Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SƠN 山 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
山頂 | SƠN ĐỈNH,ĐINH | chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non |
山賊 | SƠN TẶC | sơn tặc |
山菜 | SƠN THÁI | rau dại ở núi |
山荘 | SƠN TRANG | nhà nghỉ trên núi |
山茶花 | SƠN TRÀ HOA | hoa sơn trà; cây sơn trà |
山腹 | SƠN PHÚC,PHỤC | sườn núi |
山脈 | SƠN MẠCH | dãy núi;rặng núi |
山羊の血 | SƠN DƯƠNG HUYẾT | máu dê |
山羊の肉 | SƠN DƯƠNG NHỤC | thịt dê |
山羊 | SƠN DƯƠNG | dê |
山紫水明 | SƠN TỬ THỦY MINH | sơn thủy hữu tình; cảnh sơn thủy hữu tình |
山積する | SƠN TÍCH | chồng |
山積する | SƠN TÍCH | chồng chất; chất đống như núi |
山積 | SƠN TÍCH | sự chồng chất; sự chất đống như núi; chồng chất |
山登り | SƠN ĐĂNG | sự leo núi; sự trèo núi; leo núi |
山猫 | SƠN MIÊU | mèo rừng; linh miêu |
山火事 | SƠN HỎA SỰ | cháy rừng |
山河 | SƠN HÀ | núi sông;nước non |
山河 | SƠN HÀ | sơn hà;sông núi |
山水画 | SƠN THỦY HỌA | tranh sơn thuỷ |
山水 | SƠN THỦY | sơn thủy |
山梔子 | SƠN CHI TỬ,TÝ | cây dành dành |
山林学 | SƠN LÂM HỌC | khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng |
山林 | SƠN LÂM | sơn lâm; rừng; rừng rậm |
山師 | SƠN SƯ | kẻ bịp bợm;người đầu cơ; người tích trữ;nhà thám hiểm; người thám hiểm |
山崩れ | SƠN BĂNG | sự lở đất; lở đất |
山峡 | SƠN HẠP | hẻm núi; khe núi |
山岳部 | SƠN NHẠC BỘ | vùng đồi núi |
山岳 | SƠN NHẠC | vùng núi; vùng đồi núi |
山小屋 | SƠN TIỂU ỐC | túp lều |
山寺 | SƠN TỰ | chùa trên núi |
山奥 | SƠN ÁO | sâu tít trong núi |
山地 | SƠN ĐỊA | sơn địa |
山口県 | SƠN KHẨU HUYỆN | Yamaguchi Ken |
山刀 | SƠN ĐAO | rìu đốn củi |
山を克服する | SƠN KHẮC PHỤC | vượt qua núi |
山のふもと | SƠN | dưới chân núi |
山に登る | SƠN ĐĂNG | đăng sơn;trèo núi |
山と谷 | SƠN CỐC | sơn cốc |
山と森 | SƠN SÂM | rừng núi |
山から離れて | SƠN LY | cách núi |
山々 | SƠN | những ngọn núi; núi non;rất nhiều; nhiều nhiều |
山 | SƠN | ngọn núi;núi;sơn |
高山蝶 | CAO SƠN ĐIỆP | bươm bướm ở núi cao |
高山病 | CAO SƠN BỆNH,BỊNH | bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao |
高山植物 | CAO SƠN THỰC VẬT | thực vật trên núi cao |
高山帯 | CAO SƠN ĐỚI,ĐÁI | vùng núi cao |
高山 | CAO SƠN | Núi cao |
銅山 | ĐỒNG SƠN | mỏ đồng |
鉱山開発 | KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT | khai thác mỏ |
鉱山業 | KHOÁNG SƠN NGHIỆP | Ngành công nghiệp mỏ; công nghiệp mỏ |
鉱山技師 | KHOÁNG SƠN KỸ SƯ | kỹ sư mỏ; kỹ sư khai khai khoáng |
鉱山を開発する | KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT | khai mỏ |
鉱山 | KHOÁNG SƠN | mỏ |
鉄山 | THIẾT SƠN | mỏ sắt |
連山 | LIÊN SƠN | dãy núi |
築山 | TRÚC SƠN | hòn non bộ |
禿山 | NGỐC SƠN | núi trọc |
石山 | THẠCH SƠN | núi đá |
登山者 | ĐĂNG SƠN GIẢ | Người leo núi |
登山帽 | ĐĂNG SƠN MẠO | mũ dành cho người leo núi |
登山家 | ĐĂNG SƠN GIA | Người leo núi |
