Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRUNG 中 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 中TRUNG
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

TRUNG- Số nét: 04 - Bộ: CỔN 丨

ONチュウ
KUN なか
うち
中る あたる
あたる
かなえ
  • Giữa, chỉ vào bộ vị trong vật thể. Như trung ương 中央 chỗ giữa, trung tâm 中心 giữa ruột, v.v.
  • Trong. Như đối với nước ngoài thì gọi nước mình là trung quốc 中國, đối với các tỉnh ngoài thì gọi chỗ kinh đô là trung ương 中央, v.v.
  • Ở khoảng giữa hai bên cũng gọi là trung. Như thượng, trung, hạ 上中下 trên, giữa, dưới. Người đứng giữa giới thiệu cho hai người khác gọi là trung nhân 中人 cũng do một nghĩa ấy.
  • Ngay, không vẹo không lệch, không quá không thiếu, cũng gọi là trung. Như trung dong 中庸 đạo phải, trung hành 中行 làm phải, trung đạo 中道 đạo chân chính không thiên bên nào v.v.
  • Nửa. Như trung đồ 中途 nửa đường, trung dạ 中夜 nửa đêm, v.v.
  • Chỉ chung tất cả các chỗ. Như Ngô trung ?中 trong đất Ngô, Thục trung 蜀中 trong đất Thục, v.v.
  • Một âm là trúng.Tin. Như bắn tin gọi là xạ trúng 射中, nói đúng gọi là ngôn trúng 言中, v.v.
  • Bị phải. Như trúng phong 中風 bị phải gió, trúng thử 中暑 bị phải nắng, v.v.
  • Hợp cách. Như thi cử lấy đỗ gọi là trúng thức 中式, đồ không dùng được gọi là bất trúng dụng 不中用, v.v.
  • Dầy đủ, như chế trúng nhị thiên thạch 制中二天石 phép đủ hai nghìn thạch.
  • Cùng âm nghĩa như chữ trọng. Như em thứ hai gọi là trọng đệ 仲第.
1 | 2 | 3 | 4
Từ hánÂm hán việtNghĩa
中黒 TRUNG HẮC Dấu chấm (trong in ấn)
中飯 TRUNG PHẠN bữa ăn giữa trưa
中風 TRUNG PHONG chứng liệt
中風 TRUNG PHONG chứng liệt;sự trúng gió; sự tê liệt
中風 TRUNG PHONG chứng liệt
中頃 TRUNG KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ Khoảng giữa (về mặt thời gian)
中隊長 TRUNG ĐỘI TRƯỜNG,TRƯỢNG trung đội trưởng
中隊 TRUNG ĐỘI trung đội
中限り TRUNG HẠN sự giao hàng vào tháng sau
中限 TRUNG HẠN sự giao hàng vào tháng sau
中間駅 TRUNG GIAN DỊCH ga giữa đường;ga trung gian
中間港 TRUNG GIAN CẢNG cảng giữa đường
中間搾取 TRUNG GIAN TRA THỦ sự bóc lột trung gian
中間 TRUNG GIAN trung gian; giữa
中長期 TRUNG TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ trung kỳ;vừa và dài hạn
中部アメリカ TRUNG BỘ Trung Mỹ
中部アフリカ TRUNG BỘ Trung Phi
中部 TRUNG BỘ miền trung;trung phần;vùng trung bộ
中道 TRUNG ĐẠO giữa hành trình; giữa chừng; lập trường đứng giữa; không đi theo hướng cực đoan; không đi theo cả chủ nghĩa khoái lạc và chủ nghĩa khổ hạnh (Phật); Lập trường tôn giáo đúng đắn đã vượt ra khỏi sự đối lập giữa sắc và không, đoạn và thường (Phật)
中速 TRUNG TỐC bánh răng giữa
中通り TRUNG THÔNG Chất lượng bậc trung
中途退学 TRUNG ĐỒ THOÁI,THỐI HỌC sự bỏ học giữa chừng
中途 TRUNG ĐỒ giữa chừng
中退 TRUNG THOÁI,THỐI sự bỏ học giữa chừng
中近東 TRUNG CẬN ĐÔNG Trung Cận Đông
中農 TRUNG NÔNG trung nông
中身 TRUNG THÂN bên trong; nội dung
中距離競走 TRUNG CỰ LY CẠNH TẨU cuộc thi chạy cự ly trung bình
中衣嚢 TRUNG Y xxx trong túi
中衣くし TRUNG Y trong túi
中蘇 TRUNG TÔ Trung Quốc và Liên Xô
中華料理 TRUNG HOA LIỆU LÝ món ăn Trung Hoa
中華人民共和国 TRUNG HOA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
中華 TRUNG HOA Trung Hoa
