Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Trơn
Có thể bạn quan tâm
Cách tính trọng lượng thép tròn trơn (thép tròn đặc)
Thép tròn trơn hay còn gọi là thép láp, thép tròn đặc, thép có tiết diện hình tròn, suông dài, chiều dài 1 cây tiêu chuẩn là 6m/cây đường kính thường từ 4mm – 1000 mm. Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình, để tính được trọng lượng thép tròn trơn cần sử dụng, quý khách hàng cùng THẾ GIỚI THÉP GROUP tham khảo các công thức tính qua bài viết dưới đây nhé.
Các công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
Cách thứ nhất:
Trọng lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó:
- OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 6 (D6)
Trọng lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách thứ hai:
Trọng lượng = R2 / 40.5
Trong đó:
- OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
- R (radius): bán kính (R = OD/2) (đơn vị: mm)
Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 8 (OD = 8 => R = 4)
Trọng lượng = 42 / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách thứ ba:
Trọng lượng = R2 x 0.02466
Trong đó:
- OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
- R (radius): bán kính (R = OD/2) (đơn vị: mm)
Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 10 (OD = 10 => R = 5)
Trọng lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách thứ tư:
Trọng lượng = OD2 x 0.00617
Trong đó:
- OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Ví dụ: Trọng lượng sắt tròn trơn phi 12 (D12)
Trọng lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách thứ năm để tính trọng lượng thép láp tròn trơn:
Trọng lượng = OD2/ 162
Trong đó:
- OD (Out Diameter): Đường kính ngoài (đơn vị: mm)
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Trọng lượng = 142 / 162 = 1.21
Bảng tra cứu trọng lượng thép tròn trơn (thép tròn đặc):
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | QUY CÁCH | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Ứng dụng của thép láp tròn đặc
Thép tròn trơn có độ cứng do có hàm lượng carbon cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chịu được sự ăn mòn tốt nên thường được ứng dụng rộng rãi trong đời sống và sản xuất công nghiệp
- Ngành cơ khí chế tạo như dùng để chế tạo các chi tiết chịu tải trọng như chi tiết máy, trục cán, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piton, khuôn dập nguội, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác…
- Các công trình xây dựng cầu đường, lắp đặt các cột điện cao thế…
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, trang trí
Biết được cách tính trọng lượng thép láp tròn trơn giúp quý khách hàng có thể linh động chọn kích cỡ thép phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Đồng thời có thể đối chiếu được đơn hàng có được giao đúng và đầy đủ số lượng hay không? vì hiện nay tình trạng một số đơn vị lợi dụng sự thiếu hiểu biết của khách hàng mà trục lợi, giao hàng không đúng mẫu mã và khối lượng thép.
Địa chỉ bán thép tròn trơn uy tín tại TP.HCM
Thép tròn đặc là một trong những nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,…Tùy vào những công trình mà khách hàng sẽ biết được mình nên sử dụng thép tròn trơn phù hợp với công trình của mình.
Thế Giới Thép Group cung cấp các loại thép láp tròn trơn với nhiều kích cỡ và thương hiệu khác nhau. Ngoài ra cung cấp các vật liệu sắt thép xây dựng từ: Hòa phát, Hoa Sen, Pomina, Nam Kim, Vinaone, TVP, Nguyễn Minh…
Chúng tôi cam kết báo giá mới và chính xác nhất, giao đúng hàng còn mới chính hãng và đẩy đủ số lượng, đặc biệt miễn phí giao hàng cho các đơn hàng lơn tại một số quận của TPHCM. Hãy gọi ngay Hotline: 0914.685.777 để được giá cạnh tranh nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
- Trụ sở chính: 768 Nguyễn Thị Định, Thạnh Mỹ Lợi, Thủ Đức, TpHCM.
- Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.
- Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, TpHCM.
- Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, TpHCM.
Hotline: 0914.685.777
Email: tgtgroup@thegioithepvn.com
Zalopage: Thế Giới Thép Group
Facebook: Thế Giới Thép Group
Youtube: Thế Giới Thép Group
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Trọng Lượng Thép Trụ Tròn
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Chuẩn Nhất - Bảng Tra Chi Tiết
-
Công Thức Tính Khối Lượng Thép Tròn, Thép Tấm Nhanh Nhất - Nắp Hố Ga
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
-
Hướng Dẫn 5 Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn đặc
-
Tính Khối Lượng Thép Tròn Đặc
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tròn Đặc, Công Thức Tính Trọng ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Khối Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CHÍNH XÁC NHẤT
-
Cách Tính Trọng Lượng Hình Trụ Tròn - Xây Nhà
-
Tìm Hiểu Các Loại Thép Tròn & Trọng Lượng Riêng Thép Tròn - Phelieu24h