Cách Tính Trọng Lượng Sắt Thép Xây Dựng Mới Nhất 2022 - Chiasefree
Có thể bạn quan tâm
Công thức tính trọng lượng thép trong xây dựng được quy đổi từ cây sang kg theo cách nào? Cách quy đổi dựa vào đâu? Đây là điều mà nhiều người còn mơ hồ chưa hiểu ra, hãy cùng chia sẻ miễn phí tìm hiểu qua bài viết này nhé. 😉😉
Có rất nhiều loại thép trên thế giới, chẳng hạn như ống thép đúc, thép thanh tròn, thép vuông, thép tấm v..v .. Vì vậy cần tính trọng lượng của nó 1 cách chuẩn xác. Thông tin về công thức tính trọng lượng thép có thể giúp bạn tính nhanh và chính xác hơn. Trước hết, cùng chiasefree tiềm hiểu sơ qua về các đơn vị đo để nắm rõ cách thức tính trọng lượng như thế nào.
- 1M = 3.281″
- 1″ = 25.4MM
- 1 Pound = 0.4536 Kilogram
- 1 Kilogram = 9.81 N
- 1 MPa = 145.161 Pound/Inch
- Mật độ của thép: 7.8g/cm³
- Mật độ của thép không gỉ: 7.78g/cm³
- Mật độ của nhôm: 27g/cm³
Để tính được trọng lượng của thép chúng ta cần biết về khối lượng riêng của thép là gì? Thôi lỡ đọc tới đây rồi thì chúng ta cùng tiềm hiểu luôn nha để bổ sung thêm kiến thức 😀
Nội dung chính
- 1 Khối lượng riêng của thép là gì?
- 2 Trọng lượng riêng của thép là gì?
- 3 Cách tính trọng lượng thép xây dựng mới nhất 2025
- 3.1 Công thức tính trọng lượng thép thanh ren
- 3.2 Công thức tính trọng lượng thép ống
- 3.3 Công thức tính trọng lượng thép tấm
- 3.4 Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
- 3.4.1 Trọng lượng thép hộp vuông
- 3.4.2 Trọng lượng thép hộp chữ nhật
- 3.5 Công thức tính trọng lượng thép vuông
- 3.6 Công thức tính trọng lượng thép hình lục giác
- 4 Bảng tính trọng lượng thép xây dựng 2025
- 5 Lời kết
Khối lượng riêng của thép là gì?
Khối lượng riêng của thép là một thuật ngữ quen thuộc trong ngành xây dựng. Khi bạn hiểu được trọng lượng riêng của thép thì chúng ta mới có thể tính toán được khối lượng cấu kiện chính xác nhất. Điều này giúp tránh xảy ra sai sót trong xây dựng.
Khối lượng tiêng của thép là khối lượng tính trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m3 hoặc 7,85 tấn/m3. Như vậy hiểu đúng nghĩa là 1m³ thép có khối lượng là 7,5 tấn.
Chú ý:
- Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/cm³
- Khối lượng riêng của sắt là 7.800
Cần phân biệt rõ ràng sắt và thép bởi thép có thành phần chủ yếu là sắt và 1 hàm lượng Cacbon và một số nguyên tố khác.
Trọng lượng riêng của thép là gì?
Trọng lượng riêng (hay còn gọi trong tiếng anh là Specific weight) của thép chính là trọng lượng của một mét khối trên một đơn vị vật thể. Như vậy có thể hiểu là trọng lượng riêng của thép chính là lực hút của trái đất lên vật đó, đơn vị là Newton trên mét khối(N/m³), mấy anh học vật lý thì sẽ hiểu rất rõ về vấn đề này nhé.
Cách tính trọng lượng thép xây dựng mới nhất 2025
Cách tính trọng lượng thép xây nhà cũng như cách tính trọng lượng thép xây dựng, trọng lượng nhôm..vv nói chung trong năm 2025 đơn giản hơn bằng cách sử dụng bảng công thức tính sắt thép mà mình đã biên soạn chuẩn nhất khác với những cách trên internet (nếu bạn muốn tự tính thì phải thuộc và ghi nhớ nó). Bên dưới là bảng tính trọng lượng tham khảo tại chiasefree mời bạn đọc xem qua và nắm rõ hơn nhé.
