Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự GIA 家 Trang 1-Từ Điển ... - Từ điển ABC

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 家 : GIA
Danh Sách Từ Của 家GIA
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

GIA- Số nét: 10 - Bộ: MIÊN 宀

ONカ, ケ
KUN いえ
うち
あり
つか
  • Ở.
  • Chỗ ở (nhà).
  • Vợ gọi chồng là gia 家, cũng như chồng gọi vợ là thất 室.
  • Ở trong một cửa gọi là một nhà. Như gia trưởng 家長 người chủ nhà, gia nhân 家人 người nhà, v.v.
  • Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文學家, nhà văn học, chính trị gia 政治家 nhà chính trị, v.v.
  • Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Như gia phụ 家父 cha tôi, gia huynh 家兄 anh tôi, v.v.
  • Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家畜 giống muông nuôi trong nhà.
  • Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑. Thái cô 太家 tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班昭 vợ Tào Thế Húc 曹世叔 đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào thái cô 曹太家.
1 | 2 | 3
Từ hánÂm hán việtNghĩa
家鴨の羽毛 GIA ÁP VŨ MAO lông vịt
家鴨のひな GIA ÁP vịt con
家鴨 GIA ÁP vịt
家風 GIA PHONG gia phong
家門 GIA MÔN tông môn
家長 GIA TRƯỜNG,TRƯỢNG gia trưởng
家郷 GIA HƯƠNG Quê hương
家賃 GIA NHẪM tiền nhà;tiền thuê nhà
家財 GIA TÀI gia sản;gia tài
家訓 GIA HUẤN gia huấn; nguyên tắc gia đình; gia phong; nền nếp gia đình
家訓 GIA HUẤN gia huấn; nề nếp gia đình; đạo nhà; nền nếp; gia phong
家計簿 GIA KẾ BỘ sổ kế toán gia đình
家計 GIA KẾ gia kế;kinh tế gia đình; tài chính gia đình
家系 GIA HỆ dòng;dòng họ;nòi giống; dòng dõi gia đình
家禽 GIA CẦM Gia cầm
家督相続 GIA ĐỐC TƯƠNG,TƯỚNG TỤC quyền thừa kế; kế thừa; thừa kế
家畜飼料 GIA SÚC TỰ LIỆU thức ăn trộn
家畜 GIA SÚC gia súc;súc sinh;súc vật
家産 GIA SẢN gia sản
家法 GIA PHÁP gia pháp
家業 GIA NGHIỆP gia nghiệp
家柄 GIA BINH gia đình; gia tộc
家来 GIA LAI gia nhân; gia lại; người hầu; người ở
家族連れ GIA TỘC LIÊN việc dắt gia đình theo; thành viên trong gia đình
家族計画 GIA TỘC KẾ HỌA kế hoạch hóa gia đình
家族手当 GIA TỘC THỦ ĐƯƠNG tiền trợ cấp gia đình
家族の規則 GIA TỘC QUY TẮC gia pháp
家族の主人 GIA TỘC CHỦ,TRÚ NHÂN gia chủ
家族と個人を守る会 GIA TỘC CÁ NHÂN THỦ HỘI Hiệp hội Bảo vệ Gia đình và Cá nhân
家族 GIA TỘC gia đình;gia quyến;gia tộc;quyến thuộc
家政 GIA CHÍNH,CHÁNH tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình
家庭用具 GIA ĐÌNH DỤNG CỤ đồ đạc;dụng cụ gia đình
家庭欄 GIA ĐÌNH LAN chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
家庭教師 GIA ĐÌNH GIÁO SƯ gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà
家庭の規則 GIA ĐÌNH QUY TẮC gia pháp
家庭の事情 GIA ĐÌNH SỰ TÌNH gia cảnh
家庭 GIA ĐÌNH gia đình
家屋の火災 GIA ỐC HỎA TAI cháy nhà
家屋 GIA ỐC địa ốc;nhà cửa;nhà ở; nhà; căn nhà
家宝 GIA BẢO gia bảo; đồ gia bảo; vật gia truyền; của gia truyền; đồ gia truyền; vật gia bảo
