Cách Tính Xà Gồ Thép Hộp - ✔️ Sáng Chinh Tháng Bảy/2022
Có thể bạn quan tâm
Hướng Dẫn Cách Tính Xà Gồ Thép Hộp Đơn Giản và Hiệu Quả
Xà gồ thép hộp là một thành phần quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, được sử dụng để tạo ra các khung kết cấu mạnh mẽ và ổn định. Tính toán xà gồ thép hộp đòi hỏi kiến thức về kỹ thuật và các yếu tố như tải trọng, kích thước và vị trí của xà gồ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ hướng dẫn cách tính xà gồ thép hộp một cách đơn giản và hiệu quả.
1. Hiểu Về Các Yếu Tố Quan Trọng:
Trước khi bắt đầu tính toán, bạn cần thu thập thông tin về dự án cụ thể, bao gồm tải trọng mà xà gồ cần chịu đựng, kích thước và vị trí của xà gồ trong công trình.
2. Sử Dụng Công Thức Tính Toán:
Tính toán xà gồ thép hộp thường dựa trên các công thức kỹ thuật. Một trong các công thức phổ biến nhất là công thức tính lực cắt và moment cong:
- Lực cắt (V) = Tải trọng được áp dụng lên xà gồ.
- Moment cong (M) = Moment tạo ra bởi tải trọng lên xà gồ.
3. Lựa Chọn Vật Liệu Thép Hộp:
Sau khi tính toán lực cắt và moment cong, bạn cần lựa chọn vật liệu thép hộp có kích thước và độ dày phù hợp để đáp ứng các yêu cầu của dự án. Điều này liên quan đến việc xác định khả năng chịu tải trọng của xà gồ và cân nhắc giữa độ dày và trọng lượng.
4. Tính Toán Độ Dài Cần Thiết:
Dựa trên kết quả tính toán lực cắt và moment cong, bạn có thể tính toán độ dài cần thiết cho xà gồ thép hộp. Điều này giúp xác định kích thước thực tế của xà gồ.
5. Xác Định Kết Cấu Gắn Kết:
Cuối cùng, bạn cần xác định cách gắn kết xà gồ thép hộp với các phần khác của công trình, bao gồm cách nối và bảo đảm tính ổn định.
Tính toán xà gồ thép hộp là một quá trình quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Việc hiểu các yếu tố quan trọng, sử dụng công thức tính toán, lựa chọn vật liệu và xác định kết cấu gắn kết đúng cách sẽ đảm bảo rằng xà gồ của bạn đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
Đặc điểm nổi bật xà gồ thép hộp
🔰 Báo giá xà gồ thép hộp hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cách tính xà gồ thép hộp đang được chủ công trình xây dựng cực kì quan tâm. Xà gồ thép hộp là loại vật liệu xây dựng nắm vai trò quan trọng, được tiêu thụ với số lượng lớn vì trọng lượng nhẹ, giá rẻ, cứng cáp, độ bền lớn
Qúy khách tham khảo bảng giá xà gồ thép hộp bên duới sẽ giúp việc tính toán vật tư một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn. Tư vấn viên của Sáng Chinh Steel hỗ trợ công tác cung cấp báo giá theo từng thời điểm
Đáp ứng tôn cán Cliplock đầy đủ số lượng bởi Sáng Chinh Steel
Bảng báo giá xà gồ thép hộp
Bảng báo giá xà gồ C
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá xà gồ Z
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Xà gồ thép hộp là gì?
Đặc tính cơ bản của xà gồ thép hộp
Xà gồ thép hộp là sản phẩm làm từ thép có tính bền cao, cứng cáp, có cấu trúc hình dạng hộp vuông hoặc hộp chữ nhật. Do đó xà gồ thép hộp được dùng phổ biến trong các công trình xây dựng thi công lớn, nhỏ thay thế xà gồ gỗ trước kia.
Được sản xuất thông qua dây chuyền và công nghệ hiện đại nên xà gồ thép hộp có độ bền cao. Giảm tải trọng mái nhà khi thi công, giảm tác dụng lực, chống đỡ sức nặng của vật liệu phủ vẫn rất cao.
Ứng dụng của xà gồ thép hộp
Với tác dụng của xà gồ như giá đỡ, đỡ toàn bộ phần mái phủ lên công trình hay toàn bộ phần tầng mái. Do đó ứng dụng của xà gồ thép hộp được sử dụng làm khung cho nhà xưởng.
Làm đòn thép cho các công trình dân dụng, kèo thép cho nhà kho, bến bãi…Ngoài ra xà gồ thép hộp làm khung, nhà mái cho các công trình dân dụng, các công trình phụ trợ hoặc nhà tiền chế.
Cách tính xà gồ thép hộp
Cách tính xà gồ thép hộp trong thi công cần phải cẩn thận. Để quá trình lợp mái được diễn ra một cách thuận lợi, suôn sẻ. Không bị mắc những lỗi sai cơ bản khiến quá trình thi công bị đình trệ. Làm ảnh hưởng tới tiến độ và thời gian hoàn thiện công trình, gây lãng phí chi phí cho việc tháo ra lắp lại.
Khoảng cách xà gồ thép hộp lợp tôn
Tùy theo từng thiết kế công trình với từng loại khung kèo khác nhau mà khoảng cách xà gồ mái tôn cũng sẽ có sự thay đổi. Đối với những hệ khung kèo 2 lớp thì khoảng cách vì kèo lý tưởng là 1100 – 1200mm. Đối với hệ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 800 – 900mm. Cách tính xà gồ thép hộp mái tôn có 2 cách như sau:
Tính khoảng cách xà gồ theo Sinh – Trụ – Hoại – Diệt
Phương pháp tính xà gồ thép hộp như sau: Thanh đầu tiên là sinh, thanh thứ hai là thanh trụ, thanh thứ ba thanh hoại, thanh thứ tư là diệt. Thanh thứ năm sinh. Sau đó lại ngược lại từ đầu thanh thứ sáu là trụ, thanh thứ bảy là hoại, thanh thứ tám là diệt.
