Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THIÊN 天 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 3
- 火 : HỎA
- 介 : GIỚI
- 刈 : NGẢI
- 仇 : CỪU
- 牛 : NGƯU
- 凶 : HUNG
- 斤 : CÂN
- 区 : KHU
- 欠 : KHIẾM
- 月 : NGUYỆT
- 犬 : KHUYỂN
- 元 : NGUYÊN
- 幻 : ẢO
- 戸 : HỘ
- 五 : NGŨ
- 互 : HỖ
- 午 : NGỌ
- 公 : CÔNG
- 勾 : CÂU
- 孔 : KHỔNG
- 今 : KIM
- 支 : CHI
- 止 : CHỈ
- 氏 : THỊ
- 尺 : XÍCH
- 手 : THỦ
- 什 : THẬP
- 升 : THĂNG
- 少 : THIẾU,THIỂU
- 冗 : NHŨNG
- 心 : TÂM
- 仁 : NHÂN
- 壬 : NHÂM
- 水 : THỦY
- 切 : THIẾT
- 双 : SONG
- 太 : THÁI
- 丹 : ĐAN,ĐƠN
- 中 : TRUNG
- 弔 : ĐIỂU,ĐÍCH
- 爪 : TRẢO
- 天 : THIÊN
- 斗 : ĐAU
- 屯 : ĐỒN,TRUÂN
- 内 : NỘI
- 匂 : xxx
- 廿 : NHẬP,CHẤP
- 日 : NHẬT
- 巴 : BA
- 反 : PHẢN
- 3
| ||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
天龍川 | THIÊN LONG,SỦNG XUYÊN | sông Tenryu |
天麩羅 | THIÊN PHU LA | món Tempura |
天魔 | THIÊN MA | quỷ; ma |
天馬 | THIÊN MÃ | thiên mã; con ngựa có cánh |
天顔 | THIÊN NHAN | thiên nhan; dung mạo của hoàng đế |
天領 | THIÊN LÃNH,LĨNH | đất đai của Thiên hoàng |
天頂距離 | THIÊN ĐỈNH,ĐINH CỰ LY | Khoảng cách cực điểm |
天頂点 | THIÊN ĐỈNH,ĐINH ĐIỂM | Cực điểm |
天頂 | THIÊN ĐỈNH,ĐINH | thiên đỉnh |
天雷 | THIÊN LÔI | Sấm |
天際 | THIÊN TẾ | Chân trời |
天険 | THIÊN HIỂM | chỗ dốc nguy hiểm |
天長節 | THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG TIẾT | Ngày sinh của Nhật hoàng |
天長地久 | THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỊA CỬU | Trường thọ cùng trời đất |
天金 | THIÊN KIM | sự mạ vàng (sách) |
天重 | THIÊN TRỌNG,TRÙNG | hộp ăn trưa có tempura |
天道虫 | THIÊN ĐẠO TRÙNG | con bọ rùa |
天道様 | THIÊN ĐẠO DẠNG | Mặt trời; chúa trời |
天道 | THIÊN ĐẠO | đạo trời |
天道 | THIÊN ĐẠO | đạo Trời |
天運に満足する | THIÊN VẬN MẪN TÚC | cam phận |
天運 | THIÊN VẬN | Số mệnh; thiên vận; số Trời |
天辺に | THIÊN BIẾN | cao vút trên bầu trời |
天辺 | THIÊN BIẾN | da đầu;đỉnh; ngọn; chỏm |
天軸 | THIÊN TRỤC | Trục thiên cầu |
天質 | THIÊN CHẤT | tài năng thiên phú |
天賦人権 | THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN | quyền tự nhiên của con người |
天賦 | THIÊN PHÙ | sự thiên phú |
天賜 | THIÊN TỨ | sự ban thưởng của vua |
天象儀 | THIÊN TƯỢNG NGHI | Mô hình vũ trụ; cung thiên văn |
天象 | THIÊN TƯỢNG | thiên tượng |
天譴 | THIÊN KHIỂN | việc Trời trừng phạt |
天警 | THIÊN CẢNH | sự cảnh báo từ Trời cao; điềm trời |
天衣無縫 | THIÊN Y VÔ,MÔ PHÙNG | cái đẹp hoàn hảo tự nhiên; sự hoàn thiện; sự hoàn mỹ;đẹp hoàn hảo tự nhiên; hoàn thiện; hoàn mỹ |
天蚕 | THIÊN TẰM | con tằm hoang dã |
天草 | THIÊN THẢO | Thạch xoa; thạch trắng; aga |
天草 | THIÊN THẢO | rau câu |
天花粉 | THIÊN HOA PHẤN | bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan |
天花 | THIÊN HOA | hoa tuyết |
天色 | THIÊN SẮC | màu trời |
天職 | THIÊN CHỨC | thiên chức |
天聴 | THIÊN THÍNH | trí tuệ của vua |
天罰覿面 | THIÊN PHẠT ĐỊCH DIỆN | sự quả báo |
天罰 | THIÊN PHẠT | việc trời phạt |
天網 | THIÊN VÕNG | lưới trời |
天竺鼠 | THIÊN TRÚC,ĐỐC THỬ | chuột lang |
天竺葵 | THIÊN TRÚC,ĐỐC QUỲ | Cây phong lữ thảo |
天竺牡丹 | THIÊN TRÚC,ĐỐC MẪU ĐAN,ĐƠN | Cây thược dược |
天竺 | THIÊN TRÚC,ĐỐC | nước Thiên trúc |
天童 | THIÊN ĐỒNG | Tiên đồng |
天窓 | THIÊN SONG | cửa sổ ở trần nhà |
天空に | THIÊN KHÔNG,KHỐNG | trên trời |
天空 | THIÊN KHÔNG,KHỐNG | Bầu trời; thiên không |
天稟 | THIÊN BẨM,LẪM | tài năng thiên bẩm |
天秤座 | THIÊN XỨNG TỌA | cung Thiên Bình |
天秤 | THIÊN XỨNG | cái cân đứng;cân thiên bình |
