Cách Viết Thứ, Ngày, Tháng Bằng Tiếng Anh Trong 5 Phút - Impactus
Có thể bạn quan tâm
Ghi ngày tháng trong tiếng Anh là những điều rất cơ bản và có thể học nhanh chóng trong thời gian ngắn. Trong bài viết dưới đây đã cung cấp đầy đủ nội dung về cách viết ngày tháng trong tiếng Anh, các tháng, các ngày, các thứ trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng viết thứ ngày tháng trong tiếng Anh chỉ trong 5 phút. Khám phá ngay!
Contents
- 1 1. 3 cách viết ngày tháng tiếng Anh chi tiết
- 2 2. tháng tiếng Anh
- 3 3. Các thứ trong tiếng Anh
- 4 4. Ngày trong tiếng Anh
- 5 5. Cách nhớ nhanh các tháng từ ý nghĩa nguồn gốc các tháng trong tiếng Anh
1. 3 cách viết ngày tháng tiếng Anh chi tiết
Trên thế giới có 3 cách viết thứ ngày tháng. Cách 1 như người Việt Nam thường viết: Thứ/ngày/tháng/năm. Đây cũng là định dạng được sử dụng phổ biến trên thế giới như tại Nam, Trung mỹ, Mexico, Châu Phi, Châu Đại Dương, Châu Á và phần lớn ở Châu Âu.
Cách thứ 2 được sử dụng duy nhất ở Mỹ là tháng/ngày/năm. Các bạn cần lưu ý khi gửi email cho đối tác là người Mỹ nhé.
Cách thứ 3 được sử dụng ở Nhật, Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan, Hungary ở dạng năm/tháng/ngày.
Tương ứng 3 cách viết trên chúng ta cũng sử dụng ở tiếng Anh tương tự như vậy.
- Cách 1: Monday, 27th, May, 2011
- Cách 2: Monday, May, 27th, 2011
- Cách 3: 2011, May, 27th
CHỈ CÒN 5 SUẤT ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO
CHƯƠNG TRÌNH BUSINESS ENGLISH – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi
---Chương trình học Business English: Tiếng Anh - Kỹ Năng - Tư DuyKhoá học Chuẩn hoá phát ÂmKhoá Business WritingKhoá học về Viết CV và InterviewCác chương trình Định hướng sự nghiệp
2. tháng tiếng Anh
Tháng | Tiếng Anh | Ký hiệu tháng tiếng Anh | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | ˈʤænjuˌɛri |
Tháng 2 | February | Feb | ˈfɛbjəˌwɛri |
Tháng 3 | March | Mar | mɑrʧ |
Tháng 4 | April | Apr | ˈeɪprəl |
Tháng 5 | May | May | meɪ |
Tháng 6 | June | Jun | ʤun |
Tháng 7 | July | Jul | ˌʤuˈlaɪ |
Tháng 8 | August | Aug | ˈɑgəst |
Tháng 9 | September | Sep | sɛpˈtɛmbər |
Tháng 10 | October | Oct | ɑkˈtoʊbər |
Tháng 11 | November | Nov | noʊˈvɛmbər |
Tháng 12 | December | Dec | dɪˈsɛmbər |
Sử dụng giới từ In trước các tháng trong tiếng Anh.
Ví dụ: In January,…
3. Các thứ trong tiếng Anh
Tên thứ | Thứ trong tiếng Anh | Ký hiệu thứ | Phiên âm |
Thứ 2 | Monday | Mon | ˈmʌndi |
Thứ 3 | Tuesday | Tue | ˈtuzdi |
Thứ 4 | Wednesday | Wed | ˈwɛnzdi |
Thứ 5 | Thursday | Thu | ˈθɜrzˌdeɪ |
Thứ 6 | Friday | Fri | ˈfraɪdi |
Thứ 7 | Saturday | Sat | ˈsætərdi |
Chủ nhật | Sunday | Sun | ˈsʌnˌdeɪ |
Sử dụng giới từ On trước các thứ trong tiếng Anh.
Ví dụ: On Monday,..
4. Ngày trong tiếng Anh
Ngày | Tiếng Anh | Ngày | Tiếng Anh | Ngày | Tiếng Anh |
1 | first | 12 | twelfth | 23 | twenty-third |
2 | second | 13 | thirteenth | 24 | twenty-fourth |
3 | third | 14 | fourteenth | 25 | twenty-fifth |
4 | fourth | 15 | fifteenth | 26 | twenty-sixth |
5 | fifth | 16 | sixteenth | 27 | twenty-seventh |
6 | sixth | 17 | seventeenth | 28 | twenty-eighth |
7 | seventh | 18 | eighteenth | 29 | twenty-ninth |
8 | eighth | 19 | nineteenth | 30 | thirtieth |
9 | ninth | 20 | twenty | 31 | thirtieth – first |
10 | tenth | 21 | twenty-first | ||
11 | eleventh | 22 | twenty-second |
5. Cách nhớ nhanh các tháng từ ý nghĩa nguồn gốc các tháng trong tiếng Anh
- Tháng Giêng – January hay tháng 1 là “tháng của Janus”, vị thần của sự khởi đầu và kết thúc của người La Mã. Janus chủ trì cửa và cổng — thích hợp cho đầu năm. Thật vậy, ông thường được mô tả là có hai khuôn mặt, do khi ông nhìn tới tương lai và quá khứ, như một đặc điểm của năm mới.