Ghi chú: Hiểu nhanh về các thuật ngữ tính trọng lượng trong tiếng anh được sử dụng trong các hình ảnh như sau: Diameter: Đường kính, Length: Chiều dài, Thickness: Độ dày, Width: Chiều rộng, Outer Diameter: Đường kính ngoài, Inner Diameter: Đường kính bên trong, Wall Thickness: Độ dày của thành, Side: Cạnh…Công thức tính trọng lượng thép thanh ren
Đường kính(mm) * Đường kính(mm) * 0,00617 * Chiều dài(m)
Ví dụ cho dễ hiểu nha: Nếu đường kính là 20mm và chiều dài là 12m bạn sẽ có công thức tính như sau:
20*20*0,00617*12 = 29,616kg
Công thức tính trọng lượng thép ống
(đường kính ngoài – độ dày thành ống) * độ dày thành ống (mm) * 0,02466 * Chiều dài (m)
VD: Nếu đường kính bên ngoài là 20mm, độ dày thành ống là 5mm và chiều dài là 5m bạn sẽ có công thức tính như sau:
(20-5) * 5 * 0,02466 * 5 = 9.2475kg
Hiện tại Thép Bảo Tín là đơn vị kinh doanh các loại thép ống như: thép ống đúc, thép ống đen, thép ống cỡ lớn uy tín và giá tốt nhất tại thị trường TPHCM trong năm 2025 được nhiều khách hàng trong và ngoài nước tín dùng đặc biệt là Campuchia. Bạn đọc quan tâm cần báo giá thép thì liên hệ ngay Hotline: 0767 555 777
Công thức tính trọng lượng thép tấm
Để tính trọng lượng của tấm thép không gỉ như sê-ri 300, bạn cũng cần biết chiều rộng, chiều dài, độ dày và số lượng. Mật độ của dòng thép không gỉ 300 là 0,289 pound/inch khối (501 pound/inch khối) hoặc 7,85 gam trên centimet khối (hệ mét).
Thép không gỉ ở cấp 304 và 304L ở dạng hoàn thiện cán nóng, ủ và ngâm. 304 và 304 là loại thép không gỉ được chỉ định phổ biến nhất trong ngành sản xuất. Chúng là thép không gỉ đa dụng, đa dụng vì khả năng chống ăn mòn và khả năng định hình tốt.
Bên dưới là công thức tính trọng lượng thép tấm (seri 300):
7,85 * chiều dài * chiều rộng * độ dày. Đơn vị tính bằng m
Hay: M (kg) = T (mm) * R (mm) * Chiều dài D(mm) * 7.85 (g/cm³)
VD: Nếu chiều dài là 6m, chiều rộng là 2m và chiều dày là 2m bạn sẽ có công thức tính như sau:
7,85 * 6 * 2 * 2 = 188,4kg
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp vuông
[4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m
Trọng lượng thép hộp chữ nhật
[2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m
Công thức tính trọng lượng thép vuông
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết cụ thể như sau:
Chiều rộng (mm) * chiều cao (mm) * chiều dài * 0,00785
Nếu chiều rộng và chiều cao là 40mm, chiều dài là 6m thì công thức như sau: 40 * 40 * 6 * 0,00785 = 75,36kg
Công thức tính trọng lượng thép hình lục giác
Đường kính bên trong * đường kính bên trong * chiều dài (m) * 0,0068
Nếu đường kính bên trong là 40mm và chiều dài là 5m thì công thức như sau: 40 * 40 * 5 * 0,0068 = 54,4kg
Bảng tính trọng lượng thép xây dựng 2025
Bảng tính trọng lượng thép
Lời kết
Như vậy qua bài viết này chúng ta đã nắm được cách tính trọng lượng sắt thép xây dựng như thế nào rồi đúng không, mà còn bổ sung thêm kiến thức về khái niệm trọng lượng riêng của thép và khối lượng riêng của thép là gì.
Nếu bạn có câu hỏi liên quan đến bảng tính trọng lượng thép xây dựng của chúng tôi hoặc muốn tìm hiểu thêm về các tùy chọn sản phẩm nhôm, thép ống đúc, thép ống đen và thép không gỉ của chúng tôi, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín. Thép Bảo Tín là nguồn đáng tin cậy của bạn cho các sản phẩm thép chất lượng cao và uy tín tại HCM.
Hy vọng bài viết này có ích cho các bạn. Cám ơn các bạn đã xem bài viết.
Theo: Bảng tính trọng lượng thép tại thepbaotin.com
Bạn nghĩ sao về bài viết này? +1 0 +1 0 +1 0 +1 0 +1 0 Facebook Twitter EmailTừ khóa » Tính Trọng Lượng Sắt Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Xây Dựng Chính Xác Nhất
-
Cách Quy đổi Trọng Lượng Thép Xây Dựng Từ Cây Sang Kg
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Xây Dựng, Xây Nhà 50m2 Cần Bao Nhiêu ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Gân Xây Dựng
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng & Cách Tính Trọng Lượng Cực Chuẩn
-
Quy đổi Trọng Lượng Của Sắt Xây Dựng Các Loại Từ Cây Sang Kg
-
Hướng Dẫn Cách Tính Khối Lượng - Trọng Lượng Sắt Thép Xây Dựng
-
Công Thức Tính Khối Lượng Thép | Kiến Thức Xây Dựng
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CHÍNH XÁC NHẤT
-
【Hướng Dẫn】 Cách Tính Khối Lượng Sắt Thép Xây Dựng Chính ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép