Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự SƠN 山 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 山SƠN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

SƠN- Số nét: 03 - Bộ: SƠN, SAN 山

ONサン, セン
KUN やま
やの
やん
  • Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hỏa sơn 火山 núi lửa.
  • Mồ mả. Như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
  • Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
山頂 SƠN ĐỈNH,ĐINH chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non
山賊 SƠN TẶC sơn tặc
山菜 SƠN THÁI rau dại ở núi
山荘 SƠN TRANG nhà nghỉ trên núi
山茶花 SƠN TRÀ HOA hoa sơn trà; cây sơn trà
山腹 SƠN PHÚC,PHỤC sườn núi
山脈 SƠN MẠCH dãy núi;rặng núi
山羊の血 SƠN DƯƠNG HUYẾT máu dê
山羊の肉 SƠN DƯƠNG NHỤC thịt dê
山羊 SƠN DƯƠNG
山紫水明 SƠN TỬ THỦY MINH sơn thủy hữu tình; cảnh sơn thủy hữu tình
山積する SƠN TÍCH chồng
山積する SƠN TÍCH chồng chất; chất đống như núi
山積 SƠN TÍCH sự chồng chất; sự chất đống như núi; chồng chất
山登り SƠN ĐĂNG sự leo núi; sự trèo núi; leo núi
山猫 SƠN MIÊU mèo rừng; linh miêu
山火事 SƠN HỎA SỰ cháy rừng
山河 SƠN HÀ núi sông;nước non
山河 SƠN HÀ sơn hà;sông núi
山水画 SƠN THỦY HỌA tranh sơn thuỷ
山水 SƠN THỦY sơn thủy
山梔子 SƠN CHI TỬ,TÝ cây dành dành
山林学 SƠN LÂM HỌC khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng
山林 SƠN LÂM sơn lâm; rừng; rừng rậm
山師 SƠN SƯ kẻ bịp bợm;người đầu cơ; người tích trữ;nhà thám hiểm; người thám hiểm
山崩れ SƠN BĂNG sự lở đất; lở đất
山峡 SƠN HẠP hẻm núi; khe núi
山岳部 SƠN NHẠC BỘ vùng đồi núi
山岳 SƠN NHẠC vùng núi; vùng đồi núi
山小屋 SƠN TIỂU ỐC túp lều
山寺 SƠN TỰ chùa trên núi
山奥 SƠN ÁO sâu tít trong núi
山地 SƠN ĐỊA sơn địa
山口県 SƠN KHẨU HUYỆN Yamaguchi Ken
山刀 SƠN ĐAO rìu đốn củi
山を克服する SƠN KHẮC PHỤC vượt qua núi
山のふもと SƠN dưới chân núi
山に登る SƠN ĐĂNG đăng sơn;trèo núi
山と谷 SƠN CỐC sơn cốc
山と森 SƠN SÂM rừng núi
山から離れて SƠN LY cách núi
山々 SƠN những ngọn núi; núi non;rất nhiều; nhiều nhiều
SƠN ngọn núi;núi;sơn
高山蝶 CAO SƠN ĐIỆP bươm bướm ở núi cao
高山病 CAO SƠN BỆNH,BỊNH bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao
高山植物 CAO SƠN THỰC VẬT thực vật trên núi cao
高山帯 CAO SƠN ĐỚI,ĐÁI vùng núi cao
高山 CAO SƠN Núi cao
銅山 ĐỒNG SƠN mỏ đồng
鉱山開発 KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT khai thác mỏ
鉱山業 KHOÁNG SƠN NGHIỆP Ngành công nghiệp mỏ; công nghiệp mỏ
鉱山技師 KHOÁNG SƠN KỸ SƯ kỹ sư mỏ; kỹ sư khai khai khoáng
鉱山を開発する KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT khai mỏ
鉱山 KHOÁNG SƠN mỏ
鉄山 THIẾT SƠN mỏ sắt
連山 LIÊN SƠN dãy núi
築山 TRÚC SƠN hòn non bộ
禿山 NGỐC SƠN núi trọc
石山 THẠCH SƠN núi đá
登山者 ĐĂNG SƠN GIẢ Người leo núi
登山帽 ĐĂNG SƠN MẠO mũ dành cho người leo núi
登山家 ĐĂNG SƠN GIA Người leo núi
登山客 ĐĂNG SƠN KHÁCH Người leo núi
登山口 ĐĂNG SƠN KHẨU cửa lên núi
登山する ĐĂNG SƠN leo núi
登山 ĐĂNG SƠN sự leo núi
火山灰 HỎA SƠN HÔI nham thạch
火山 HỎA SƠN hỏa diệm sơn;hỏa sơn;núi lửa
深山 THÂM SƠN thâm sơn
沢山 TRẠCH SƠN đủ; nhiều
江山 GIANG SƠN sông núi; núi sông; giang sơn
氷山 BĂNG SƠN núi băng;núi băng trôi
案山子 ÁN SƠN TỬ,TÝ bù nhìn
桃山時代 ĐÀO SƠN THỜI ĐẠI Thời đại Momoyama
廃山 PHẾ SƠN mỏ bỏ hoang
小山 TIỂU SƠN ngọn đồi;núi đất
小山 TIỂU SƠN Ngọn đồi
大山猫 ĐẠI SƠN MIÊU mèo rừng; mèo hoang
南山の寿 NAM SƠN THỌ Thọ tỷ Nam Sơn!
北山 BẮC SƠN Ngọn đồi phía Bắc
低山帯 ĐÊ SƠN ĐỚI,ĐÁI Khu vực có nhiều núi
不山戯る BẤT SƠN HI đùa cợt;hiếu động
下山する HẠ SƠN xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn
下山 HẠ SƠN sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi
螺子山 LOA TỬ,TÝ SƠN Rãnh vít
禿げ山 NGỐC SƠN núi trọc
海千山千 HẢI THIÊN SƠN THIÊN cáo già; hồ ly chín đuôi
活火山 HOẠT HỎA SƠN núi lửa đang hoạt động;núi lửa hoạt động
泥火山 NÊ HỎA SƠN núi lửa bùn
比叡山 TỶ DUỆ SƠN Ngọn núi Hiei - Tỷ Duệ (ở Kyoto)
死火山 TỬ HỎA SƠN núi lửa đã tắt
富士山 PHÚ SỸ,SĨ SƠN núi Phú Sĩ
天目山 THIÊN MỤC SƠN vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại
天王山 THIÊN VƯƠNG SƠN đồi Tennozan; điểm chiến lược
休火山 HƯU HỎA SƠN núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động;núi lửa tắt
わらの山 SƠN đụn rơm
アンゴラ山羊 SƠN DƯƠNG dê angora
エベレスト山 SƠN núi Chô-mo-lung-ma; đỉnh núi Everest
アパラチア山脈 SƠN MẠCH dãy núi Appalachian
少数民族及び山地委員会 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI ủy ban dân tộc và miền núi
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Bộ Sơn Trong Tiếng Trung