Cách Viết Email Trong Tiếng Hàn Thông Dụng - Ngoại Ngữ NEWSKY

Ngoại Ngữ NEWSKY

  • Giới Thiệu
  • Khóa Học

    Khóa Học

    • Anh Văn Trẻ Em

      Anh Văn Trẻ Em

      • Anh Văn Mầm Non
      • Anh Văn Trẻ Em
      • Anh Văn Thiếu Niên
    • Tiếng Anh Người Lớn

      Tiếng Anh Người Lớn

      • Tiếng Anh Giao Tiếp
      • Nghe Nói Tiếng Anh
      • Luyện Thi TOEIC

        Luyện Thi TOEIC

        • TOEIC 400-450
        • TOEIC 500-550+
        • TOEIC 4 Kỹ Năng
      • TOEFL iTP

        TOEFL iTP

        • TOEFL iTP 400-450
        • TOEFL iTP 500-550+
      • Luyện Thi IELTS
    • Học Tiếng Hàn
    • Học Tiếng Nhật
    • Học Tiếng Hoa
    • Chương Trình Tin Học
  • Học Ngoại Ngữ

    Học Ngoại Ngữ

    • Trung Tâm Tiếng Anh tại TpHCM
    • Tiếng Anh Giao Tiếp tại TpHCM
    • Kinh Nghiệm Học Tập
    • Kiến Thức Cần Biết
    • Gương Học Ngoại Ngữ
  • Góc Tuyển Dụng
  • Tin Tức Giáo Dục
  • Liên Hệ

Một Email thông dụng trong tiếng Hàn bao gồm các phần: lời đầu thư, nội dung chính và kết thư. Vậy, cụ thể cách viết thư từng phần như thế nào? Không khó lắm đâu nhé, cùng NEWSKY học ngay cách viết Email trong tiếng Hàn thông dụng dưới đây nào!

Các từ vựng thông dụng trong Email cần chú ý:

1. 받는 사람 – người nhận 2. 첮인사 – lời chào đầu tiên 3. 하고 싶은 말 – nội dung, lời muốn nói 4. 끝인사(lời kết thúc) 5. 날짜 와 이름(ngày tháng và họ tên) 6. 하고 싶은 말에서 빠진 내용(nội dung cần gửi gắm)

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, Tâm trạng

Lời chào hỏi trong Email tiếng Hàn:

1. Cách chào đầu thư thông dụng dành cho bạn bè: 정아에게 – Gửi Vi 2. Cách chào hỏi đầu thư thường dùng với Bố Mẹ: 어머니께/ 아버지께 – Gửi bố / mẹ 3. Cách chào hỏi dành cho người yêu hoặc vợ chồng: 내가 제일 사랑하는 … – Anh / Em thân yêu 4. Đáp trả lại thư do người nhận gửi cho người viết từ trước: 다시 소식을 듣게 되어 반갑습니다 – Mình rất vui khi nhận được E-mail của bạn 5. Đáp lại thư do người nhận gửi cho người viết từ trước: 이메일을 보내주셔서 감사합니다 – Cảm ơn bạn đã gửi E-mail cho mình

Nội dung chính của Email:

1. Thông báo tin quan trọng: 전해줄 소식이 있어서 편지를 써 – Mình viết thư này để báo với bạn rằng… 2. Mời ai đó tham dự một sự kiện hoặc hẹn gặp: …관련 계획이 있으십니까? – Bạn có rảnh vào…? 3. Cảm ơn người nhận vì đã gửi / đưa lời mời / đưa thông tin gì: 저에게 …을 알려주셔서/ 제안해주셔서/ 글을 써주셔서 진심으로 감사드립니다 – Mình rất vui khi nhận được thư / lời mời / đồ / quà bạn gửi. 4. Thông báo tin vui cho bạn bè: …를 알려주게 되어 기뻐! – Mình xin vui mừng thông báo rằng… 5. Thông báo tin xấu cho bạn bè: …를 알려주게 되어 유감이야 – Mình rất tiếc phải báo rằng… 6. An ủi bạn bè khi họ nhận được tin xấu: …를 듣게 되어 나도 가슴이 아파 – Mình rất tiếc khi hay tin…

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn trong công việc

Lời kết trong Email tiếng Hàn:

1. Dùng giữa người thân, bạn bè hoặc đồng nghiệp: 좋은 하루 보내세요 – Thân ái 2. Dùng giữa người thân hoặc bạn bè: 좋은 일들이 일어나길 바랍니다 – Thân. 3. Dùng cho người thân hoặc bạn bè: 사랑하는 마음 담아 – Thân mến. 4. Thể hiện rằng người viết muốn nhận được hồi âm: 곧 답장 써주십시오 – Hãy hồi âm cho mình sớm nhé 5. Gửi lời chào tới ai đó qua người nhận thư: 저를 대신해서 …에게도 안부 전해주십시오 – Cho mình gửi lời chào tới… 6. Thể hiện nỗi nhớ dành cho người nào khác (không phải là người nhận): …에게도 제 안부를 전해주시고, 제가 많이 그리워 한다고 전해주세요 – Nhờ bạn chuyển lời tới… hộ mình là mình rất yêu và nhớ mọi người.

Chủ đề cách viết Email trong tiếng Hàn được NEWSKY sưu tầm và tổng hợp, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc dễ dàng viết 1 Email nhé, đặc biệt trong công việc và cuộc sống. Chúc bạn thành công!

>> Xem thêm: khóa học tiếng Hàn cấp tốc

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Chia sẻ: 31-12 newsky Messenger Facebook Twitter

Có thể bạn quan tâm?

  • Từ vựng tiếng Hàn trong công việc
  • Trung tâm học tiếng Hàn cấp tốc TPHCM
  • Khóa học tiếng Hàn

Bài Liên Quan

  • Từ vựng tiếng Hàn về các Môn Học

    Từ vựng tiếng Hàn về các Môn Học

  • Cấu trúc Vì … nên trong ngữ pháp tiếng Hàn

    Cấu trúc Vì … nên trong ngữ pháp tiếng Hàn

  • Cách phát âm chuẩn trong tiếng Hàn Quốc

    Cách phát âm chuẩn trong tiếng Hàn Quốc

  • 20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học

    20 câu giao tiếp tiếng Hàn trong lớp học

  • Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ và ngày Kỷ Niệm

    Từ vựng tiếng Hàn về ngày Lễ và ngày Kỷ Niệm

  • Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8-3 Quốc tế Phụ nữ

    Từ vựng tiếng Hàn về ngày 8-3 Quốc tế Phụ nữ

  • Từ vựng tiếng Hàn về Giao Thông

    Từ vựng tiếng Hàn về Giao Thông

  • Phương pháp nghe tiếng Hàn Quốc

    Phương pháp nghe tiếng Hàn Quốc

HƠN 23 NĂM UY TÍN - CHẤT LƯỢNG
  • Anh
  • Hàn
  • Hoa
  • Nhật
  • Trung tâm tiếng Anh TpHCM 1

    Khóa Tiếng Anh Online

  • 2

    Anh văn cho trẻ em

  • 3

    Học tiếng Anh giao tiếp TpHCM

  • 4

    Luyện thi TOEIC uy tín

  • 5

    Luyện Phát Âm tiếng Anh

  • 6

    Luyện thi IELTS

  • 7

    Luyện Nghe Nói tiếng Anh

  • 8

    Luyện thi B1, B2

  • 9

    Luyện thi TOEFL iTP

  • 10

    Anh văn người lớn

  • Trung tâm tiếng Hàn uy tín 1

    Khóa Tiếng Hàn Online

  • 2

    Luyện thi TOPIK

  • 3

    Học tiếng Hàn giao tiếp

  • 4

    Học tiếng Hàn cơ bản

  • 5

    Tiếng Hàn Giao Tiếp cấp tốc

  • 6

    Tiếng Hàn Du lịch

  • 7

    Tiếng Hàn Du học

  • 8

    Nơi học tiếng Hàn uy tín?

  • 9

    Trung tâm tiếng Hàn cấp tốc

  • 10

    Tiếng Hàn Doanh Nghiệp

  • Trung tâm tiếng Trung TpHCM 1

    Khóa Tiếng Trung Online

  • 2

    Luyện thi HSK

  • 3

    Luyện thi TOCFL

  • 4

    Luyện thi HSK 3

  • 5

    Luyện thi HSK 4

  • 6

    Tiếng Trung Giao Tiếp cơ bản

  • 7

    Tiếng Hoa Giao Tiếp cấp tốc

  • 8

    Học tiếng Trung uy tín

  • 9

    Học tiếng Trung ở đâu?

  • 10

    Tiếng Hoa Doanh Nghiệp

  • Trung tâm tiếng Nhật uy tín 1

    Khóa Tiếng Nhật Online

  • 2

    Luyện thi N3 - N4 - N5

  • 3

    Học tiếng Nhật cấp tốc

  • 4

    Học tiếng Nhật giao tiếp uy tín

  • 5

    Học tiếng Nhật hiệu quả

  • 6

    Tiếng Nhật Du học

  • 7

    Bí quyết học tiếng Nhật

  • 8

    Tiếng Nhật hiệu quả

  • 9

    Học tiếng Nhật chất lượng

  • 10

    Tiếng Nhật Doanh Nghiệp

Popup Khóa Luyện Thi IELTS Online Popup Khóa Học Tiếng Trung Cả Tuần

Từ khóa » Cách Viết Email Xin Việc Bằng Tiếng Hàn