Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRI 知 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 知識層 | TRI THỨC TẦNG,TẰNG | tầng lớp tri thức |
| 知識化 | TRI THỨC HÓA | nhà trí thức |
| 知識 | TRI THỨC | chữ nghĩa;hiểu biết;kiến thức;tri thức;trí thức;tri thức; kiến thức |
| 知覚 | TRI GIÁC | tri giác |
| 知能 | TRI NĂNG | trí thông minh |
| 知育 | TRI DỤC | trí dục |
| 知的 | TRI ĐÍCH | trí tuệ; thông minh |
| 知慮 | TRI LỰ | Tính khôn ngoan |
| 知恵者 | TRI HUỆ GIẢ | nhà thông thái |
| 知恵 | TRI HUỆ | sự thông tuệ;trí tuệ |
| 知性 | TRI TÍNH,TÁNH | bát ngát;sự thông minh |
| 知徳 | TRI ĐỨC | trí khôn |
| 知己 | TRI KỶ | bạn tri kỷ;tri kỷ; người quen |
| 知合う | TRI HỢP | quen (ai đó) |
| 知合いになる | TRI HỢP | quen;quen biết |
| 知合い | TRI HỢP | người quen |
| 知友 | TRI HỮU | bạn tri kỷ;trí dũng |
| 知力 | TRI LỰC | tâm lực;tâm trí;trí;trí năng |
| 知人 | TRI NHÂN | người quen;người quen biết;quen mặt |
| 知事 | TRI SỰ | người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản) |
| 知れる | TRI | được biết |
| 知る | TRI | biết;biết (có kinh nghiệm);biết (mặt);biết (thông tin);biết (tri thức);hay tin;nhận ra |
| 知り合う | TRI HỢP | biết (ai đó) |
| 知り合いになる | TRI HỢP | làm thân |
| 知り合い | TRI HỢP | người quen |
| 知らん顔 | TRI NHAN | sự làm ngơ coi như không biết; sự làm ngơ coi không quen; sự tỉnh bơ; sự ngó lơ |
| 知らぬ振りをする | TRI CHẤN,CHÂN | lơ |
| 知らなければならない | TRI | cần báo |
| 知らせる | TRI | báo;báo tin;nhắn;thông báo; cho biết; thông tin;tin cho biết;tri |
| 知らせがない | TRI | biệt tin |
| 知らせ | TRI | thông báo; tin |
| 知らず知らず | TRI TRI | một cách vô thức; không nhận ra |
| 知っていますか | TRI | biết chăng |
| 頓知 | ĐỐN TRI | sự nhanh trí; sự lanh trí |
| 通知貸付 | THÔNG TRI THẢI PHÓ | cho vay thông tri |
| 通知表 | THÔNG TRI BIỂU | bảng thông báo |
| 通知融資 | THÔNG TRI DUNG TƯ | cho vay thông tri |
| 通知者 | THÔNG TRI GIẢ | bên thông báo |
| 通知書 | THÔNG TRI THƯ | bản báo;bản tin;giấy báo;thư báo |
| 通知先 | THÔNG TRI TIÊN | bên được thông báo |
| 通知する | THÔNG TRI | báo tin;cho bay;loan báo;nhắn;thông tri |
| 通知する | THÔNG TRI | báo;thông báo |
| 通知 | THÔNG TRI | sự thông báo; sự thông tri |
| 認知科学 | NHẬN TRI KHOA HỌC | Khoa học nhận thức |
| 認知と行動 | NHẬN TRI HÀNH,HÀNG ĐỘNG | tri hành |
| 認知する | NHẬN TRI | nhận biết |
| 親知らず | THÂN TRI | răng khôn |
| 見知りの | KIẾN TRI | quen |
| 理知 | LÝ TRI | lý trí;trí lực |
| 猿知恵 | VIÊN TRI HUỆ | sự khôn vặt; sự láu lỉnh |
| 狡知な | GIẢO TRI | xảo;xảo hoạt;xảo quyệt |
| 無知な | VÔ,MÔ TRI | mê muội |
| 無知 | VÔ,MÔ TRI | sự vô tri;vô tri |
| 浅知恵 | THIỂN TRI HUỆ | Suy nghĩ nông cạn |
| 未知数 | VỊ,MÙI TRI SỐ | đáp số |
| 未知 | VỊ,MÙI TRI | chưa biết;sự chưa biết |
| 探知 | THÁM TRI | tìm kiếm |
| 承知する | THỪA TRI | chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ; thừa nhận |
| 承知 | THỪA TRI | sự chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ |
| 才知 | TÀI TRI | trí |
| 感知 | CẢM TRI | thâm hiểm |
| 情知らず | TÌNH TRI | Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người |
| 恩知らず | ÂN TRI | phụ ân;sự vô ơn; sự vong ơn; sự vong ơn bội nghĩa; sự bội bạc; sự bạc tình bạc nghĩa;vô ân;vô ơn; vong ơn; vong ơn bội nghĩa; bội bạc; bạc tình bạc nghĩa;vong ân bội nghĩa |
| 恥知らず | SỈ TRI | không biết xấu hổ;sự không biết xấu hổ |
| 奸知ある | GIAN TRI | giảo;giảo hoạt |
| 報知する | BÁO TRI | báo |
| 報知 | BÁO TRI | thông tin; thông báo |
| 周知 | CHU TRI | kiến thức chung; tri thức thông thường |
| 告知者 | CÁO TRI GIẢ | bên thông báo |
| 偵知 | TRINH TRI | sự do thám |
| 予知する | DỰ TRI | lo xa;phòng xa |
| 予知 | DỰ TRI | sự tiên tri; sự dự đoán;tiên tri |
| お知らせ | TRI | thông báo; khuyến cáo |
| 顔見知りの | NHAN KIẾN TRI | quen mặt |
| 親不知 | THÂN BẤT TRI | răng khôn |
| 見ず知らず | KIẾN TRI | lạ; lạ lẫm; không quen biết;người lạ; không quen biết |
| 被告知者 | BỊ CÁO TRI GIẢ | bên được thông báo |
| 情け知らず | TÌNH TRI | Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người |
| 広く知れている | QUẢNG TRI | khét tiếng |
| 天井知らず | THIÊN TỈNH TRI | sự tăng vùn vụt (giá cả) |
| 基礎知識 | CƠ SỞ TRI THỨC | kiến thức cơ sở; kiến thức cơ bản; tri thức cơ bản |
| 何も知らない | HÀ TRI | chẳng biết gì |
| 人見知り | NHÂN KIẾN TRI | tính nhút nhát; tính bẽn lẽn; tính e thẹn |
| 人工知能 | NHÂN CÔNG TRI NĂNG | trí tuệ nhân tạo; Trí thông minh nhân tạo |
| 不可知論 | BẤT KHẢ TRI LUẬN | Thuyết bất khả tri |
| 不可知 | BẤT KHẢ TRI | Không thể biết được; huyền bí |
| ご存知 | TỒN TRI | sự quen biết; sự hiểu biết; biết |
| かも知れない | TRI | có thể là |
| 電波探知機 | ĐIỆN BA THÁM TRI CƠ,KY | Rađa |
| 電波探知器 | ĐIỆN BA THÁM TRI KHÍ | Rađa |
| 該博な知識 | CAI BÁC TRI THỨC | kiến thức sâu sắc; kiến thức sâu rộng |
| 解除通知する警報の | GIẢI TRỪ THÔNG TRI CẢNH BÁO | báo an |
| 解除通知する | GIẢI TRỪ THÔNG TRI | báo an |
| 船積通知書 | THUYỀN TÍCH THÔNG TRI THƯ | giấy báo bốc hàng;giấy báo gửi hàng |
| 結婚通知 | KẾT HÔN THÔNG TRI | báo hỷ |
| 短期通知貸付 | ĐOẢN KỲ THÔNG TRI THẢI PHÓ | cho vay thông tri ngắn hạn |
| 発送通知書 | PHÁT TỐNG THÔNG TRI THƯ | giấy báo gửi hàng |
| 病気を知らせる | BỆNH,BỊNH KHÍ TRI | cáo bệnh;cáo bịnh |
| 火災報知機 | HỎA TAI BÁO TRI CƠ,KY | thiết bị báo cháy |
| 死亡通知 | TỬ VONG THÔNG TRI | phát tang |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Trí Lực Là Từ Ghép Gì
-
Trí Lực - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thái Bình Tu Trí Lực Vạn Cổ Thử Giang San Hãy Tìm 1 Từ Ghép đẳng Lập ...
-
đoạn Thơ Là: ''Thái Bình Tu Trí Lực Vạn Cổ Thử Giang San''
-
Xác định Từ Ghép Chính Phụ Trong Câu Thơ Thái Bình Tu Trí Lực...
-
Xác định Từ Ghép Chính Phụ Trong Câu Thơ Sau ? "Thái Bình Tu Trí Lực ...
-
Đề Kiểm Tra 45 Phút (1 Tiết) - Học Kì 1 - Ngữ Văn 7
-
Trí Lực Là Từ Ghép Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại ...
-
Trí Lực - CMARD2
-
Trí Lực Là Gì, Nghĩa Của Từ Trí Lực | Từ điển Việt
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Học Tốt Ngữ Văn - Sách Giải Văn - Soạn Văn Lớp 7 Bài Từ Hán Việt ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỰC 力 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Trí Lực Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt