Cách Viết 29 Chữ Cái Tiếng Việt đúng Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Cách viết 29 chữ cái Tiếng Việt đúng chuẩn là tài liệu giúp các em lớp 1 rèn luyện và thực hành, giúp các em viết được đúng ly, đúng kích thước con chữ để có những nét chữ chuẩn và đẹp nhất. Tài liệu dài 30 trang, mời các bạn tải về để xem trọn bộ.
Hướng dẫn chi tiết cách viết 29 chữ cái Tiếng Việt
- Cách viết chữ a
- Cách viết chữ ă
- Cách viết chữ â
- Cách viết chữ b
- Cách viết chữ c
- Cách viết chữ d
- Cách viết chữ đ
- Cách viết chữ e
- Cách viết chữ ê
- Cách viết chữ g
- Cách viết chữ h
- Cách viết chữ i
- Cách viết chữ k
- Video mô phỏng hướng dẫn viết chữ cái Tiếng Việt
Cách viết chữ a
Nét 1: Cong kín Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trải). Nét 2: Móc ngược phải Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường ké 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì dừng lại. |
Cách viết chữ ă
Nét 1: Cong kín Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). Nét 2: Móc ngược phải Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì đừng lại. Nét 3: Cong dưới nhỏ Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên viết nét cong dưới (nhỏ) trên đầu chữ a vào khoảng giữa của đường kẻ 3 và đường kẻ 4. |
Cách viết chữ â
Nét 1: Cong kín Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). Nét 2: Móc ngược phải Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ2 thì đừng lại. Nét 3: Thẳng xiên ngắn Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên viết nét thẳng xiên ngắn (trái). Nét 4: Thẳng xiên ngắn Nối với nét 3 xuống viết nét thẳng xiên ngắn (phải) tạo dấu mũ trên đầu chữ a, vào khoảng giữa của đườngkẻ 3 và đường kẻ 4. |
Cách viết chữ b
Nét 1: Nét khuyết xuôi và nét móc ngược Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm đường kẻ 6) nối liền với nét móc ngược (phải) chân nét móc chạm đường kẻ 1, kéo dài chân nét móc tới gần đường kẻ 3 thì lượn sang trái, tới đường kẻ 3 thì lượn bút trở lại sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở cuối nét; dừng bút gần đường kẻ 3. |
Cách viết chữ c
Nét 1: Nét cong trái Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong trái; đến khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2 thì dừng lại. |
Cách viết chữ d
Nét 1: Cong kín Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). Nét 2: Móc ngược phải Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 viết nét móc ngược (phải) sát nét cong kín; đến đường kẻ 2 thì dừng lại. |
Cách viết chữ đ
Chữ đ thường có những đặc điểm sau:
Nét 1: Cong kín Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). Nét 2: Móc ngược phải (tương tự chữ d) Nét 3: thẳng ngang ngắn Cách viết (nét 1 và 2 tương tự cách viết chữ d):
|
Cách viết chữ e
Nét 1: Đặt viết trên đường kẻ 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ 3. Sau đó chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo vòng khuyết ở đầu chữ. Dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2. Chú ý, vòng khuyết nhìn cân xứng không quá to hoặc nhỏ. |
Cách viết chữ ê
Đặc điểm của chữ ê: Cao 2 li, 3 đường kẻ ngang Viết 3 nét Nét 1: Đặt viết trên đường kẻ 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ 3. Sau đó chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo vòng khuyết ở đầu chữ. Dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2. Chú ý, vòng khuyết nhìn cân xứng không quá to hoặc nhỏ. (Cách viết tương tự chữ e). Nét 2, nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 1. Lia bút lên đầu chữ e để viết dấu mũ (ở khoảng giữa đường kẻ 3 và 4) tạo thành chữ ê. |
Cách viết chữ g
Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ số 1 viết một nét cong sang trái xuống đường kẻ đậm thì tiếp tục cong lên đến điểm đặt bút thì chúng ta nhấc bút ra. Nét 2: Đặt bút lần 2 trên đường kẻ 1 kéo xuống 2,5 ô li thì lượn lên nét xiên tạo nét khuyết dưới, nét xiên đi lên và nét xổ đi xuống cắt nhau ở đường kẻ đậm, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và đường kẻ đậm. |
Cách viết chữ h
Nét 1: khuyết xuôi Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết xuôi. Chú ý đầu nét khuyết chạm vào đường kẻ 6, kéo thẳng nét xuống và dừng bút đường kẻ 1. Nét 2: móc hai đầu. Từ điểm dừng bút của đường kẻ 1. Đặt bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc hai đầu. Nét móc chạm vào đường kẻ 3, sau đó kéo nét móc xuống đường kẻ thứ nhất và móc ngược lên tại đường kẻ 2. |
Cách viết chữ i
Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét hất, tới đường kẻ 3 thì dừng lại. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2. Nét 3: Đặt dấu chấm trên đầu nét móc, khoảng giữa đường kẻ 3 và đường kẻ 4 tạo thành chữ i. |
Cách viết chữ k
Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm đường kẻ 6). Dừng bút ở đường kẻ 1. Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1. Rê bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc hai đầu có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa. Dừng bút ở đường kẻ 2. Chú ý đầu nét móc chạm đường kẻ 3. |
Để xem trọn bộ, mời tải tài liệu về!
