Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BẢN 本 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 本館 | BẢN QUÁN | tòa nhà chính |
| 本領 | BẢN LÃNH,LĨNH | bản hạt;bản lãnh;bản lĩnh |
| 本音 | BẢN ÂM | ý định thực sự; động cơ |
| 本部 | BẢN BỘ | bản bộ;bản doanh;trụ sở điều hành chính |
| 本輸入 | BẢN THÂU NHẬP | nhập khẩu thuần túy |
| 本質的 | BẢN CHẤT ĐÍCH | giản yếu |
| 本質を究める | BẢN CHẤT CỨU | thấu suốt |
| 本質を忘れる | BẢN CHẤT VONG | vong bản |
| 本質 | BẢN CHẤT | phẩm cách;thực chất; bản chất;tinh chất;tinh hoa;tinh hoàn |
| 本訳 | BẢN DỊCH | biên dịch |
| 本草 | BẢN THẢO | bản thảo |
| 本色 | BẢN SẮC | bản sắc |
| 本腰 | BẢN YÊU | cố gắng lớn; nỗ lực lớn;sự chân thật; sự nghiêm túc |
| 本能 | BẢN NĂNG | bản năng |
| 本職 | BẢN CHỨC | bản chức |
| 本者 | BẢN GIẢ | tổng công ty |
| 本線 | BẢN TUYẾN | đường chính; tuyến chính |
| 本籍地 | BẢN TỊCH ĐỊA | quê quán |
| 本籍 | BẢN TỊCH | nguyên quán;nơi cư trú; nơi trú ngụ |
| 本箱 | BẢN TƯƠNG,SƯƠNG | tủ sách |
| 本社 | BẢN XÃ | trụ sở điều hành chính; văn phòng điều hành; trụ sở chính |
| 本番 | BẢN PHIÊN | buổi biểu diễn thật; sự biểu diễn thật |
| 本物 | BẢN VẬT | bản chính;vật thật; đồ thật |
| 本気 | BẢN KHÍ | đúng đắn; nghiêm chỉnh;thần thánh; thiêng liêng;thật; chân thật; chân thực;sự đúng đắn; sự nghiêm chỉnh;sự thần thánh; sự thiêng liêng;sự thật; sự chân thật |
| 本棚 | BẢN BẰNG | giá sách; kệ sách;tủ sách |
| 本格的 | BẢN CÁCH ĐÍCH | mang tính chính thức |
| 本来 | BẢN LAI | sự thuộc về bản chất; sự thuộc về cơ bản;sự thuộc về nguồn gốc;sự tự nhiên;thuộc về bản chất; thuộc về cơ bản;thuộc về nguồn gốc;tự nhiên;từ trước tới nay; từ lúc bắt đầu; bắt đầu; khởi đầu |
| 本旨 | BẢN CHỈ | đối tượng chính; đối tượng chủ yếu; mục tiêu thực sự |
| 本日 | BẢN NHẬT | hôm nay |
| 本文 | BẢN VĂN | nguyên văn |
| 本文 | BẢN VĂN | nguyên văn |
| 本意 | BẢN Ý | bản ý |
| 本性 | BẢN TÍNH,TÁNH | bản tính |
| 本心 | BẢN TÂM | bản tâm;thật tâm; thật lòng |
| 本当のように | BẢN ĐƯƠNG | y như thật |
| 本当のことを言う | BẢN ĐƯƠNG NGÔN | nói thật;nói thực |
| 本当に | BẢN ĐƯƠNG | chân thật;thật là;thật sự |
| 本当ですか | BẢN ĐƯƠNG | thật không |
| 本当 | BẢN ĐƯƠNG | sự thật;thật;thật sự;thiệt |
| 本店 | BẢN ĐIẾM | trụ sở chính |
| 本年 | BẢN NIÊN | năm nay |
| 本州 | BẢN CHÂU | Honshyu |
| 本屋 | BẢN ỐC | cửa hàng sách |
| 本局 | BẢN CỤC,CUỘC | bản bộ;bản dinh |
| 本尊 | BẢN TÔN | chủ nhà;người được sùng bái;tượng phật |
| 本姓 | BẢN RINH,TÁNH | bản tính |
| 本妻 | BẢN THÊ | vợ cả |
| 本塁打 | BẢN LŨY ĐẢ | sự chạy về chỗ |
| 本場 | BẢN TRƯỜNG | nhà; nơi ở;nơi tốt nhất;sự chính cống; sự thật sự;trung tâm |
| 本堂 | BẢN ĐƯỜNG | chùa chính; gian giữa của nhà thờ |
| 本土 | BẢN THỔ | bản xứ |
| 本国 | BẢN QUỐC | bản quốc; nước tôi |
| 本営 | BẢN DOANH,DINH | bản doanh |
| 本命 | BẢN MỆNH | chính danh |
| 本名 | BẢN DANH | tên thật |
| 本分 | BẢN PHÂN | bổn phận |
| 本体 | BẢN THỂ | bản thể; thực thể;đối tượng được sùng bái |
| 本位 | BẢN VỊ | bản vị;cơ sở;nguyên tắc;tiêu chuẩn |