Dựa vào cách tính trên mà có công thức tính thanh sinh, trụ như sau:
SINH=[4 x n +1] Trong đó, “n” là số chu kỳ lặp lại để có thể ra một số SINH, TRỤ đẹp.
Độ dốc xà gồ thép
Độ dốc của mái nhà được coi là yếu tố cơ bản nhất để xác định khoảng cách xà gồ lợp tôn. Thông thường các đơn vị thi công sẽ xác định độ dốc của mái tùy theo từng công trình khác nhau nhưng chung quy độ dốc tối thiểu phải lớn hơn 15% đối với mọi công trình.
Cách tính độ dốc mái tôn rất quan trọng. Đây là tiền đề để chuẩn bị vật liệu cũng như tính được phù hợp. Độ dốc mái tôn phụ thuộc vào chiều dài mái cần thoát nước. Lưu lượng nước mưa ở nơi thi công và tính thẩm mỹ của công trình.
Thông thường khoảng cách xà gồ từ 70 – 90cm với 1 lớp tôn, 80 – 120cm với tôn xốp chống nóng là hợp lý.
Chất lượng xà gồ thép hộp ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Sản phẩm phải có chất lượng tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ thép hộp tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ thép hộp trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Nếu khách hàng tìm kiếm đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc này sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Bạn sẽ an tâm vì công ty luôn cam kết sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, công tác vận chuyển luôn trọn gói. Nhiều năm phân phối vật tư tại đây, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công.
Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Vật Liệu Xây Dựng và Công Nghiệp
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc lựa chọn vật liệu chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của mọi dự án. Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những tên tuổi hàng đầu trong ngành sản xuất các sản phẩm thép và tôn, bao gồm thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn.
1. Đa Dạng Về Sản Phẩm:
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và sản xuất. Dù bạn đang xây dựng một căn nhà gia đình, công trình thương mại, hay nhà máy sản xuất, họ có sản phẩm phù hợp.
2. Tôn Lợp Mái – Bảo Vệ Và Thẩm Mỹ Hóa Ngôi Nhà:
Sản phẩm tôn lợp mái của Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ đảm bảo sự bảo vệ khỏi thời tiết mà còn mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình. Với nhiều lựa chọn về màu sắc và chất liệu, bạn có thể lựa chọn sản phẩm để tạo điểm nhấn cho ngôi nhà.
3. Tôn Cách Nhiệt – Tiết Kiệm Năng Lượng và Bảo Vệ Môi Trường:
Sản phẩm tôn cách nhiệt của Tôn Thép Sáng Chinh giúp tiết kiệm năng lượng trong việc làm mát và sưởi ấm công trình, đồng thời giảm tác động đến môi trường. Điều này thể hiện cam kết của họ đối với bảo vệ môi trường.
4. Tôn Giả Ngói – Sự Kết Hợp Giữa Truyền Thống Và Hiện Đại:
Tôn giả ngói của Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ đẹp truyền thống của ngói và tính tiện lợi của tôn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người muốn kết hợp giữa sự truyền thống và hiện đại trong kiến trúc.
5. Thép Mạ Kẽm và Mạ Màu – Sự Bền Bỉ Cho Công Trình Xây Dựng:
Thép mạ kẽm và mạ màu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các sản phẩm thép và tôn mạ kẽm hoặc mạ màu với độ bền và độ bền màu cao.
6. Thép Hộp, Thép Ống, Thép Tấm, Xà Gồ, Thép Hình, Thép Cuộn – Sự Lựa Chọn Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng:
Ngoài tôn, Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp một loạt sản phẩm thép khác như thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình và thép cuộn, đáp ứng mọi nhu cầu trong xây dựng và sản xuất.
Kết Luận:
Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng một danh tiếng vững chắc là một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao. Với sự đa dạng về sản phẩm, chất lượng hàng đầu, cam kết với môi trường và dịch vụ khách hàng xuất sắc, họ là lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng và công nghiệp chất lượng cao cho dự án của bạn, Tôn Thép Sáng Chinh là sự lựa chọn tối ưu.
Từ khóa » Tính Xà Gồ Thép
-
Hướng Dẫn Cách Tính Xà Gồ Thép Hộp đơn Giản, Nhanh Chóng Nhất
-
Cách Tính Xà Gồ Thép Hộp Và Cập Nhật Bảng Báo Giá Mới Nhất
-
Tính Toán Phần Mái Xà Gồ Thép.
-
Xà Gồ Thép Hộp Là Gì? Cách Tính Xà Gồ Thép Hộp Chính Xác Nhất
-
Bảng Tính Xà Gồ Thép Z, C, I, CN - Mylearn
-
Tập 8 | Tính Xà Gồ Thép HỘP Theo TCVN 5575-2012 - YouTube
-
File Excel Tính Toán Xà Gồ Thép Hộp được Nhiều Người Dùng Nhất
-
Hướng Dẫn Tính Xà Gồ Thép Lợp Ngói Theo Phong Thủy
-
Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ Thép C
-
Cấu Tạo Và Tính Toán Xà Gồ Nhà Công Nghiệp, Nhà Xưởng
-
Cách Tính Xà Gồ Thép Hộp được Cập Nhật Chính Xác Tại Nhà Máy
-
Cách Tính Khoảng Cách Xà Gồ Mái Tôn Tiêu Chuẩn để Tiết Kiệm Chi Phí
-
Cách Tính Trọng Lượng Xà Gồ Thép Hộp - XÂY DỰNG