Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHÚC 福 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
福徳 | PHÚC ĐỨC | phúc đức |
福 | PHÚC | hạnh phúc;phúc;phước |
福代理店 | PHÚC ĐẠI LÝ ĐIẾM | đại lý thứ cấp |
福利 | PHÚC LỢI | Phúc lợi |
福利厚生 | PHÚC LỢI HẬU SINH | phúc lợi y tế |
福寿 | PHÚC THỌ | Hạnh phúc và sống lâu; phúc thọ |
福岡県 | PHÚC CƯƠNG HUYỆN | tỉnh Fukuoka |
福島県 | PHÚC ĐẢO HUYỆN | Fukushima |
福式関税 | PHÚC THỨC QUAN THUẾ | suất thuế hỗn hợp |
福引 | PHÚC DẪN | việc chơi xổ số; việc rút thăm;xổ số |
福引に当たる | PHÚC DẪN ĐƯƠNG | trúng số |
福相 | PHÚC TƯƠNG,TƯỚNG | nét mặt hạnh phúc |
福祉 | PHÚC CHỈ | phúc lợi |
福祉事務所 | PHÚC CHỈ SỰ VỤ SỞ | Văn phòng phúc lợi |
福祉事業 | PHÚC CHỈ SỰ NGHIỆP | sự nghiệp phúc lợi |
福祉国家 | PHÚC CHỈ QUỐC GIA | nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện |
福音 | PHÚC ÂM | tin lành; phúc âm |
福音教会 | PHÚC ÂM GIÁO HỘI | Nhà thờ phúc âm |
福音書 | PHÚC ÂM THƯ | kinh phúc âm |
幸福な | HẠNH PHÚC | vui thích |
幸福な会合 | HẠNH PHÚC HỘI HỢP | hạnh ngộ |
幸福を楽しむ | HẠNH PHÚC NHẠC,LẠC | hưởng phúc (hưởng phước) |
幸福な結婚 | HẠNH PHÚC KẾT HÔN | đẹp duyên |
幸福を望む | HẠNH PHÚC VỌNG | chúc phúc;chúc phước |
裕福な | DỤ PHÚC | đủ tiêu |
幸福 | HẠNH PHÚC | hạnh phúc; sự sung sướng; sung sướng; niềm hạnh phúc;hạnh phúc; sung sướng;hên;may phúc |
天福 | THIÊN PHÚC | thiên phúc |
大福 | ĐẠI PHÚC | đại phú (đại phước) |
内福 | NỘI PHÚC | Giàu ngầm |
万福 | VẠN PHÚC | sức khỏe và hạnh phúc; vạn phúc |
七福神 | THẤT PHÚC THẦN | 7 vị thần may mắn; bảy Phúc thần |
幸福を求める | HẠNH PHÚC CẦU | cầu may |
幸福を願う | HẠNH PHÚC NGUYỆN | chúc mừng |
晩福 | VĂN PHÚC | vạn phúc |
祝福 | CHÚC PHÚC | sự chúc phúc; sự chúc mừng |
祝福する | CHÚC PHÚC | chúc phúc; chúc mừng |
禍福 | HỌA PHÚC | hạnh phúc và bất hạnh; sung sướng và tai ương; phúc họa; họa phúc |
裕福 | DỤ PHÚC | giàu có; phong phú; dư dật;sự giàu có; sự phong phú; sự dư dật |
追福 | TRUY PHÚC | Lễ truy điệu |
社会福祉 | XÃ HỘI PHÚC CHỈ | phúc lợi xã hội |
社会福祉傷病兵労働省 | XÃ HỘI PHÚC CHỈ THƯƠNG BỆNH,BỊNH BINH LAO ĐỘNG TỈNH | Bộ lao động thương binh xã hội |
お多福風邪 | ĐA PHÚC PHONG TÀ | bệnh quai bị |
お多福 | ĐA PHÚC | người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu |
従業員福利厚生研究所 | INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN PHÚC LỢI HẬU SINH NGHIÊN CỨU SỞ | Viện Nghiên cứu Lợi ích của Người lao động; viện nghiên cứu |
大きな幸福 | ĐẠI HẠNH PHÚC | hồng phúc |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Phúc Tiếng Hán Việt
-
Chữ Phúc Trong Tiếng Hán: Ý Nghĩa, Cách Viết | Tiếng Trung Quốc
-
Tra Từ: Phúc - Từ điển Hán Nôm
-
Chữ Phúc Trong Tiếng Hán || Ý Nghĩa Chữ Phúc Ngược
-
Chữ Phúc Trong Tiếng Hán 🏵️❤️ Ý Nghĩa, Cấu Tạo Và Cách Viết
-
Cách Viết Chữ Phúc Trong Tiếng Hán - Xây Nhà
-
Chữ Phúc Trong Tiếng Hán ❤️🏵️ Ý Nghĩa, Cấu Tạo Và Cách Viết ...
-
Ý Nghĩa Chữ Phúc Trong Tiếng Hán
-
Chữ Phúc Tiếng Trung | Cách Viết & Tại Sao Treo Ngược
-
Chữ Phúc Trong Tiếng Hán Cấu Tạo - Cách Viết - Ý Nghĩa
-
Chữ Phúc Trong Tiếng Trung - Ý Nghĩa Chữ Phúc Ngược Ngày Tết
-
#1 Tìm Hiểu Nguồn Gốc, Ý Nghĩa Và Cách Treo Chữ Phúc – Thư ...
-
Ý Nghĩa Của Chữ Phúc, Lộc, Thọ Trong Tiếng Hán - THANHMAIHSK
-
ý Nghĩa Của Chữ Phúc (福) - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM