Cách Viết Tắt Tháng Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- [email protected]
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Các tháng trong năm bằng tiếng Anh không đơn giản chỉ thêm số thứ tự như tiếng Việt. Mỗi tháng đều có một tên gọi khác nhau với một ý nghĩa đặc biệt nào đó. Đặc biệt hơn, chúng còn có cách viết tắt nhanh gọn được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hằng ngày. Để có thể biết cách sử dụng chính xác ccs tháng và cách viết tắt tháng trong tiếng Anh bạn đừng bỏ qua bài viết này nhé, studytienganh sẽ bật mí ngay dưới đây.
1.Các tháng trong tiếng Anh
Trước khi đi vào tìm hiểu cách viết tắt tháng trong tiếng Anh, hãy cùng ôn lại một số kiến thức về cách gọi chi tiết các tháng này nhé.
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
| Tháng 1 | January | [‘dʒænjʊərɪ] |
| Tháng 2 | February | [‘febrʊərɪ] |
| Tháng 3 | March | [mɑːtʃ] |
| Tháng 4 | April | [‘eɪprəl] |
| Tháng 5 | May | [meɪ] |
| Tháng 6 | June | [dʒuːn] |
| Tháng 7 | July | [/dʒu´lai/] |
| Tháng 8 | August | [ɔː’gʌst] |
| Tháng 9 | September | [sep’tembə] |
| Tháng 10 | October | [ɒk’təʊbə] |
| Tháng 11 | November | [nəʊ’vembə] |
| Tháng 12 | December | [dɪ’sembə] |
- Xem thêm: Các tháng trong Tiếng Anh !

Các tháng trong năm bằng tiếng Anh
2. Viết tắt tháng trong tiếng Anh
Bởi vì các tháng trong tiếng Anh có tên gọi khá dài và khó nhớ khác với cách gọi của nhiều nước bằng các con số, cùng với nhu cầu sử dụng hằng ngày trong nhiều văn bản khác nhau gây cồng kềnh và lãng phí nên thường sử dụng cách viết tắt để thuận lợi hơn.
Bảng sau đây thể hiện cách viết tắt các tháng trong tiếng Anh:
| Tháng | Tiếng Anh | Viết tắt |
| Tháng 1 | January | Jan |
| Tháng 2 | February | Feb |
| Tháng 3 | March | Mar |
| Tháng 4 | April | Apr |
| Tháng 5 | May | May |
| Tháng 6 | June | Jun |
| Tháng 7 | July | Jul |
| Tháng 8 | August | Aug |
| Tháng 9 | September | Sep |
| Tháng 10 | October | Oct |
| Tháng 11 | November | Nov |
| Tháng 12 | December | Dec |
Ví dụ:
Snow usually falls in December every year (Tuyết thường rơi vào tháng 12 hằng năm)
=> Snow usually falls in Dec every year

Mỗi tháng trong tiếng Anh đều có cách viết tắt rất dễ nhớ
3. Kiến thức mở rộng
a) Cách viết ngày tháng bằng tiếng Anh
-
Cách viết ngày tháng theo Anh – Anh
Ngày luôn viết trước tháng, số thứ tự vào phía sau ngày (ví dụ: st, th…) có thể có hoặc không. Giới từ of trước tháng có thể có hoặc không.
Ví dụ: 9 July 2020 hay 9th of July, 2021
-
Cách viết ngày tháng theo Anh – Mỹ
Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ đằng trước ngày. Dấu phẩy được sử dụng trước năm.
Ví dụ: August (the) 18(th), 2020 hay August 18, 2021

