Cách Viết Chữ Hiragana - Học Tiếng Nhật

Bảng chữ cái Hiragana gồm có 46 chữ cái cơ bản , 25 chữ biến âm và 33 chữ ghép . Tổng cộng bảng Hiragana có 106 chữ cái

I. Bảng chữ cái cơ bản

1381260_524833370932461_174841080_n

10411439_1423337081274154_6162803452666867950_n

10262240_1423658457908683_5791489560529146971_n

10414642_1423981197876409_3903103181856373040_n

10371975_1425418981065964_132681100774598355_n

10426531_1426113984329797_5445206698597923592_n

1383860_521305574619061_877809227_n

1233536_521746887908263_1167366842_n

1381271_522169784532640_823008508_n1381640_522580921158193_600659973_n1375654_522978651118420_1704452384_n1382310_523405624409056_1739103287_n1376559_523877934361825_1375762757_n1385560_524362090980076_1431761795_n1378476_524741620942123_1355098228_n1384119_525168067566145_461248883_n1375797_525636830852602_1430881368_n1381914_526265447456407_1706644512_n1379899_526704887412463_252660539_n1384397_527263357356616_1521337969_n1385450_527822920633993_297313497_n1395844_528362463913372_898116273_n1376978_528961953853423_1930399995_n1383288_529536023796016_553781862_n1384091_530160470400238_803697757_n1376508_530563570359928_292637611_n1379421_531053146977637_1729710534_n1393075_531554573594161_255920964_n1395432_531977863551832_234608937_n1385170_532403063509312_175714640_n1383835_532840613465557_414291680_n1391629_533539556728996_190057039_n1376572_534212423328376_386822677_n1378353_534645723285046_690276704_n1383966_535152866567665_1790194495_n1380092_535731033176515_1718356139_n14163_536212426461709_1392328295_n 480659_536746779741607_710663489_n 1453383_537129036370048_1914247588_n1380705_537731516309800_1089344516_n1235422_538198339596451_1048740406_n1450277_538664412883177_2064517406_n1452389_539164722833146_1033464780_n1391659_539682679448017_513509628_n604014_541134635969488_629516701_n 995213_540163429399942_1457547113_n                                1393691_540708419345443_1317319775_n

II.Biến âm của chữ Hiragana

キャプチャ1454903_542083589207926_50211436_n1459811_542561502493468_51838067_n1466158_543004739115811_1346393184_n1471898_543481835734768_1748695979_n

7707_544086579007627_1429220531_n

III: Bảng chữ ghép Hiragana

キャプチャ

555061_545988582150760_888765738_n 1457692_544504235632528_675318778_n 1460049_544980968918188_1677490371_n 1464694_545466148869670_1914818685_n

IV. Trường âm và xúc âm trong tiếng nhật

Truờng âm trong tiếng nhật

おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan: bà

おじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-ojiisan:ông

ゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng khí

え-e:picture,bức tranh ええ-ee:vâng

とる-toru:chụp, とおる-touru:đi qua

ここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp 3

Lưu ý về trường âm như sau:

  • Trường âm của cột  あ (tương ứng cột A trong bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự  あ đằng sau
  • Trường âm với cột  い : Thêm kí tự  い
  • Trường âm với cột う : Thêm kí tự  う
  • Trường âm với cột え : Thêm kí tự  い (ngoại trừ:  ええ:vâng、おねえさん: chị gái)
  • Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ : おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…)

Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần thêm ‘―’

Eg.,

カード-kaadothẻ, タクシー-takushitaxi, スーパー-suupaa siêu thị, テープ-teepubăng ;  ノート-nooto tập

1425665_546558742093744_956444204_n 1459850_547582205324731_1479775000_n 1464731_541636505919301_1943245717_n 1471828_547115932038025_1362989809_n

Từ khóa » Cách Viết Chữ Ri Trong Tiếng Nhật