Cách Viết Tên Tiếng Nhật Trong Bảng Chữ Cái Alphabet【Giải Thích ...

Em có 1 thắc mắc mong thầy giải đáp:

Có 2 cách gọi tên của một người là: トーカトウカ = Tōka và Touka….

Liệu em có thể viết theo Alphabet トーカ là Tooka/To-ka/Too-ka không?

Em không muốn viết Tōka vì tiếng Việt không hay dùng cách viết này.

Thầy có thể giúp em đưa ra phương án tốt nhất được không?

Cảm ơn thầy rất nhiều!

Học sinh

Giáo viên

Cảm ơn câu hỏi của bạn! (* ∀ `*)

Cái này là phổ biến để sử dụng Toka!

Khi Nhật Bản viết một cái tên chính thức, hãy sử dụng loại kí tự Romaji (ký tự La Mã).

Ví dụ, 大阪(おおさか)là “オーサカ“, nhưng đó là “Osaka” nếu viết từ bảng chữ cái ABC ra

Phát âm của 東京(とうきょう) cũng là “トーキョー“, nhưng đó là “Tokyo” nếu đó là từ 1 bảng chữ cái.

Trên thực tế đây là tên của tôi là cùng một luật (* ∀ `*)

Giáo viên

Tôi là “しょうへい”, nhưng

Nếu là Katakana, thì ショウヘイ,

Nếu đó từ bảng chữ cái, thì nó sẽ là “Shohei“.

Và phát âm sẽ là “ショーヘイ”!

Nhân tiện thì, tài khoản ngân hàng cũng sẽ là “Shohei” cùng với các tài liệu chính như hộ chiếu v.v../

Vì vậy, bằng tiếng Anh, “ショヘイさん” “ショーヘイさん” cũng đều viết bằng Shohei.

Giáo viên

Vậy nên, “トウカ” trong romaji (chữ La Mã) cũng trờ thành là “Toka

Nhưng nói cho cùng thì đây chỉ là tên ở Nhật Bản.

Trong một bộ manga được gọi là Tokyo Seiba, có một nhân vật gọi là 霧嶋董香(きりしま とうか) キャラクター (Kirishima toguma),

Katakana sẽ là “キリシマ トウカ“, nhưng nếu là bảng chữ cái cho nước ngoài thì sẽ là “Touka Kirishima”

Tuy nhiên, nếu người này áp dụng cho hộ chiếu ở Nhật Bản, thì nó sẽ là “Toka Kirishima“.

https://www.smbc-card.com/…/tabisapo/prepare/romaji.jsp

前の記事

Ý nghĩa và sự khác nhau của「ようと…

次の記事

【JLPT N5 Bài 16】Học ngữ pháp và…

Recent Posts

  • Giải đáp các ngữ pháp tiếng Nhật – Phần 17【Giải thích tiếng Nhật】
  • Sự khác nhau của「次第で」và「次第では」【Giải thích tiếng Nhật】
  • Sự khác nhau của「角が生える」và「角の生える」【Giải thích tiếng Nhật】
  • Sự khác nhau của「ばかりか」và「ばかりでなく」【Giải thích tiếng Nhật】
  • Giải đáp các ngữ pháp tiếng Nhật – Phần 16【Giải thích tiếng Nhật】

最近のコメント

カテゴリー

  • 未分類

Từ khóa » Cách Phát âm Bảng Chữ Cái Alphabet Trong Tiếng Nhật