Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÝ 理 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
理髪師 | LÝ PHÁT SƯ | thợ cắt tóc;thợ hớt tóc |
理髪 | LÝ PHÁT | sự cắt tóc |
理論的 | LÝ LUẬN ĐÍCH | đúng lý |
理論 | LÝ LUẬN | lý luận; thuyết;lý thuyết |
理解する | LÝ GIẢI | cảm ngộ;lãnh hội;thấm nhuần;thấu đáo;thuyết minh |
理解する | LÝ GIẢI | hiểu; lĩnh hội; tiếp thu; nắm được (ý nghĩa...); lý giải; hiểu biết |
理解しやすい | LÝ GIẢI | dễ hiểu |
理解しにくい | LÝ GIẢI | khó hiểu |
理解した | LÝ GIẢI | tinh tường |
理解 | LÝ GIẢI | sự hiểu; sự lĩnh hội; sự tiếp thu; sự nắm được (ý nghĩa...); sự lý giải; sự hiểu biết |
理系 | LÝ HỆ | khoa học tự nhiên |
理科 | LÝ KHOA | khoa học tự nhiên;khoa lý |
理知 | LÝ TRI | lý trí;trí lực |
理由を付ける | LÝ DO PHÓ | Lấy lý do |
理由がない | LÝ DO | vô cớ |
理由がある | LÝ DO | có cớ |
理由 | LÝ DO | cớ;duyên cớ;lý lẽ;nguyên do; nguyên nhân; lý do |
理数科 | LÝ SỐ KHOA | khoa toán lý |
理想限界 | LÝ TƯỞNG HẠN GIỚI | phạm trù lý tưởng |
理想的 | LÝ TƯỞNG ĐÍCH | một cách lý tưởng; hoàn hảo |
理想 | LÝ TƯỞNG | lý tưởng |
理性論 | LÝ TÍNH,TÁNH LUẬN | duy lý luận |
理性 | LÝ TÍNH,TÁNH | lý tính; lý trí |
理念 | LÝ NIỆM | nét đặc biệt (của một tập thể); triết lý; cách xử thế;tâm ý |
理屈 | LÝ KHUẤT,QUẬT | logic; lý do |
理容師 | LÝ UNG,DONG SƯ | thợ hớt tóc;thợ uốn tóc |
理学部 | LÝ HỌC BỘ | khoa khoa học tự nhiên |
理学 | LÝ HỌC | khoa học tự nhiên |
理事長 | LÝ SỰ TRƯỜNG,TRƯỢNG | chánh văn phòng |
理事 | LÝ SỰ | ban giám đốc; giám đốc; ủy viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...) |
非理 | PHI LÝ | sự vô lý; sự phi lý |
道理 | ĐẠO LÝ | đạo lý;lý do; việc đúng với đạo lý; sự hợp lý;lý lẽ |
論理的 | LUẬN LÝ ĐÍCH | một cách logic |
論理学 | LUẬN LÝ HỌC | luân lý học |
論理 | LUẬN LÝ | luân lý;sự logic; sự có lý |
調理師 | ĐIỀU LÝ SƯ | Đầu bếp |
調理場 | ĐIỀU LÝ TRƯỜNG | Nhà bếp |
調理器具 | ĐIỀU LÝ KHÍ CỤ | đồ nấu nướng; dụng cụ nấu nướng |
調理台 | ĐIỀU LÝ ĐÀI | bàn làm bếp |
調理人 | ĐIỀU LÝ NHÂN | Đầu bếp |
調理 | ĐIỀU LÝ | sự nấu ăn |
義理の妹 | NGHĨA LÝ MUỘI | em vợ; em chồng |
義理 | NGHĨA LÝ | lễ tiết; lễ nghĩa;tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý;quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ |
総理大臣 | TỔNG LÝ ĐẠI THẦN | thủ tướng |
総理する | TỔNG LÝ | phụ trách |
総理 | TỔNG LÝ | tổng thống; thủ tướng; người lãnh đạo; người phụ trách một công việc của một quốc gia |
経理 | KINH LÝ | công việc kế toán (sổ sách);kế toán |
管理課 | QUẢN LÝ KHÓA | phòng quản lý |
管理者 | QUẢN LÝ GIẢ | người quản lý; nhà quản lý; người phụ trách |
管理室 | QUẢN LÝ THẤT | phòng quản lý |
管理システム | QUẢN LÝ | hệ thống quản lý |
管理する | QUẢN LÝ | cai quản;chăm lo |
管理する | QUẢN LÝ | bảo quản;quản lý |
管理 | QUẢN LÝ | sự quản lí; sự bảo quản; quản lý; bảo quản |
税理士 | THUẾ LÝ SỸ,SĨ | cố vấn về thuế |
真理 | CHÂN LÝ | chân lý;chân thiện mỹ;đạo |
病理学 | BỆNH,BỊNH LÝ HỌC | bệnh học;Bệnh lý học |
病理 | BỆNH,BỊNH LÝ | Bệnh lý |
生理学者 | SINH LÝ HỌC GIẢ | nhà sinh lý học |
生理 | SINH LÝ | sinh lý |
物理学者 | VẬT LÝ HỌC GIẢ | nhà vật lý |
物理学 | VẬT LÝ HỌC | vật lý học |
物理と化学 | VẬT LÝ HÓA HỌC | lý hóa |
物理 | VẬT LÝ | vật lý |
無理笑わせる | VÔ,MÔ LÝ TIẾU | gượng cười |
無理やり | VÔ,MÔ LÝ | một cách cưỡng chế; một cách bắt buộc; miễn cưỡng;sự cưỡng chế; sự bắt buộc |
無理に開く | VÔ,MÔ LÝ KHAI | bạnh |
無理に結婚を強いる | VÔ,MÔ LÝ KẾT HÔN CƯỜNG | ép duyên |
無理する | VÔ,MÔ LÝ | bị quá sức |
無理 | VÔ,MÔ LÝ | phi lý;quá sức; quá khả năng;vô lý;sự quá sức; sự quá khả năng;sự vô lý |
法理顧問 | PHÁP LÝ CỐ VẤN | cố vấn pháp luật |
法理論 | PHÁP LÝ LUẬN | pháp lý |
水理学 | THỦY LÝ HỌC | động thủy học |
条理 | ĐIỀU LÝ | có lý |
料理法 | LIỆU LÝ PHÁP | bếp núc;bếp nước |
料理を作る | LIỆU LÝ TÁC | nấu ăn |
料理する | LIỆU LÝ | xào nấu |
料理する | LIỆU LÝ | nấu ăn |
料理する | LIỆU LÝ | nấu ăn |
料理 | LIỆU LÝ | bữa ăn; sự nấu ăn;món ăn; bữa ăn |
整理する | CHỈNH LÝ | cai;chấn chỉnh;chỉnh lý; chỉnh sửa ; sửa đổI;điều tiết;dọn;gọn;soạn;sửa sang;sửa soạn;thu xếp;xếp;xoá |
整理 | CHỈNH LÝ | sự chỉnh lý; chỉnh sửa; chỉnh đốn; cắt giảm |
数理 | SỐ LÝ | toán lý |
教理 | GIÁO LÝ | đạo;giáo lý |
摂理 | NHIẾP LÝ | đạo trời;thượng đế; trời; sự thấy trước; sự sắp đặt |
推理小説 | SUY,THÔI LÝ TIỂU THUYẾT | tiểu thuyết trinh thám |
推理 | SUY,THÔI LÝ | suy luận; lập luận;thể loại thám tử hoặc trinh thám |
心理描写 | TÂM LÝ MIÊU TẢ | sự miêu tả chân lý; miêu tả chân lý |
心理学者 | TÂM LÝ HỌC GIẢ | nhà tâm lý |
心理学 | TÂM LÝ HỌC | tâm lý học |
心理 | TÂM LÝ | tâm lý |
審理する | THẨM LÝ | tra cứu;tra khảo |
審理 | THẨM LÝ | thẩm lý |
定理 | ĐỊNH LÝ | định lý;Định lý; mệnh đề |
学理 | HỌC LÝ | nguyên lý khoa học |
天理教 | THIÊN LÝ GIÁO | Giáo phái Tenri |
天理 | THIÊN LÝ | luật tự nhiên; luật trời |
大理石 | ĐẠI LÝ THẠCH | đá cẩm thạch;đá hoa |
地理行政総局 | ĐỊA LÝ HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC | tổng cục địa chính |
地理学者 | ĐỊA LÝ HỌC GIẢ | Nhà địa lý |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Ghép Với Ly
-
"Ly Ly" 離離 Tua Tủa. Chim Vàng Anh. ...
-
Ly - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Ly - Từ điển Hán Nôm
-
Ly Là Gì, Nghĩa Của Từ Ly | Từ điển Việt
-
Đặt Tên đệm Cho Tên Ly Hay Và Dễ Thương Cho Con Yêu
-
CÁC TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI -LY - Langmaster
-
Gợi ý Những Cách đặt Tên đệm Cho Tên Ly đáng Yêu, ấn Tượng Nhất
-
Những Chữ Nào Có Thể Ghép Với Nhau Tạo Thành Từ Có Nghĩa - Sap Sua
-
Lý Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số