| 本人対本人 | BẢN NHÂN ĐỐI BẢN NHÂN | giữa người ủy thác với người ủy thác |
| 本人を忘れる | BẢN NHÂN VONG | quên mình |
| 本人と代理人 | BẢN NHÂN ĐẠI LÝ NHÂN | giữa người ủy thác với đại lý |
| 本人 | BẢN NHÂN | anh ta; cô ta; ông ta; bà ta; người đó;bản thân;người ủy thác |
| 本を開く | BẢN KHAI | mở sách; giở sách |
| 本を閉じる | BẢN BẾ | gấp sách lại |
| 本を読む | BẢN ĐỘC | đọc sách;xem sách |
| 本を見る | BẢN KIẾN | xem sách |
| 本を片付ける | BẢN PHIẾN PHÓ | cất sách |
| 本を包む | BẢN BAO | bọc sách |
| 本を作る | BẢN TÁC | làm sách |
| 本の | BẢN | chỉ; chỉ là |
| 本と新聞 | BẢN TÂN VĂN | sách báo |
| 本々 | BẢN | vốn dĩ; nguyên là; vốn là |
| 本 | BẢN | nguồn; nguồn gốc; căn nguyên |
| 本 | BẢN | cái; chiếc; điếu; bông;sách;này; nay;quyển sách |
| 3本立て映画 | BẢN LẬP ẢNH,ÁNH HỌA | phim 3 tập |
| 2本立て映画 | BẢN LẬP ẢNH,ÁNH HỌA | phim hai tập |
| 金本位制 | KIM BẢN VỊ CHẾ | bản vị vàng bạc |
| 資本項目〔収支バランス) | TƯ BẢN HẠNG MỤC THU,THÂU CHI | hạng mục tư bản (cán cân thanh toán) |
| 資本階級 | TƯ BẢN GIAI CẤP | giai cấp tư bản |
| 資本輸出 | TƯ BẢN THÂU XUẤT | xuất khẩu tư bản |
| 資本論 | TƯ BẢN LUẬN | tư bản luận |
| 資本経済 | TƯ BẢN KINH TẾ | kinh tế tư bản |
| 資本社会 | TƯ BẢN XÃ HỘI | xã hội tư bản |
| 資本市場 | TƯ BẢN THỊ TRƯỜNG | thị trường chứng khoán |
| 資本家 | TƯ BẢN GIA | nhà tư bản |
| 資本制度 | TƯ BẢN CHẾ ĐỘ | chế độ tư bản |
| 資本主義社会 | TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI | xã hội tư bản chủ nghĩa |
| 資本主義 | TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa tư bản;tư bản chủ nghĩa |
| 資本 | TƯ BẢN | bản;số vốn;tư bản; tiền vốn; vốn;vốn liếng |
| 豆本 | ĐẬU BẢN | sách có kích thước rất nhỏ |
| 謄本 | ĐẰNG BẢN | mẫu; bản |
| 読本 | ĐỘC BẢN | sách tập đọc |
| 訳本 | DỊCH BẢN | dịch bản |
| 見本通りの品質 | KIẾN BẢN THÔNG PHẨM CHẤT | phẩm chất như mẫu |
| 見本近似品質 | KIẾN BẢN CẬN TỰ PHẨM CHẤT | phẩm chất gần như mẫu |
| 見本注文書 | KIẾN BẢN CHÚ VĂN THƯ | đơn đặt mẫu hàng |
| 見本注文 | KIẾN BẢN CHÚ VĂN | đơn hàng (đặt) thử |
| 見本書 | KIẾN BẢN THƯ | biểu mẫu |
| 見本市 | KIẾN BẢN THỊ | hội chợ;hội chợ mẫu hàng |
| 見本品 | KIẾN BẢN PHẨM | hàng mẫu |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Bản Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Bản - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 本 - Từ điển Hán Nôm
-
Bản - Wiktionary Tiếng Việt
-
#Hanzi51 Chữ Hán Cơ Bản Cần Nhớ (chữ BẢN, Chữ THỂ) - YouTube
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
7 Quy Tắc Viết Chữ Hán Và Các Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Các Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung - Quy Tắc Viết Chữ Hán Chuẩn đẹp
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Quy Tắc Viết Chữ Hán Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Cách Viết Chữ Hán | Quy Tắc Viết 8 Nét Chữ Cơ Bản Tiếng Trung
-
Tại Sao Trong Tiếng Nhật Lại Có Nhiều Chữ Hán đến Như Thế?
-
Đừng Hiểu Học Chữ Hán Là Học Tiếng Trung Quốc! - Báo Quảng Nam