Cách Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Anh

Trang chủ » Từ vựng theo chủ đề » Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh

Mục lục

Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng của việc học một ngoại ngữ. Việc biết nhiều từ vựng sẽ mang lại cho bạn một lợi thế rất lớn trong việc hình thành các kỹ năng nghe nói đọc viết. Hôm nay, Kienthuctienganh xin giới thiệu đến các bạn chủ đề từ vựng liên quan đến thời gian (ngày tháng năm) trong tiếng anh. Đặc biệt hữu ích cho những người mới bắt đầu học tiếng anh. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

1. Thứ, ngày, tháng trong tiếng anh

Các thứ trong tuần

  • Monday: thứ hai, viết tắt là Mon
  • Tuesday: thứ ba, viết tắt là Tue
  • Wednesday: thứ tư, viết tắt là Wed
  • Thursday: thứ năm, viết tắt là Thu
  • Friday: thứ sáu, viết tắt là Fri
  • Saturday: thứ bảy, viết tắt là Sat
  • Sunday: chủ nhật, viết tắt là Sun

Các ngày trong tháng

Các ngày trong tháng

Các tháng trong năm

  • January: tháng 1, viết tắt là Jan
  • February: tháng 2, viết tắt là Feb
  • March: tháng 3, viết tắt là Mar
  • April: tháng 4, viết tắt là Apr
  • May: tháng 5, không viết tắt
  • June: tháng 6, không viết tắt
  • July: tháng 7, không viết tắt
  • August: tháng 8, viết tắt là Aug
  • September: tháng 9, viết tắt là Sept
  • October: tháng 10, viết tắt là Oct
  • November: tháng 11, viết tắt là Nov
  • December: tháng 12, viết tắt là Dec

2. Cách viết ngày tháng trong tiếng anh

Dưới đây là 3 cách viết ngày tháng thông dụng

  • Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm (số)Ex: Sunday, December 30th, 2018(Chủ nhật, ngày 30 tháng 12, năm 2018)
  • Thứ, ngày (số thứ tự) + tháng, năm (số)Ex: Saturday, 29th December, 2018(Thứ bảy, ngày 29 tháng 12, năm 2018)
  • Thứ + tháng + ngày (số thứ tự) + năm (số)Ex: Friday, December 28th, 2018(Thứ sáu, ngày 28 tháng 12, năm 2018)

3. Một số từ vựng khác liên quan đến thời gian

Đơn vị chỉ thời gian

  • Second: giây
  • Minute: phút
  • Hour: tiếng
  • Week: tuần
  • Decade: thập kỷ
  • Century: thế kỷ
  • Weekend: ngày cuối tuần (thứ bảy, chủ nhật)
  • Month: tháng
  • Year: năm
  • Millennium: thiên niên kỷ

Buổi trong ngày

  • Morning: buổi sáng
  • Afternoon: buổi chiều
  • Evening: buổi tối
  • Midnight: nửa đêm
  • Dusk: hoàng hôn
  • Dawn: bình minh
  • At the first gleam of daylight: sáng sớm tinh mơ
  • Decline of day: xế chiều
  • Today: hôm nay
  • Yesterday: hôm qua
  • Tomorrow: ngày mai

Giờ trong ngày ( Ví dụ về một số cách nói giờ)

  • Am: (giờ) sáng
  • Pm: (giờ) chiều
  • O’clock: giờ đúng(Two o’clock am/pm: hai giờ sáng/chiều)
  • A quarter = fifteen: một phần tư (giờ) = mười lăm (phút)(Three fifteen/ A quarter of three am/ pm: ba giờ mười lăm sáng/ chiều)
  • Half = Thirty: (giờ) rưỡi = ba mươi (phút)(Five thirty/ Half past five am/ pm: năm giờ ba mươi sáng/ chiều)
  • Five forty-five/A quarter to five am/pm: năm giờ kém mười lăm sáng/ chiều
  • Noon/ Twelve noon: mười hai giờ trưa
  • Midnight/ Twelve midnight: mười hai giờ đêm

Các trạng từ chỉ tần suất thời gian

  • All the time = Always: luôn luôn, mọi lúc
  • Constantly: không ngừng, liên tục
  • Habitually: như một thói quen
  • Predominantly: liên tục, chiếm ưu thế
  • Typically: thông thường, điển hình
  • Continuously: liên tục
  • Usually: thường xuyên
  • Normally: thông thường, thường xuyên
  • Mostly: chủ yếu
  • Generally: thông thường
  • Commonly: thường xuyên
  • Largely: chủ yếu
  • Regularly: thông thường, thường xuyên
  • Often: thường, hay
  • Frequently: thường xuyên
  • Repeatedly: nhiều lần, lặp lại
  • Sometimes: thỉnh thoảng
  • Occasionally: đôi lúc
  • Sporadically: thỉnh thoảng
  • Intermittently: thỉnh thoảng, có ngắt quãng
  • Rarely: hiếm khi
  • Infrequently: không thường xuyên
  • Seldom: gần như không bao giờ
  • Never: không bao giờ
  • Once a week: một lần/ tuần
  • Twice a week: hai lần/ tuần
  • Three/ Four/… times a week: ba/ bốn/… lần/ tuần

Các cụm danh từ hay về thời gian

  • In time: đúng giờ
  • On time: kịp giờ
  • At that time: vào lúc đó
  • A long time ago: trước đây rất lâu
  • A few times: một vài lần
  • On in a while: thi thoảng
  • All the time: luôn luôn
  • Such a long time since (+ mệnh đề): đã lâu lắm rồi kể từ khi (ước lượng thời gian trong vòng tháng/ năm)
  • Such a while: một lúc lâu (ước lượng thời gian trong vài chục phút)

Các thành ngữ thú vị về thời gian

  • Once in a blue moon: cực kì hiếm khi
  • Beat the clock: kịp làm xong gì đó trước khi hết giờ
  • Be in the nick of time: trong suýt soát (kịp sát giờ)
  • Turn back the hands of time: quay ngược thời gian, trở về quá khứ
  • Kill time: giết thời gian
  • Wasting time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích
  • Be behind the times: lỗi thời,lỗi mốt, cũ kĩ
  • Be ahead of his/ her time: đi trước thời đại
  • Time flies: thời gian trôi qua nhanh
  • Beat the clock: hoàn thành việc gì trước thời hạn
  • Work against the clock: làm việc cật lực/ khẩn trương (chạy đua với thời gian)
  • Watch the clock (be a clock watcher): canh chừng cho hết giờ
  • Be pressed for time: không có nhiều thời gian
  • Lack of time: thiếu thời gian
  • Run out of time: không còn thời gian nữa
  • A race against time: cuộc chạy đua với thời gian
  • Have all the time in the world: có nhiều thời gian
  • Have spare time: có thời gian rảnh
  • Take your time: cứ bình tĩnh
  • In your own time: không cần vội, làm điều gì mà không cần lo về thời gian
  • Make good time: nhanh chóng (làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ)
  • Just in time: vừa kịp lúc
  • It’s high time/ It’s about time: đã đến lúc (phải)...
  • Not before time: lẽ ra phải sớm hơn
  • Lose track of time: quên mất thời gian
  • Call time on: kết thúc một cái gì
  • Take time out: tạm nghỉ một lúc

Cụm động từ hay về thời gian

  • Come round: (sự kiện/ngày gì đó) diễn ra đúng thời điểm của nó theo định kỳ
  • Come up: sắp diễn ra
  • Slip away: trôi qua rất nhanh
  • Pass someone by: (thời gian, cơ hội,…) trôi qua mà không hay biết, không biết nắm bắt
  • Hurry up: làm việc gì đó nhanh hơn, vội vã
  • Spin out: kéo dài thời gian
  • Put back: hoãn lại
  • Set back: làm chậm tiến độ của việc gì
  • Free up: dành ra thời gian để làm gì
  • Fritter away: lãng phí thời gian

Trên đây là toàn bộ chia sẻ về bài học “Cách nói ngày tháng trong tiếng anh”. Hi vọng những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp các bạn biết cách viết ngày tháng trong tiếng anh cũng như học được nhiều cụm từ hay, bổ ích liên quan đến tiếng anh. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm: Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh đầy đủ nhất cho người mới.

4.5/5 - (8 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Viết Tắt Của Ngày Tháng Trong Tiếng Anh