- Tháng 2 – February “tháng thanh tẩy”, có nguồn gốc từ februa, tên của một lễ hội thanh tẩy của người La Mã được tổ chức vào ngày 15 của tháng này.
- Tháng 3 – March được đặt theo tên của vị thần chiến tranh và một hành tinh: Sao Hỏa. Ở La Mã cổ đại, một số lễ hội của “Mars” đã diễn ra vào tháng 3 vì đó là tháng sớm nhất trong năm khi thời tiết đủ tốt để bắt đầu chiến tranh. Có một thời gian, tháng 3 là tháng đầu tiên trong lịch La Mã. Người La Mã đã thay đổi thứ tự các tháng nhiều lần giữa sự khởi đầu của La Mã và sự sụp đổ của Đế chế La Mã.
- Tháng 4 – April có nguồn gốc từ tiếng Latinh Aprillis, là một nhánh của từ gốc Latinh apero-, có nghĩa là “thứ hai”. Tháng Tư được đặt tên như vậy vì sự điều chỉnh của lịch La Mã cổ đại, nơi tháng Tư là tháng thứ hai.
- Tháng năm – May Có thể bắt nguồn từ nữ thần Hy Lạp Maia, con gái của Atlas và mẹ của Hermes. Maia là nữ thần mùa xuân.
- Tháng 6 – June xuất phát từ Juno, vợ của thần Jupiter, và là người bảo trợ cho hôn nhân và sinh nở của La Mã cổ đại.
- Tháng 7 – July được đặt tên để vinh danh Julius Caesar ngay sau khi ông bị ám sát vào năm 44 TCN, với tháng 7 là tháng sinh của ông. Tháng 7 là tháng đầu tiên trong lịch mang tên của một người có thật chứ không phải là một vị thần.
- Tháng 8 – August đại diện cho một nhà cai trị La Mã khác. Vào năm 8 TCN, tháng Sextilis (“sixth” -“thứ sáu”) được đổi tên theo Augustus, cháu của Julius Caesar và là hoàng đế đầu tiên của La Mã. Tên của hoàng đế xuất phát từ tiếng Latin augustus, tạo nên tính từ “august”, có nghĩa là “được kính trọng và ấn tượng.”
- Tháng 9 – September từ âm La tinh septem (“seven”-“ thứ 7”), nó là tháng thứ 7 trong năm nhưng bị đẩy thành 9 vị sự xuất hiện của tên 2 vị hoàng đế La Mã cổ đại.
- Tên của tháng 10 – October (octo – thứ 8), tháng 11 – November (novem- thứ 9) và tháng 12 – December (decem – thứ 10) gợi ý rằng chúng sẽ là các tháng thứ tám, chín và mười. nhưng vì sự xuất hiện của tháng 7 và tháng 8 nên bị đẩy lùi xuống lần lượt thành 10-11-12.
Bài viết đã tóm gọn đầy đủ thông tin về thứ, ngày, tháng tiếng Anh chi tiết. Hãy áp dụng hàng ngày để có thể nhớ một cách nhuần nhuyễn nhất. Học tiếng Anh cần kiên trì từ những gì cơ bản nhất.
Xem thêm:
- Khóa học tiếng Anh thương mại
- Khóa học tiếng Anh 1 kèm 1
- Khóa đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » Thứ 6 Ngày 13 Trong Tiếng Anh
-
"Thứ Sáu Ngày 13" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thứ 6 Ngày 13 Trong Tiếng Anh
-
Thứ Sáu Ngày 13 – Wikipedia Tiếng Việt
-
THỨ SÁU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Lần Thứ Sáu Tiếng Anh Là Gì ? Thứ Sáu Ngày 13 Tiếng Anh Là Gì
-
Ngày Thứ Sáu - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Cách Viết Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh 2022 - KISS English
-
Cách đọc & Viết Thứ, Ngày, Tháng Trong Tiếng Anh [chi Tiết Nhất ] | ELSA
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh – Cách đọc Thứ, Ngày, Tháng Trong Tiếng Anh
-
Bai 10 - Friday The 13th || Vietsub... - Luyện Nghe Tiếng Anh
-
Thứ, Ngày Tháng Trong Tiếng Anh: Cách đọc Và Viết - .vn
-
Thứ 6 Ngày 13 Là Ngày Gì? Những Việc Không Nên Làm Vào Ngày Này