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mỗi công trình của bạn.
Ngoài ra các bạn cũng đừng bỏ qua việc cập nhật giá thép xây dựng hôm nay để nắm bắt giá cả chính xác nhất và quyết định được thời điểm mua thép hợp lý nhé, hơn nữa, quý khách muốn nhận bảng giá thép miền nam hay bất cứ mặt hàng thép nào hãy liên hệ để được tư vấn nhé
Cách tính số lượng thép sàn, sắt dùng cho 1m2 sàn nhà dân dụng
Cách tính số lượng thép sàn sẽ giúp chủ thầu xây dựng cũng như cá nhân bạn dự tính được khối lượng sắt cần dùng cho 1m2 sàn nhà dân dụng.
Tại sao nên tính khối lượng sắt sàn
Việc tính khối lượng sắt sàn sẽ mang đến những lợi ích sau đây:
- Giúp cho bạn có thể kiểm soát được lượng sắt cần mua. Từ đó, hạn chế đáng kể tình trạng thất thoát về chi phí.
- Việc tính toán khối lượng sắt thép sàn rất cần thiết cho công trình xây dựng.
- Tạo dựng khung sườn cho các hạng mục, đồng thời tạo dựng sự liên kết các hạng mục khác nhau.
Nhờ đó, chất lượng công trình được nâng cao và đem lại sự chắc chắn cho ngôi nhà của bạn.
Các định mức thép xây dựng bạn nên biết
Việc định mức thép trong xây dựng yêu cầu lớn nhất đó là nắm rõ về các loại thép. Đây là công việc cần thiết giúp bạn lựa chọn được loại sắt thép phù hợp với công trình của bạn.
Định mức dòng thép gân
Thép gân (hay còn gọi thép vằn) là loại thép được sử dụng nhiều cho công việc dựng cốt thép. Chúng được ứng dụng nhiều cho công trình xây dựng như; nhà tầng, thủy điện, chung cư,….
- Đặc điểm của thép gần đó là:
- Đường kính từ 10-55 mm.
- Bề ngoài không được trơn mà có các gân đường vằn.
- Thép có dạng thanh dài kích thước tầm 11.7m.
Công thức chính cho việc định mức thép vân như sau:
KG = [(T x W x L ) + (3 x W x L )] x 7.85
Trong đó:
- T: độ dày.
- W: chiều rộng.
- 7.85: trọng lượng riêng của thép.
>> Tham khảo bài viết: Con kê thép sàn là gì ? tác dụng
Bảng quy đổi thép vân sang khối lượng
TT | Tên thép | Loại | Chiều dài | Quy đổi khối lượng |
1 | Thép cây phi 12 | Cây | 11.7 | 10.39 |
2 | Thép cây phi 14 | Cây | 11.7 | 14.16 |
3 | Thép cây phi 16 | Cây | 11.7 | 18.49 |
4 | Thép cây phi 18 | Cây | 11.7 | 23.40 |
5 | Thép cây phi 10 | Cây | 11.7 | 28.90 |
6 | Thép cây phi 22 | Cây | 11.7 | 34.87 |
7 | Thép cây phi 25 | Cây | 11.7 | 45.05 |
Việc tính toán trọng lượng thép gân chuẩn xác mang lại lợi ích:
Định mức giá cho cây sắt được chuẩn xác nhất.
Nắm bắt trọng lượng thép chuẩn xác cho các công trình được tháo dỡ.
Hạch toán chi phí thi công chính xác.
Định mức cho dòng thép hộp
Công việc quy đổi thép hộp sang khối lượng Kg cũng yêu cầu người thiết kế nắm bắt chính xác.
Định mức đối với thép hộp chữ nhật:
Cách quy đổi chính xác nhất cho thép hộp hình chữ nhật được thể hiện qua công thức sau đây:
- Khối lượng = [2 x dày x cạnh + cạnh 2mm)) – 4 x dày (mm) x dày (mm)] x tỷ trọng (g/ cm3) x 0,001 x dài (m).
Định mức đói thép hộp vuông
Đối với dòng thép vuông muốn quy đổi sang khối lượng có nhiều cách khác nhau. Nguyên nhân chính là thép vuông có sự đa dạng về kích thước. Nội dung dưới đây chúng tôi xin đưa ra ví dụ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách quy đổi như sau:
Đối với loại thép hộp vuông có kích thước 30 x 30 x 2 (mm), cách quy đổi:
- Diện tích cắt ngang sẽ là: (30 x 30) – (26 x 26) = 224( mm2) =0.000224( m2).