Người học cần chú ý cách viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh
b) Ý nghĩa tên gọi các tháng trong năm:
Tháng 1 : Theo thần thoại La Mã cổ đại thì Ja-nuc là vị thần của thời gian. Tháng 1 là tháng đầu tiên của một năm mới dương lịch , nên nó được mang tên vị thần thời gian .
Tháng 2: Theo tiếng Anh tháng là February còn tiếng La tinh là Februarius có nghĩa là thanh trừ. Trong phong tục của La mã thì thường thường các phạm nhân đều bị hành quyết vào tháng 2 nên người ta lấy luôn ngôn từ này để đặt cho tháng. Ngoài ngôn từ này còn có hàm ý nhắc loài người hãy sống lương thiện hơn và nên tránh mọi tội lỗi.
Tháng 3 : March, theo tiếng Anh xuất xứ từ chữ La tinh là Maps. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì Maps là vị thần của chiến tranh . Maps cũng được xem là cha của Ro – myl và Rem . Theo truyền thuyết đó là hai người đã xây dựng nên thành phố Rim cổ đại ( nay là Roma)
Tháng 4: Trong một năm chu kỳ thời tiết (năm hồi quy) thì đây là thời kì mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc . Theo tiếng la tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Tên tháng này đã được nêu lên đặc điểm của thời điểm theo chu kì thời tiết.
Tháng 5: Có thể theo thần thoại nước Ý , tháng 5 này được đặt theo tên của thần đất . Còn theo thần thoại khác thì có thể gọi là thần phồn vinh.
Tháng 6: Theo thần thoại La mã cổ đại thì tháng này được đặt tên theo tên của nữ thần Ju-no-ra lavo của thần Iu-pi-tơ. Trong thần thoại Hy lạp là nữ thần Hera.
Tháng 7: Tháng này đặt tên theo vị hoàng đế la Mã cổ đại Ju-li-us-le-sar. vào năm 46 trước công nguyên ông đã có công rất lớn trong việc cải cách dương lịch .
Tháng 8: Tháng này được đặt theo tên vị Hoàng đế La mã Au-gus . Ông có công sửa sai sót trong việc ban hành lịch chủ tế lúc bấy giờ .Để kỉ niệm và tưởng nhớ ông người ta không chỉ đặt tên mà còn thêm một ngày trong tháng này ( bù cho tháng 2)
Tháng 9 : tháng này được gọi theo nghĩa từ của tiếng la tinh septem-số 7. Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch.
Tháng 10: Những tháng chẵn cuối năm đổi thành tháng đủ nếu trong lịch cũ thì đây là tháng 8. Tháng này đại diện cho sự no đủ , hạnh phúc.
Tháng 11 và tháng 12 tương ứng với : November và December và trong tiếng La mã là: novem và decem tương ứng với 2 tháng 9 và 10 theo lịch cũ sau tháng 7 đầu tiên . Tháng này đại diện cho sự mới mẻ , đạt được những kết quả trước đó.
Sau bài viết này, chắc chắn nhiều người học đã có thể biết cách viết tắt tháng trong tiếng Anh cũng như hiểu sâu sắc thêm về ý nghĩa của từng tháng. Những điều này hy vọng làm bạn có nhiều hứng thú để cố gắng học tập hơn cùng studytienganh.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Cách viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành
- "Giờ Cao Điểm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Ý nghĩa thực sự của màu Đen trong cuộc sống
- "Cộng tác viên" trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ.
- Belong To là gì và cấu trúc cụm từ Belong To trong câu Tiếng Anh
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Conflict trong câu Tiếng Anh
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Động Vật
- "Deploy" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Viết Tắt Tháng 9 Bằng Tiếng Anh
-
️ Cách Ghi Ngày Tháng Trong Tiếng Anh (Hướng Dẫn Chi Tiết)
-
Các Tháng Trong Tiếng Anh: Cách Viết Và ý Nghĩa Của Các Tháng
-
Viết Tắt Ngày Tháng Trong Tiếng Anh - HTL IT
-
Cách Học Các Tháng Trong Tiếng Anh Hiệu Quả
-
Ý Nghĩa Của Các Tháng Trong Năm Theo Tiếng Anh - TFlat
-
Bạn Biết Gì Về Các Tháng Trong Tiếng Anh? - Yola
-
Các Tháng Trong Tiếng Anh: Cách Viết Tắt, Phát âm Và Quy Tắc Ghi Nhớ
-
Các Tháng Trong Tiếng Anh: Cách Sử Dụng Và Cách Nhớ Hiệu Quả
-
Tháng 9 Tiếng Anh Là Gì? - .vn
-
Cách Viết Ngày Tháng Trong Tiếng Anh Đúng Nhất - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Thứ, Ngày Tháng Trong Tiếng Anh: Cách đọc Và Viết - .vn
-
Các Tháng Trong Tiếng Anh, Viết Tắt Các Tháng Trong Năm Bằng Tiếng ...
-
Tháng 9 Tiếng Anh Là Gì - Thế Giới đầu Tư Tài Chính Của LuyenKimMau
-
7 Tên Các Tháng Bằng Tiếng Anh: Ý Nghĩa, Cách Đọc – Viết Mới Nhất