Cách Viết Phiên âm Tiếng Việt - Blog Của Thư

  • Trường hợp các ký hiệu xuất hiện theo từng cặp, ký hiệu ở bên phải đại diện cho một phụ âm hữu thanh.
  • Các phần mờ biểu thị không có âm khớp nối phù hợp.
Mút Âm hút vào Âm tống ra
ʘ Đôi môi ɓ Đôi môi ʼ Ví dụ:
ǀ Chân răng phiến lưỡi ("răng") ɗ Chân răng Đôi môi
ǃ Chân răng (sau) đầu lưỡi ("quặt lưỡi") Vòm Chân răng
ǂ Chân răng sau phiến lưỡi ("vòm") ʄ Vòm mềm Vòm mềm
ǃ̢ Chân răng (trước) đầu lưỡi ("quặt lưỡi") ɠ Lưỡi gà Xát chân răng
ǁ Lưỡi trước cạnh ("cạnh") ʛ Sau lưỡi gà t͡ʃʼ Vòm chân răng
  • Trong trường hợp các biểu tượng xuất hiện theo cặp, biểu tượng ở bên phải đại diện cho một nguyên âm tròn.
ʍ Âm xát môi-vòm mềm vô thanh
w Âm tiếp cận môi-vòm mềm hữu thanh
ɥ Âm tiếp cận môi-vòm hữu thanh
ɕ ʑ Những âm xát chân răng-vòm
ɧ Đồng thời âm ʃ và x
  • Các liên kết và khớp nối đôi có thể được biểu thị bằng hai ký hiệu được nối bằng thanh giằng nếu cần thiết:
ˈ Trọng âm thứ nhất (đánh dấu đằng trước âm)
ˌ Trọng âm thứ hai (đánh dấu đằng trước âm)
ː Dài
ˑ Vừa
˘ Rất ngắn
. Tách âm tiết
ǀ Nhóm âm tiết nhỏ
ǁ Nhóm âm tiết lớn
Nối âm tiết

Các chữ cái có thanh điệu có thể đứng trước hoặc sau một từ hoặc âm tiết. Trong Sổ tay IPA, chúng được đứng trước để chỉ cao độ thuận âm trong tiếng Bồ Đào Nha và sau để biểu thị âm điệu từ vựng trong tiếng Quảng Đông.

Chúng cũng có thể quay sang trái hoặc phải. Toàn bộ các ký tự trong bảng trên được sử dụng cho tone sandhi.

Upstep và downstep luôn luôn đứng trước âm tiết.

Dấu phụ

Các dấu phụ có thể được đặt phía trên ký tự, ví dụ: ŋ̊.

  ̥  Vô thanh   ̤  Hữu thanh có hơi thở   ̪  Răng
  ̬  Hữu thanh   ̰  Giọng kẽo kẹt   ̺  Đầu lưỡi
 ʰ  Bật hơi   ̼  Âm môi lưỡi   ̻  Phiến lưỡi
 ˒  Làm tròn hơn  ʷ  Bị môi hóa   ̃  Bị mũi hóa
 ˓  Ít làm tròn hơn  ʲ  Bị vòm hóa  ⁿ  Thả mũi
 ˖  Nhích về phía trước  ˠ  Bị vòm mềm hóa  ˡ  Thả bên
 ˗  Lui về sau  ˁ  Bị họng hóa   ̚  Không thả nào có thể nghe được
  ̈  Giữa hóa   ̴  Vòm mềm hóa hoặc họng hóa
  ̽  Chính giữa hóa   ̝  Nhích lên trên (ɹ̝ = âm xát vòm mềm hữu thanh)
  ̩  Âm tiết tính   ̞  Dịch xuống dưới (β̞ = âm tiếp cận đôi môi hữu thanh)
  ̯  Phi âm tiết tính   ̘  Gốc lưỡi nhích về trước
 ˞  Có tính R-hóa (phát âm có "r" đi sau nguyên âm)   ̙  Gốc lưỡi lùi về sau
   ͍  Môi tản    ͈  Cấu âm mạnh    ͊  Vô âm mũi
   ͆  Âm môi-răng    ͉  Cấu âm yếu    ͋  Âm mũi thoát
  ̪͆  Âm đôi hàm/giao tế  \  Cấu âm lặp    ͌  Ma sát họng-vòm mềm
  ̳  Chân răng    ͎  Cấu âm huýt   ↓  Luồng khí đi vào
  ̼  Âm môi lưỡi    ͢   Cấu âm trượt   ↑  Luồng khí đi ra

Từ khóa » Bảng Ký Hiệu Phiên âm Tiếng Việt