Cách viết 29 chữ cái Tiếng Việt giúp thầy cô, các bậc phụ huynh hướng dẫn các bé viết 29 chữ cái thường đúng chuẩn: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y giúp các bé sẽ viết được đúng ly, đúng kích thước con chữ.
Video mô phỏng hướng dẫn viết chữ cái Tiếng Việt
- Video hướng dẫn viết 18 nét cơ bản
- Video hướng dẫn viết 29 chữ cái thường
- Video hướng dẫn viết chữ ghép thường
Tham khảo thêm
Bảng chữ cái tiếng việt lớp 1
Bài luyện viết cho học sinh lớp 1
Tổng hợp những nét cơ bản và chữ cái cho bé tập viết
Bài tập đánh vần cho học sinh vào lớp 1
File tập đọc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
File tập đọc lớp 1 bộ sách Cánh Diều
Bộ Đề Rung Chuông Vàng Khối 1
Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
File tập đọc lớp 1 bộ Cùng học để phát triển năng lực
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
- Chia sẻ bởi: Phùng Thị Kim Dung
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 23/08/2024
Gợi ý cho bạn
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Thọ Sơn, Nghệ An
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Mẫu tập viết lớp 1 chữ ghép
Top 5 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Cánh Diều năm 2021-2022
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1
Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?
Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán và Tiếng Việt lớp 1 (cập nhật tháng 4)
Học trực tuyến lớp 1 Ngày 24/11/2024
Bộ đề ôn tập Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Nghỉ dịch Covid-19 (Tháng 4/2020)
Lớp 1
Tiếng Việt lớp 1
Tiếng Việt lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
Bài luyện viết cho học sinh lớp 1
File tập đọc lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bộ Đề Rung Chuông Vàng Khối 1
File tập đọc lớp 1 bộ Cùng học để phát triển năng lực
Từ khóa » Cấu Tạo Của 29 Chữ Cái Viết Thường
-
Cấu Tạo Cách Viết 29 Chữ Cái - TH Đồng Tâm
-
Cấu Tạo 29 Chữ Cái In Thường – Phân Tích Tài Liệu Dạy Học Cho Bé Tiểu ...
-
Cấu Tạo Và Cách Viết 29 Chữ Cái
-
Cấu Tạo Và Cách Viết 29 Chữ Cái Trong Bảng Chữ Cái Tiếng Việt
-
Cấu Tạo Và Cách Viết 29 Chữ Cái Giúp Dạy Con Hiệu Quả
-
Cấu Tạo Và Cách Viết 29 Chữ Cái
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Viết 29 Chữ Cái Tiếng Việt
-
Cấu Tạo Và Cách Viết 29 Chữ Cái
-
Bộ Cấu Tạo Chữ Thường (file PDF) - KHO SÁCH SỐ.COM
-
Cấu Tạo Và Cách Viết 29 Chữ Cái In Thường, Cấu Tạo 29 Chữ Cái ...
-
Top 15 Cách Viết 29 Chữ Cái Tiếng Việt
-
Top 15 Cách Viết 29 Chữ Cái Tiếng Việt đúng Chuẩn - MarvelVietnam
-
Top 18 Cấu Tạo Của 29 Chữ Cái In Thường Mới Nhất 2022