登山客 | ĐĂNG SƠN KHÁCH | Người leo núi |
登山口 | ĐĂNG SƠN KHẨU | cửa lên núi |
登山する | ĐĂNG SƠN | leo núi |
登山 | ĐĂNG SƠN | sự leo núi |
火山灰 | HỎA SƠN HÔI | nham thạch |
火山 | HỎA SƠN | hỏa diệm sơn;hỏa sơn;núi lửa |
深山 | THÂM SƠN | thâm sơn |
沢山 | TRẠCH SƠN | đủ; nhiều |
江山 | GIANG SƠN | sông núi; núi sông; giang sơn |
氷山 | BĂNG SƠN | núi băng;núi băng trôi |
案山子 | ÁN SƠN TỬ,TÝ | bù nhìn |
桃山時代 | ĐÀO SƠN THỜI ĐẠI | Thời đại Momoyama |
廃山 | PHẾ SƠN | mỏ bỏ hoang |
小山 | TIỂU SƠN | ngọn đồi;núi đất |
小山 | TIỂU SƠN | Ngọn đồi |
大山猫 | ĐẠI SƠN MIÊU | mèo rừng; mèo hoang |
南山の寿 | NAM SƠN THỌ | Thọ tỷ Nam Sơn! |
北山 | BẮC SƠN | Ngọn đồi phía Bắc |
低山帯 | ĐÊ SƠN ĐỚI,ĐÁI | Khu vực có nhiều núi |
不山戯る | BẤT SƠN HI | đùa cợt;hiếu động |
下山する | HẠ SƠN | xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn |
下山 | HẠ SƠN | sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi |
螺子山 | LOA TỬ,TÝ SƠN | Rãnh vít |
禿げ山 | NGỐC SƠN | núi trọc |
海千山千 | HẢI THIÊN SƠN THIÊN | cáo già; hồ ly chín đuôi |
活火山 | HOẠT HỎA SƠN | núi lửa đang hoạt động;núi lửa hoạt động |
泥火山 | NÊ HỎA SƠN | núi lửa bùn |
比叡山 | TỶ DUỆ SƠN | Ngọn núi Hiei - Tỷ Duệ (ở Kyoto) |
死火山 | TỬ HỎA SƠN | núi lửa đã tắt |
富士山 | PHÚ SỸ,SĨ SƠN | núi Phú Sĩ |
天目山 | THIÊN MỤC SƠN | vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại |
天王山 | THIÊN VƯƠNG SƠN | đồi Tennozan; điểm chiến lược |
休火山 | HƯU HỎA SƠN | núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động;núi lửa tắt |
わらの山 | SƠN | đụn rơm |
アンゴラ山羊 | SƠN DƯƠNG | dê angora |
エベレスト山 | SƠN | núi Chô-mo-lung-ma; đỉnh núi Everest |
アパラチア山脈 | SƠN MẠCH | dãy núi Appalachian |
少数民族及び山地委員会 | THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI | ủy ban dân tộc và miền núi |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Bộ Sơn Trong Tiếng Trung
-
Bộ Sơn (山) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Sơn 山 Shān
-
Bộ Thủ 046 – 山 – Bộ SƠN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Sơn (shān) (bộ 46) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Tra Từ: 山 - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngành Sơn + Hội Thoại Mẫu | THANHMAIHSK
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Sơn 山 Shān - Số-nhà.vn
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Sơn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Những Kiến Thức Cơ Bản Về Bộ Sước Trong Tiếng Trung - Edumall Blog
-
TRỌN BỘ 214 BỘ THỦ TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán – Cách Học Các Bộ Thủ Tiếng Trung Dễ Nhớ
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Bộ Sơn Thù Du Trong Tiếng Trung, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe