Cách Viết Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh, Cách Viết Tắt Dễ Nhớ
Có thể bạn quan tâm
Để biết được cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh thì trước hết cùng Đọc tài liệu điểm lại những từ vựng liên quan nhé:
Từ vựng về thứ ngày tháng trong tiếng Anh
Từ vựng về các thứ, ngày trong tuần:
1. Thứ 2 trong tiếng anh là gì?
Thứ 2 trong tiếng anh là Monday.
2. Thứ 3 trong tiếng anh là gì?
Thứ 3 trong tiếng anh là Tuesday.
3. Thứ 4 trong tiếng anh là gì?
Thứ 4 trong tiếng anh là Wednesday
4. Thứ 5 trong tiếng anh là gì?
Thứ 5 trong tiếng anh là Thursday
5. Thứ 6 trong tiếng anh là gì?
Thứ 6 trong tiếng anh là Friday
6. Thứ 7 trong tiếng anh là gì?
Thứ 7 trong tiếng anh là Saturday
7. Chủ Nhật trong tiếng anh là gì?
Chủ Nhật trong tiếng anh là Sunday
Từ vựng về các tháng trong năm:
1. Tháng 1 trong tiếng anh là gì?
Tháng 1 trong tiếng anh là January
2. Tháng 2 trong tiếng anh là gì?
Tháng 2 trong tiếng anh là February
3. Tháng 3 trong tiếng anh là gì?
Tháng 3 trong tiếng anh là March
4. Tháng 4 trong tiếng anh là gì?
Tháng 4 trong tiếng anh là April
5. Tháng 5 trong tiếng anh là gì?
Tháng 5 trong tiếng anh là May
6. Tháng 6 trong tiếng anh là gì?
Tháng 6 trong tiếng anh là June
7. Tháng 7 trong tiếng anh là gì?
Tháng 7 trong tiếng anh là July
8. Tháng 8 trong tiếng anh là gì?
Tháng 8 trong tiếng anh là August
9. Tháng 9 trong tiếng anh là gì?
Tháng 9 trong tiếng anh là September
10. Tháng 10 trong tiếng anh là gì?
Tháng 10 trong tiếng anh là October
11. Tháng 11 trong tiếng anh là gì?
Tháng 11 trong tiếng anh là November
12. Tháng 12 trong tiếng anh là gì?
Tháng 12 trong tiếng anh là December
Từ vựng các ngày trong tháng
1st | First | 17th | Seventeenth |
2nd | Second | 18th | Eighteenth |
3rd | Third | 19th | Nineteenth |
4th | Fourth | 20th | Twentieth |
5th | Fifth | 21st | Twenty-first |
6th | Sixth | 22nd | Twenty-second |
7th | Seventh | 23rd | Twenty-third |
8th | Eighth | 24th | Twenty-fourth |
9th | Ninth | 25th | Twenty-fifth |
10th | Tenth | 26th | Twenty-sixth |
11th | Eleventh | 27th | Twenty-seventh |
12th | Twelfth | 28th | Twenty-eighth |
13th | Thirteenth | 29th | Twenty-ninth |
14th | Fourteenth | 30th | Thirtieth |
15th | Fifteenth | 31th | Thirty-first |
16th | Sixteenth |
Cách viết tắt ngày tháng tiếng Anh
Cách viết tắt ngày tiếng Anh
Thứ hai – Monday được viết tắt là: Mon/Mo.
Thứ ba – Tuesday được viết tắt là: Tue/Tues/Tu.
Thứ tư – Wednesday được viết tắt là: Wed/We.
Thứ năm – Thursday được viết tắt là: Thu/Th.
Thứ sáu – Friday được viết tắt là: Fri/Fr.
Thứ bảy – Saturday được viết tắt là: Sat/Sa.
Chủ nhật – Sunday được viết tắt là: Sun.
Cách viết tắt tháng tiếng Anh
Tháng 1: January được viết tắt là: Jan.
Tháng 2: February được viết tắt là: Feb.
Tháng 3: March được viết tắt là: Mar.
Tháng 4: April được viết tắt là: Apr.
Tháng 5: May : không viết tắt.
Tháng 6: June được viết tắt là: Jun
Tháng 7: July được viết tắt là: Jul
Tháng 8: August được viết tắt là: Aug.