- Khối lượng riêng: 7850( kg).
- Khối lượng 1m thép vuông sẽ là: 0.000224 x 1 x 7850= 1.7584 (kg/m).
- 1 thép hộp vuông sẽ có chiều dài 6m. Định mức được quy đổi từ cây sang kg là: 1.7584 x 6 = 10.5504( kg).
Cách tính số lượng thép cho sàn
Việc tính toán số lượng thép sàn được thể hiện qua công thức tính sau đây:
Công thức tính toán số lượng thép sàn
Tỷ lệ thép tối thiểu = 0,7%.
- Số lượng thép = 0,7/ 100 x 1 = 0,007 m³.
- Trọng lượng thép = 0,007 x 7850 = 54,95≊55 kg/ m³.
Tỷ lệ thép tối đa = 1,0%.
- Số lượng thép = (1,0 / 100) x 1 = 0,01 m³.
- Trọng lượng thép = 0,01 x 7850 = 78,5kg / m³.
Bảng tính toán giá trị vật liệu công trình.
Kết cấu | Số lượng thép | Khối lượng thép | ||
Tối thiểu % | Tối đa % | Tối thiểu (kg/m3) | Tối đa (kg/m3) | |
Sàn | 0.7 | 1.0 | 54.95 | 78.5 |
Dầm | 1.0 | 2.0 | 78.5 | 157 |
Cột | 0.8 | 6.0 | 62.8 | 471 |
Móng | 0.5 | 0.8 | 39.25 | 62.8 |
1m2 sàn nhà dân dụng bao nhiêu kg sắt
Để biết được 1m2 sàn nhà dân dụng sẽ sử dụng bao nhiêu kg sắt thì chúng ta sẽ phải tính toán chi tiết. Việc tính toán cần dựa trên các đặc điểm riêng biệt của công trình như sau: độ lún, độ chịu lực,…
Theo kinh nghiệm của các chuyên gia kỹ thuật: Để thuận tiện cho việc tinh toán các bạn có thể tham khảo một số thông tin sau:
- Móng: 100 -120 kg sắt/m3.
- Sàn: 120kg – 150kg sắt/m2.
- Cột: 170k -190kg sắt/m2 với nhịp < 5m và 200kg – 250kg sắt/m2 với nhịp > 5m.
- Dầm: 150kg – 220kg sắt/m3.
- Vách: 180kg – 200kg sắt/m3.
- Cầu thang: 120 – 140kg/m3.
- Lanh tô, sênô: 90kg – 120kg/m3.
Trên đây là bài viết chia sẻ toàn bộ thông tin về cách tính sắt sàn trong xây dựng. Nội dung có trong bài viết được công ty bê tông Nam Anh tổng hợp chi tiết nên bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng. Nếu còn bất cứ thông tin nào khác hãy liên hệ tới số hotline để được hỗ trợ nhanh chóng.
>> Hướng dẫn lập Dự toán chi phí xây nhà mới nhất
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Công Thức Quy đổi Thép Sàn
-
Bật Mí Cách Tính Thép Sàn đơn Giản, Nhanh Chóng, Chính Xác
-
B.2. Phương Pháp Quy đổi Thép Tương đương - Quê Hương
-
Qui đổi Thép - Powered By Discuz! - Xaydung360
-
Cách Tính Số Lượng Thép, Sắt Dùng Cho 1m2 Sàn Nhà - Be Tong Tuoi
-
Công Thức Tính Hàm Lượng Cốt Thép Sàn
-
Bảng Tra Diện Tích Và Trọng Lượng Cốt Thép Theo Khoảng Cách
-
Cách Tính Diện Tích Thép Sàn Bê Tông Cốt Thép Nhanh Nhất - XÂY DỰNG
-
Cấu Tạo, Bảng Tra Chọn Thép Sàn – Trọng Lượng Cốt Thép Mới Nhất
-
Quy Đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Chi Tiết Nhất 2020
-
Hướng Dẫn Cách Tính Số Thanh Thép Sàn
-
Công Thức Tính Hàm Lượng Cốt Thép - Nhà Đẹp Sài Gòn
-
Quy đổi Khoảng Cách Thép
-
Quy đổi Thép Từ Cây Sang Kg Cụ Thể Và Chi Tiết