天福 | THIÊN PHÚC | thiên phúc |
天神髭 | THIÊN THẦN TÌ | chòm râu dê |
天神地祇 | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI | các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
天神地祇 | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI | các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
天神 | THIÊN THẦN | thiên thần |
天祖 | THIÊN TỔ | nữ thần Mặt trời tổ tiên |
天眼鏡 | THIÊN NHÃN KÍNH | kính phóng đại |
天眼通 | THIÊN NHÃN THÔNG | sự sáng suốt |
天眼 | THIÊN NHÃN | thiên nhãn; sự sáng suốt |
天真爛漫 | THIÊN CHÂN LẠN MẠN,MAN | sự ngây thơ trong trắng |
天真 | THIÊN CHÂN | Tính ngây thơ |
天目山 | THIÊN MỤC SƠN | vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại |
天盃 | THIÊN BÔI | cúp thưởng của Thiên hoàng |
天皇陛下 | THIÊN HOÀNG BỆ HẠ | tâu thiên hoàng bệ hạ |
天皇誕生日 | THIÊN HOÀNG ĐẢN SINH NHẬT | Ngày sinh của Nhật hoàng |
天皇杯 | THIÊN HOÀNG BÔI | cúp thưởng của Thiên hoàng |
天皇旗 | THIÊN HOÀNG KỲ | lá cờ của vua |
天皇崇拝 | THIÊN HOÀNG SÙNG BÀI | sự tôn sùng hoàng đế |
天皇家 | THIÊN HOÀNG GIA | hoàng gia |
天皇 | THIÊN HOÀNG | hoàng đế;thiên hoàng;vua |
天産物 | THIÊN SẢN VẬT | sản phẩm tự nhiên |
天産 | THIÊN SẢN | sản phẩm tự nhiên |
天瓜粉 | THIÊN QUA PHẤN | Phấn hoạt thạch; bột tan |
天理教 | THIÊN LÝ GIÁO | Giáo phái Tenri |
天理 | THIÊN LÝ | luật tự nhiên; luật trời |
天球図 | THIÊN CẦU ĐỒ | Lá số tử vi |
天球儀 | THIÊN CẦU NGHI | hình thiên cầu |
天球 | THIÊN CẦU | thiên cầu |
天王星 | THIÊN VƯƠNG TINH | Thiên Vương Tinh |
天王山 | THIÊN VƯƠNG SƠN | đồi Tennozan; điểm chiến lược |
天狼星 | THIÊN LANG TINH | Sao Thiên Lang |
天狗風 | THIÊN CẨU PHONG | Cơn lốc thình lình |
天狗話 | THIÊN CẨU THOẠI | Câu chuyện khoác lác |
天狗 | THIÊN CẨU | người khoác lác;yêu tinh mũi dài |
天照皇大神 | THIÊN CHIẾU HOÀNG ĐẠI THẦN | nữ thần Mặt trời |
天然資源保護論者 | THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN BẢO HỘ LUẬN GIẢ | Người bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
天然資源 | THIÊN NHIÊN TƯ NGUYÊN | tài nguyên thiên nhiên |
天然記念物 | THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT | Tượng đài tự nhiên |
天然色写真 | THIÊN NHIÊN SẮC TẢ CHÂN | ảnh màu |
天然色 | THIÊN NHIÊN SẮC | màu tự nhiên |
天然硝子 | THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ | kính tự nhiên |
天然硝子 | THIÊN NHIÊN TIÊU TỬ,TÝ | kính tự nhiên |
天然痘 | THIÊN NHIÊN ĐẬU | bệnh đậu mùa |
天然港 | THIÊN NHIÊN CẢNG | Bến cảng tự nhiên |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Thiên Ghép Với Chữ Gì
-
Cách đặt Con Gái Lót Chữ Thiên độc đáo Nhất, Ai Thấy Cũng ưng
-
Đặt Tên Con Có Chữ Thiên: 100 Cái Tên Gợi ý Hay Và ấn Tượng Nhất!
-
Gợi ý Tên Hay Cho Bé Trai Và Bé Gái Với Chữ Lót Là Thiên
-
Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thiên: 50 Gợi ý Vừa ý Nghĩa Vừa Hay Cho Bé Trai
-
Đặt Tên Cho Con Lót Chữ “Thiên” – Nên Hay Không? - Gõ Tiếng Việt
-
Top #10 Xem Nhiều Nhất Đặt Tên Lót Chữ Thiên Mới Nhất 7/2022 ...
-
Tên Con Gái Lót Chữ Thiên - .vn
-
Đặt Tên Lót Chữ Thiên Độc Đáo Nhất, Ai Thấy Cũng Ưng ... - In4tintuc
-
Top #10 Đặt Tên Con Trai Lót Chữ Thiên Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THIÊN 天 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Gợi ý Bộ Tên đệm Cho Tên Thiên đặt Cho Con Trai
-
Top 20 Tên Chữ "Thiên" Ba Mẹ Dành đặt Cho Con Dễ Thương Và ý ...
-
Tên Lót Chữ Thiên Cho Bé Gái, Bé Trai ❤️️355+ Tên Đệm Hay ...