Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CỔ 古 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 古座主 | CỔ TỌA CHỦ,TRÚ | chủ tài khoản |
| 古生物 | CỔ SINH VẬT | cổ sinh vật |
| 古物商人 | CỔ VẬT THƯƠNG NHÂN | người buôn đồ cổ |
| 古流 | CỔ LƯU | phong cách cổ |
| 古来 | CỔ LAI | tử biệt;Từ thời xa xưa; từ cổ xưa |
| 古本 | CỔ BẢN | sách cũ; sách cổ; sách đã qua sử dụng |
| 古木 | CỔ MỘC | cổ thụ;trầm hương; kỳ nam |
| 古文 | CỔ VĂN | cổ văn; văn học cổ điển |
| 古文 | CỔ VĂN | cổ văn; văn cổ |
| 古廟 | CỔ MIẾU | ngôi miếu cổ |
| 古米 | CỔ MỄ | gạo cũ;lúa cũ |
| 古墳 | CỔ PHẦN | mộ cổ |
| 古城 | CỔ THÀNH | thành cổ |
| 古典文学 | CỔ ĐIỂN VĂN HỌC | văn học cổ điển |
| 古典例文 | CỔ ĐIỂN LỆ VĂN | điển tích |
| 古典 | CỔ ĐIỂN | cổ điển;sách cũ; điển cố; điển tích |
| 古例 | CỔ LỆ | Tiền lệ cũ; truyền thống; phong tục |
| 古代と近代 | CỔ ĐẠI CẬN ĐẠI | kim cổ |
| 古代と現代 | CỔ ĐẠI HIỆN ĐẠI | cổ kim |
| 古代 | CỔ ĐẠI | cổ;cổ đại; thời cổ đại; ngày xưa; thời xưa;cổ đại; thuộc về thời cổ đại |
| 古老 | CỔ LÃO | người già; người kỳ cựu; lão làng |
| 古い | CỔ | cũ; cổ; già |
| 古いお寺 | CỔ TỰ | chùa cổ |
| 古いもの | CỔ | cái cũ |
| 古くなった | CỔ | cổ hủ |
| 古す | CỔ | cũ đi |
| 古今 | CỔ KIM | kim cổ;xưa nay |
| 古今 | CỔ KIM | cổ kim |
| 古今東西 | CỔ KIM ĐÔNG TÂY | cổ kim đông tây |
| 古風 | CỔ PHONG | kiểu cổ; cổ kính; phong cách cổ; cổ;kiểu cổ; sự cổ kính; cổ kính; phong cách cổ |
| 古里 | CỔ LÝ | quê hương; nơi chôn nhau cắt rốn |
| 古跡 | CỔ TÍCH | cổ tích |
| 古語 | CỔ NGỮ | cổ ngữ; từ cổ; từ cũ; cách nói cổ |
| 古臭い | CỔ XÚ | cũ nát; cũ quá; cũ nát; cũ kỹ |
| 万古 | VẠN CỔ | Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng |
| 今古 | KIM CỔ | kim cổ; xưa và nay |
| 中古時代 | TRUNG CỔ THỜI ĐẠI | thời trung cổ |
| 中古 | TRUNG CỔ | đồ second hand; đồ cũ; đồ Si đa;trung cổ |
| 上古時代 | THƯỢNG CỔ THỜI ĐẠI | đời thượng cổ |
| 考古院 | KHẢO CỔ VIỆN | viện khảo cổ |
| 太古 | THÁI CỔ | thời kỳ cổ đại; thời xưa |
| 復古 | PHỤC CỔ | Sự phục hưng; sự phục hồi |
| 手古摺る | THỦ CỔ TRIỆP,LẠP | khó làm; khó xử |
| 新古典派 | TÂN CỔ ĐIỂN PHÁI | phái tân cổ điển |
| 稲古希 | ĐẠO CỔ HY | sự đập lúa |
| 稽古 | KÊ,KHỂ CỔ | sự khổ luyện; sự luyện tập; sự rèn luyện; sự học tập |
| 考古 | KHẢO CỔ | khảo cổ |
| 考古学 | KHẢO CỔ HỌC | Khảo cổ học |
| 考古学者 | KHẢO CỔ HỌC GIẢ | nhà khảo cổ;nhà khảo cổ học |
| 土耳古 | THỔ NHĨ CỔ | thổ Nhĩ Kỳ |
| 外蒙古 | NGOẠI MÔNG CỔ | vùng Ngoại Mông |
| 履き古し | LÝ CỔ | sự cũ rách |
| 朝稽古 | TRIỀU,TRIỆU KÊ,KHỂ CỔ | Thể dục buổi sáng |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Cổ Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Cổ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cổ - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cổ - Từ điển Hán Nôm
-
Cổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiếng Hán Thượng Cổ - Wikipedia
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - CAND
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Chữ Nôm, Chữ Hán Và Chữ Quốc Ngữ Có Gì Khác Nhau?
-
Bàn Về Khái Niệm Từ Việt Cổ - VUSTA
-
Sách - Cổ Vận Tân Phong (Tuyển Tập Thi Từ Chữ Hán Việt Nam ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Tìm Hiểu Về 'hà' Và 'giang' - Báo Thanh Niên