中腹に TRUNG PHÚC,PHỤC Nửa đường (leo lên núi)
中腹 TRUNG PHÚC,PHỤC Bị chọc tức; bị xúc phạm
中背 TRUNG BỐI chiều cao trung bình
中肉 TRUNG NHỤC thịt có chất lượng trung bình
中耳炎 TRUNG NHĨ VIÊM bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai
中耳 TRUNG NHĨ tai giữa
中老 TRUNG LÃO trung niên
中継貿易 TRUNG KẾ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán qua trung gian
中継貿易 TRUNG KẾ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán quá cảnh;buôn bán qua trung gian
中継的加工貿易 TRUNG KẾ ĐÍCH GIA CÔNG MẬU DỊ,DỊCH buôn bán gia công chuyển khẩu
中継港 TRUNG KẾ CẢNG cảng giữa đường
中継手数料 TRUNG KẾ THỦ SỐ LIỆU hoa hồng trung gian
中継ぎ貿易 TRUNG KẾ MẬU DỊ,DỊCH Buôn bán thông qua trung gian
中継ぎする TRUNG KẾ môi giới; trung gian
中継ぎ TRUNG KẾ sự môi giới; sự trung gian
中継 TRUNG KẾ truyền thanh; truyền hình
中絶する TRUNG TUYỆT ỉm;ỉm đi
中絶する TRUNG TUYỆT ngắt; đình chỉ
中絶 TRUNG TUYỆT nạo phá thai; nạo hút thai;sự ngắt; sự không tiếp tục tạm thời
中細 TRUNG TẾ độ tinh vừa (giũa)
中級 TRUNG CẤP trung cấp
中米 TRUNG MỄ Trung Mỹ
中等教育 TRUNG ĐĂNG GIÁO DỤC trường trung học
中等教員 TRUNG ĐĂNG GIÁO VIÊN giáo viên trung học
中等平均品質条件 TRUNG ĐĂNG BÌNH QUÂN PHẨM CHẤT ĐIỀU KIỆN phẩm chất bình quân khá
中等学校 TRUNG ĐĂNG HỌC HIỆU,GIÁO trường trung học
中等品質 TRUNG ĐĂNG PHẨM CHẤT phẩm chất trung bình
中等品 TRUNG ĐĂNG PHẨM phẩm chất bình quân khá
中立派 TRUNG LẬP PHÁI phái trung lập
中立性 TRUNG LẬP TÍNH,TÁNH Tính trung lập
中立地帯 TRUNG LẬP ĐỊA ĐỚI,ĐÁI khu cấm;Khu vực trung lập
中立国 TRUNG LẬP QUỐC nước trung lập
中立化 TRUNG LẬP HÓA trung lập hoá
中立主義 TRUNG LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa trung lập
中立 TRUNG LẬP trung lập
中空 TRUNG KHÔNG,KHỐNG trong không trung; treo ngược cành cây (tâm hồn); trên mây trên gió (tâm trí)
中積み TRUNG TÍCH sự xếp hàng ở giữa (boong tàu)
中程 TRUNG TRÌNH Giữa; nửa đường
中秋節 TRUNG THU TIẾT tết Trung thu
中禅寺湖 TRUNG THIỀN TỰ HỒ Hồ Chuzenji
中砥 TRUNG CHỈ Đá cối xay bậc trung
中石器時代 TRUNG THẠCH KHÍ THỜI ĐẠI Thời kỳ đồ đá giữa
中産階級 TRUNG SẢN GIAI CẤP giai cấp trung lưu
中生代 TRUNG SINH ĐẠI kỷ trung sinh
中生 TRUNG SINH Vụ giữa (năm)
中点 TRUNG ĐIỂM trung điểm
中火 TRUNG HỎA ngọn lửa vừa
中流階級 TRUNG LƯU GIAI CẤP trung lưu
中流社会 TRUNG LƯU XÃ HỘI Giai cấp trung lưu
中流意識 TRUNG LƯU Ý THỨC sự ý thức bản thân thuộc trung lưu
中流 TRUNG LƯU giữa dòng; giai cấp trung lưu;trung lưu
中洲 TRUNG CHÂU Cồn cát; bãi cát giữa sông
中波長 TRUNG BA TRƯỜNG,TRƯỢNG bước sóng vừa
中波 TRUNG BA sóng tầm trung; sóng vừa
中水道 TRUNG THỦY ĐẠO nước thải tái chế
中毒死 TRUNG ĐỘC TỬ cái chết do đầu độc
中毒する TRUNG ĐỘC nghiện;nhiễm độc;phục dược;phục thuốc;trúng độc
中毒 TRUNG ĐỘC nghiền; nghiện; ghiền;nhiễm độc;sự trúng độc
中止する TRUNG CHỈ chấm dứt;chặn đứng;dừng bước;dứt
中止する TRUNG CHỈ cấm; ngừng
中止 TRUNG CHỈ sự cấm; sự ngừng
中欧自由貿易協定 TRUNG ÂU TỰ DO MẬU DỊ,DỊCH HIỆP ĐỊNH Hiệp định Tự do Thương mại Trung ương Châu Âu
中次ぎ TRUNG THỨ sự môi giới; sự trung gian
中次 TRUNG THỨ Vật nối; mấu nối; rơ le
中核 TRUNG HẠCH bộ phận nhân; lõi; trung tâm
中柱 TRUNG TRỤ Cột giữa; trụ giữa
1 | 2 | 3 | 4 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Từ Hán Việt Trung Nghĩa Là Gì