Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÝ 理 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 理LÝ
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

LÝ- Số nét: 11 - Bộ: NGỌC 玉、王

ON
KUN ことわり
あや
おさむ
さと
さとる
ただ
ただし
とおる
のり
まこと
まさ
まさし
まろ
みち
よし
  • Sửa ngọc, làm ngọc.
  • Sửa sang, trị. Như lý sự 理事 làm việc, chỉnh lý 整理 sắp đặt, tu lý 修理 sửa sang, v.v.
  • Diều lý 條理, phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lý. Diều 條 là nói cái lớn, lý 理 là nói cái nhỏ. Như sự lý 事理, văn lý 文理 đều một nghĩa ấy cả.
  • Dạo lý 道理, nói về sự nên làm gọi là đạo 道, nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lý 理. Lý tức là cái đạo tự nhiên vậy.
  • Thớ. Như thấu lý ?理 mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu ?.
  • Dời xưa gọi quan án là lý, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lý viện 大理院.
  • Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lý.
  • Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lý 不理, nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lý hội 理會.
  • Lý học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lý học 理學 hay đạo học 道學. Môn triết học 哲學 bây giờ cũng gọi là lý học 理學.
  • Lý khoa 理科 một khoa học nghiên cứu về tính vật như vật lý học 物理學, hóa học 化學, v.v.
  • Lý chướng 理障 chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
1 | 2 | 3
Từ hánÂm hán việtNghĩa
理髪師 LÝ PHÁT SƯ thợ cắt tóc;thợ hớt tóc
理髪 LÝ PHÁT sự cắt tóc
理論的 LÝ LUẬN ĐÍCH đúng lý
理論 LÝ LUẬN lý luận; thuyết;lý thuyết
理解する LÝ GIẢI cảm ngộ;lãnh hội;thấm nhuần;thấu đáo;thuyết minh
理解する LÝ GIẢI hiểu; lĩnh hội; tiếp thu; nắm được (ý nghĩa...); lý giải; hiểu biết
理解しやすい LÝ GIẢI dễ hiểu
理解しにくい LÝ GIẢI khó hiểu
理解した LÝ GIẢI tinh tường
理解 LÝ GIẢI sự hiểu; sự lĩnh hội; sự tiếp thu; sự nắm được (ý nghĩa...); sự lý giải; sự hiểu biết
理系 LÝ HỆ khoa học tự nhiên
理科 LÝ KHOA khoa học tự nhiên;khoa lý
理知 LÝ TRI lý trí;trí lực
理由を付ける LÝ DO PHÓ Lấy lý do
理由がない LÝ DO vô cớ
理由がある LÝ DO có cớ
理由 LÝ DO cớ;duyên cớ;lý lẽ;nguyên do; nguyên nhân; lý do
理数科 LÝ SỐ KHOA khoa toán lý
理想限界 LÝ TƯỞNG HẠN GIỚI phạm trù lý tưởng
理想的 LÝ TƯỞNG ĐÍCH một cách lý tưởng; hoàn hảo
理想 LÝ TƯỞNG lý tưởng
理性論 LÝ TÍNH,TÁNH LUẬN duy lý luận
理性 LÝ TÍNH,TÁNH lý tính; lý trí
理念 LÝ NIỆM nét đặc biệt (của một tập thể); triết lý; cách xử thế;tâm ý
理屈 LÝ KHUẤT,QUẬT logic; lý do
理容師 LÝ UNG,DONG SƯ thợ hớt tóc;thợ uốn tóc
理学部 LÝ HỌC BỘ khoa khoa học tự nhiên
理学 LÝ HỌC khoa học tự nhiên
理事長 LÝ SỰ TRƯỜNG,TRƯỢNG chánh văn phòng
理事 LÝ SỰ ban giám đốc; giám đốc; ủy viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...)