Tháng 9: September được viết tắt là: Sept hoặc Sep.
Tháng 10: October được viết tắt là: Oct.
Tháng 11: November được viết tắt là: Nov.
Tháng 12: December được viết tắt là: Dec.
Cách viết ngày tháng năm tiếng Anh chuẩn ngữ pháp
Ngày mùng 1: 1st đọc là First. Ví dụ ngày 1 tháng 9 sẽ viết là: September, 1st.
Ví dụ: Friday, 1st May, 2020
Ngày mùng 2: 2nd đọc là Second.
Ví dụ: 2nd, July, 2020
Ngày mùng 3: 3rd đọc là Third
Ví dụ:: Monday, November 3rd, 2020
Từ ngày mùng 4 -> ngày 30 thì quy ước viết thêm đuôi “ th” sau con số. Ví dụ ngày 4 là 4th, ngày 5 là 5th, ngày 10 là 10th, ngày 30 là 30th. Lưu ý: với những tháng có ngày thứ 31, ví dụ như 31 tháng 8 năm 2020, chúng ta thực hiện cách ghi ngày tháng trong tiếng Anh như sau: 31st, August, 2020.
Cách viết ngày tháng năm tiếng Anh trong word
*Thông thường có 2 cách để viết thứ tự của ngày tháng năm trong tiếng Anh.
- Thứ nhất, người Việt Nam thường viết ngày/ tháng/ năm ( dd/ mm/ yy); Ví dụ: 20th, April, 2020.
- Thứ hai, người Mỹ thì viết theo thứ tự tháng/ ngày/ năm ( mm/ dd/ yy). Ví dụ: April, 20th, 2020.
*Theo Anh - Anh thì cách viết ngày tháng năm như sau: Thứ, ngày - tháng - năm (day, date - month - year)
Ngày luôn viết trước tháng, có dấu phẩy (,) sau thứ, và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th...):
Ví dụ: Wednesday, 6 October 2020 hoặc Wednesday, 6th October 2020.
*Theo Anh - Mỹ thì cách viết ngày tháng năm như sau: Thứ, tháng - ngày, - năm (day, month - date, - year).
Tháng luôn viết trước ngày, có dấu phẩy (,) sau thứ và ngày.
Ví dụ: Wednesday, October 6, 2020 hoặc Wednesday, October 6th, 2020.
Giới từ đi với ngày tháng năm trong tiếng anh
IN + months/years/decades
ON + days/dates
Ví dụ:
- in September
- on Monday
- in 1991.
- in the 50’s
Lưu ý: khi nói vào ngày nào trong tháng ta dùng giới từ on: on August 25th.
Trên đây Đọc tài liệu đã tổng hợp cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh, cách viết tắt dễ nhớ giúp bạn không mắc sai lầm trong khi soạn thảo văn bản, viết thư, hay bài tập. Mong rằng tài liệu này hữu ích đối với bạn. Nếu muốn học tốt tiếng anh, 12 thì trong tiếng anh chắc chắn là tài liệu các em cần ghi nhớ!
Từ khóa » Cách Viết Ngày Tháng Bằng Tiếng Anh Trong Word
-
Cách Chèn Ngày Tháng Hiện Tại Trong Word
-
Cách Viết Ngày Tháng Tiếng Anh Trong Word
-
Cách Viết Ngày Tiếng Anh Trong Word
-
Cách Viết Ngày Tháng Tiếng Anh Trong Word - Thợ điện Thoại
-
Cách Viết Ngày Tiếng Anh Trong Word - Cokiemtruyenky
-
Cách Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Anh Chuẩn 100% ( Bản Đầy Đủ )
-
Cách Viết Ngày Tiếng Anh Trong Word
-
Cách Viết Ngày Tháng Tiếng Anh Trong Word - 123doc
-
Cách Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Anh - Thủ Thuật
-
Cách Viết Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh 2022 - KISS English
-
[Nằm Lòng] Cách Viết Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh
-
Cách Viết Ngày Tháng Tiếng Anh Trong Word - .vn
-
Cách Chèn Thời Gian, Ngày Giờ Trong Word
-
️ Cách Ghi Ngày Tháng Trong Tiếng Anh (Hướng Dẫn Chi Tiết)