家宅捜索 GIA TRẠCH SƯU SÁCH,TÁC sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà
家宅捜査 GIA TRẠCH SƯU TRA sự tìm kiếm nhà; sự khám nhà
家宅 GIA TRẠCH nhà ở
家制度 GIA CHẾ ĐỘ chế độ gia đình
家出する GIA XUẤT bỏ nhà
家出 GIA XUẤT bỏ nhà; bỏ nhà ra đi; ra khỏi nhà
家内 GIA NỘI vợ (mình)
家具用材 GIA CỤ DỤNG TÀI gỗ gia dụng
家具屋 GIA CỤ ỐC cửa hàng nội thất; cửa hàng đồ gỗ
家具 GIA CỤ bàn ghế;đồ gỗ; đồ đạc trong nhà
家僕 GIA BỘC đầy tớ nam; nô bộc; gia bộc
家例 GIA LỆ Phong tục gia đình; nề nếp gia phong
家作 GIA TÁC sự làm nhà; việc làm nhà cho thuê
家事 GIA SỰ công việc gia đình; việc nội trợ;việc gia đình;việc nhà
家主 GIA CHỦ,TRÚ chủ nhà; chủ đất; gia chủ
家中 GIA TRUNG cả nhà
家を棄てる GIA KHI bỏ nhà
家を建てる GIA KIẾN cất nhà;xây nhà
家を借りる GIA TÁ mướn nhà;thuê nhà
家へ帰る GIA QUY về nhà
家の土台 GIA THỔ ĐÀI nền nhà
家の前 GIA TIỀN trước nhà
家に入る GIA NHẬP vào nhà
家にいる GIA ở nhà
GIA nhà; nhà cửa; gia đình; gia tộc
GIA nhà ở
GIA gia đình;nhà
隣家 LÂN GIA nhà hàng xóm
長家 TRƯỜNG,TRƯỢNG GIA nhà chung cư
農家 NÔNG GIA nhà nông;nông gia;nông hộ; nông dân
貸家 THẢI GIA nhà cho thuê; nhà đi thuê; nhà thuê; nhà trọ
貧家 BẦN GIA nhà nghèo
豪家 HÀO GIA gia đình giàu có thế lực; gia đình quyền thế; gia đình có quyền có thế; gia đình có máu mặt
自家荷物運送会社 TỰ GIA HÀ VẬT VẬN TỐNG HỘI XÃ tàu của hãng
自家船 TỰ GIA THUYỀN tàu của hãng
空家 KHÔNG,KHỐNG GIA nhà hoang
禅家 THIỀN GIA thiền gia
画家 HỌA GIA họa sĩ
町家 ĐINH GIA ngôi nhà giữa thị trấn
田家 ĐIỀN GIA điền gia; căn nhà nông thôn
武家時代 VŨ,VÕ GIA THỜI ĐẠI Thời kỳ phong kiến (Nhật)
武家政治 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI Chính phủ phong kiến
武家政権 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN Chính phủ samurai
武家屋敷 VŨ,VÕ GIA ỐC PHU Dinh thự samurai
朝家 TRIỀU,TRIỆU GIA hoàng gia
御家族 NGỰ GIA TỘC bảo quyến
実家 THỰC GIA nhà bố mẹ đẻ
宗家 TÔN,TÔNG GIA chủ gia đình; tôn ti trật tự gia đình
婚家 HÔN GIA gia đình nhà chồng
大家族 ĐẠI GIA TỘC đại gia
大家さん ĐẠI GIA chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
大家 ĐẠI GIA đại gia; nhân vật đứng đầu; chuyên gia
大家 ĐẠI GIA chủ nhà; bà chủ nhà; chủ nhà cho thuê
国家銀行 QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia
国家評議会 QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI hội đồng nhà nước
国家計画院 QUỐC GIA KẾ HỌA VIỆN viện thiết kế quốc gia
国家行政学院 QUỐC GIA HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH HỌC VIỆN học viện hành chính quốc gia
国家自然科学及び技術センター QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
国家社会科学及び人文センター QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
国家監査 QUỐC GIA GIÁM TRA thanh tra nhà nước
1 | 2 | 3 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Cách Viết Chữ Gia Trong Tiếng Trung