非理 PHI LÝ sự vô lý; sự phi lý
道理 ĐẠO LÝ đạo lý;lý do; việc đúng với đạo lý; sự hợp lý;lý lẽ
論理的 LUẬN LÝ ĐÍCH một cách logic
論理学 LUẬN LÝ HỌC luân lý học
論理 LUẬN LÝ luân lý;sự logic; sự có lý
調理師 ĐIỀU LÝ SƯ Đầu bếp
調理場 ĐIỀU LÝ TRƯỜNG Nhà bếp
調理器具 ĐIỀU LÝ KHÍ CỤ đồ nấu nướng; dụng cụ nấu nướng
調理台 ĐIỀU LÝ ĐÀI bàn làm bếp
調理人 ĐIỀU LÝ NHÂN Đầu bếp
調理 ĐIỀU LÝ sự nấu ăn
義理の妹 NGHĨA LÝ MUỘI em vợ; em chồng
義理 NGHĨA LÝ lễ tiết; lễ nghĩa;tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý;quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ
総理大臣 TỔNG LÝ ĐẠI THẦN thủ tướng
総理する TỔNG LÝ phụ trách
総理 TỔNG LÝ tổng thống; thủ tướng; người lãnh đạo; người phụ trách một công việc của một quốc gia
経理 KINH LÝ công việc kế toán (sổ sách);kế toán
管理課 QUẢN LÝ KHÓA phòng quản lý
管理者 QUẢN LÝ GIẢ người quản lý; nhà quản lý; người phụ trách
管理室 QUẢN LÝ THẤT phòng quản lý
管理システム QUẢN LÝ hệ thống quản lý
管理する QUẢN LÝ cai quản;chăm lo
管理する QUẢN LÝ bảo quản;quản lý
管理 QUẢN LÝ sự quản lí; sự bảo quản; quản lý; bảo quản
税理士 THUẾ LÝ SỸ,SĨ cố vấn về thuế
真理 CHÂN LÝ chân lý;chân thiện mỹ;đạo
病理学 BỆNH,BỊNH LÝ HỌC bệnh học;Bệnh lý học
病理 BỆNH,BỊNH LÝ Bệnh lý
生理学者 SINH LÝ HỌC GIẢ nhà sinh lý học
生理 SINH LÝ sinh lý
物理学者 VẬT LÝ HỌC GIẢ nhà vật lý
物理学 VẬT LÝ HỌC vật lý học
物理と化学 VẬT LÝ HÓA HỌC lý hóa
物理 VẬT LÝ vật lý
無理笑わせる VÔ,MÔ LÝ TIẾU gượng cười
無理やり VÔ,MÔ LÝ một cách cưỡng chế; một cách bắt buộc; miễn cưỡng;sự cưỡng chế; sự bắt buộc
無理に開く VÔ,MÔ LÝ KHAI bạnh
無理に結婚を強いる VÔ,MÔ LÝ KẾT HÔN CƯỜNG ép duyên
無理する VÔ,MÔ LÝ bị quá sức
無理 VÔ,MÔ LÝ phi lý;quá sức; quá khả năng;vô lý;sự quá sức; sự quá khả năng;sự vô lý
法理顧問 PHÁP LÝ CỐ VẤN cố vấn pháp luật
法理論 PHÁP LÝ LUẬN pháp lý
水理学 THỦY LÝ HỌC động thủy học
条理 ĐIỀU LÝ có lý
料理法 LIỆU LÝ PHÁP bếp núc;bếp nước
料理を作る LIỆU LÝ TÁC nấu ăn
料理する LIỆU LÝ xào nấu
料理する LIỆU LÝ nấu ăn
料理する LIỆU LÝ nấu ăn
料理 LIỆU LÝ bữa ăn; sự nấu ăn;món ăn; bữa ăn
整理する CHỈNH LÝ cai;chấn chỉnh;chỉnh lý; chỉnh sửa ; sửa đổI;điều tiết;dọn;gọn;soạn;sửa sang;sửa soạn;thu xếp;xếp;xoá
整理 CHỈNH LÝ sự chỉnh lý; chỉnh sửa; chỉnh đốn; cắt giảm
数理 SỐ LÝ toán lý
教理 GIÁO LÝ đạo;giáo lý
摂理 NHIẾP LÝ đạo trời;thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt
推理小説 SUY,THÔI LÝ TIỂU THUYẾT tiểu thuyết trinh thám
推理 SUY,THÔI LÝ suy luận; lập luận;thể loại thám tử hoặc trinh thám
心理描写 TÂM LÝ MIÊU TẢ sự miêu tả chân lý; miêu tả chân lý
心理学者 TÂM LÝ HỌC GIẢ nhà tâm lý
心理学 TÂM LÝ HỌC tâm lý học
心理 TÂM LÝ tâm lý
審理する THẨM LÝ tra cứu;tra khảo
審理 THẨM LÝ thẩm lý
定理 ĐỊNH LÝ định lý;Định lý; mệnh đề
学理 HỌC LÝ nguyên lý khoa học
天理教 THIÊN LÝ GIÁO Giáo phái Tenri
天理 THIÊN LÝ luật tự nhiên; luật trời
大理石 ĐẠI LÝ THẠCH đá cẩm thạch;đá hoa
地理行政総局 ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục địa chính
地理学者 ĐỊA LÝ HỌC GIẢ Nhà địa lý
1 | 2 | 3 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Từ Ghép Với Ly