Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh-Thôn, ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận ...
- Addressee: Điểm đến
- Company’s name: Tên tổ chức (nếu có)
- Building, apartment / flat: Nhà, căn hộ
- Street: Đường
- Group: Tổ
- Hamlet: Thôn, xóm, ấp, đội
- Alley: Ngách
- Lane: Ngõ
- Quarter: Khu phố
- Ward, Sub-district or block hay neighborhood: Phường
- Village: Làng xã
- Commune: Xã
- District: Huyện hoặc quận
- Town: Thị trấn hoặc quận
- Province: tỉnh
- City: Thành phố
- State: Tiểu bang
- Zip code postal / zip code: Mã bưu điện
- industrial zone/ zone: khu công nghiệp
- Lot: Lô
- Parcel of land: thửa đất
Quy tắc viết địa chỉ trong tiếng anh
Ở thành phố
Ví dụ:
293 đường Điện Biên Phủ
=> 293 Dien Bien Phu Street
Số nhà 20, đường 16, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
=> No 20, Le Loi street, district 1, Ho Chi Minh city.
Đường D2, phường 25, quận Bình Thạnh
=> Street D3, Ward 25, Binh Thanh District.
Ngách 20C, ngõ 12, đường Tố Hữu, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
=> 20C alley, 12 lane, To Huu street, Trung Van Ward, Nam Tu Liem district, Ha Noi , Viet Nam
Số nhà 18, ngõ 25, đường La Thành, quận Ba Dinh, Hà Nội
=> No 18, 25 lane, La Thanh street, Ba Dinh district, Ha Noi.
Địa chỉ ở nông thôn
– Xóm 1, xã Hòa Khánh, huyện Cu Jut, tỉnh Đăk Lăk thì các bạn sẽ viết như sau: -> Hamlet 1, Hòa Khánh commune, Cu Jut district, Dak Lak province.
– Thôn 4, xã Hòa Khánh, Thành Phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk. -> Hamlet 4, Hoa Khanh commune, Buon Ma Thuot City, Dak Lak province.
Ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. ->Voi La Commune, Long Hiep Ward, Ben Luc district, Long An province
Câu hỏi về địa chỉ trong tiếng Anh
– What is your address? = Địa chỉ của là gì? – Where do you live? = Nhà bạn ở đâu? – Where is your domicile place? = Nơi cư trú của bạn ở đâu? – Are you a local resident? = Có phải bạn là cư dân địa phương không? – Where are you from? = Bạn từ đâu đến? – Name place you live please = Nói về nơi bạn sống – Do you live in an apartment or house? = Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?
Cách sử dụng giới từ khi viết địa chỉ tiếng anh
Sử dụng At đối với địa chỉ cụ thể
- Can you meet me at 5 Hoàng Diệu street today? ( Bạn có thể gặp tôi ở số 5 đường Hoàng Diệu hôm nay được không?)
Sử dụng On khi trên đường phố
- I am driving on Le Loi street ( Tôi đang lái xe trên đường lê lợi)
Sử dụng In khi nói địa điểm ở đất nước
- I lived in Dak Lak two years ago. ( tôi đã sống ở Dak Lak hai năm cách đây.
Những đoạn hội thoại tiếng Anh du lịch- áp dụng quy tắc sử dụng địa chỉ trong tiếng anh
Đoạn hội thoại 1l
– Good morning! What can I help you? (Xin chào! Tôi có thể giúp gì anh?)
– Hello! I have some time off for next week. I’m going to travel somewhere but I don’t have any good ideas. Could you recommend me some beautiful places in Viet Nam? (Xin chào. Tôi được nghỉ vào tuần tới. Tôi đang dự định đi du lịch ở đâu đó nhưng tôi không có ý tưởng nào cho việc này. Cô có thể gợi ý cho tôi vài địa điểm đẹp ở Việt Nam không?)
– Of course. How long is your vacation? (Dĩ nhiên. Kỳ nghỉ của anh kéo dài bao lâu?)
– Just 5 days. (Chỉ 5 ngày.)
– So, What do you think of Sapa? (Vậy, anh nghĩ gì nếu đi du lịch ở Sapa?)
– Sapa? I’ve never been there. What’s special thing in Sapa? (Sapa ư? Tôi chưa từng ở đó. Ở Sapa có gì đặc biệt?)
– This time in Sapa, you can enjoy winter beautiful views with snow, mountain, river, and local people. Especially, local foods. (Khoảng thời gian này ở Sapa, anh có thể tận hưởng nhiều cảnh đẹp của mùa đông cùng với tuyết, núi đồi, dòng sông, và người dân địa phương. Đặc biệt là các đặc sản nơi đây.)
– Ohh, that’s sound good. (Ohh, có vẻ hay nhỉ)
– Here’s our Sapa brochure. Have a look. (Đây là sách du lịch Sapa. Mời anh xem.)
– OK. Thank you.(OK.Cảm ơn cô.)
– You’re welcome.(Không có gì.)
Như vậy chúng ta xem lại cách viết địa chỉ bằng tiếng anh-Thôn, ấp, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố và một số ví dụ áp dụng viết địa chỉ trong giao tiếp, trong phỏng vấn xin việc, trong CV. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ phía quý độc giả.
Từ khóa » Giới Thiệu Xã Huyện Tỉnh Bằng Tiếng Anh
-
Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố Trong Tiếng ...
-
Tỉnh Tiếng Anh Là Gì? Phường, Khu Phố, Ấp, Xã, Huyện, Quận, Tỉnh ...
-
Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành ...
-
Phường, Khu Phố, ấp, Xã, Huyện Tiếng Anh Là Gì ? Một Số Cách Viết ...
-
Cách Viết địa Chỉ Thôn, Xóm, Ấp, Xã, Phường, Quận, Huyện Bằng ...
-
Huyện Trong Tiếng Anh Là Gì ? Cách Viết Địa Chỉ Huyện ...
-
Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh ấp Xã Huyện - English4u
-
Thôn, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố Trong Tiếng ...
-
Cách Viết Xã, Phường, Quận, Huyện, Tỉnh, Thành Phố Bằng Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn Cách Viết địa Chỉ Bằng Tiếng Anh
-
Cách Viết Địa Chỉ Bằng Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất - KISS English
-
Hướng Dẫn Cách Viết địa Chỉ Tiếng Anh Chính Xác Nhất - Yola
-
Thôn, Xóm, Ấp, Xã, Phường, Huyện, Quận, Tỉnh, Thành Phố Trong ...
-
Cách Viết Các đơn Vị Hành Chính Trong Tiếng Anh