Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự VỊ 味 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
味のない | VỊ | lạt lẽo |
味噌汁 | VỊ TĂNG CHẤP | súp tương |
味噌 | VỊ TĂNG | điểm chính; điểm chủ chốt;đỗ tương;nước tương;tương |
味付け海苔 | VỊ PHÓ HẢI ĐÀI | Rong biển tẩm gia vị đã phơi khô |
味付け | VỊ PHÓ | Việc nêm gia vị; món ăn đã nêm gia vị; nêm gia vị |
味わう | VỊ | nêm;nếm; thưởng thức; nhấm nháp |
味の素 | VỊ TỐ | Mì chính; bột ngọt |
味のよい | VỊ | bùi béo |
味のない料理 | VỊ LIỆU LÝ | món ăn chay |
味つけ | VỊ | Việc nêm gia vị; món ăn đã nêm gia vị; nêm gia vị |
味が薄い | VỊ BẠC | Ít gia vị; nhạt |
味がない | VỊ | nhạt;vô vị |
味 | VỊ | gia vị;vị; mùi vị |
味方 | VỊ PHƯƠNG | bạn; người đồng minh; người ủng hộ |
味覚 | VỊ GIÁC | thuộc về vị giác;vị giác |
正味手取り額 | CHÍNH VỊ THỦ THỦ NGẠCH | giá trị tịnh (hối phiếu) |
意味を理解する | Ý VỊ LÝ GIẢI | hiểu ý |
正味 | CHÍNH VỊ | tịnh (trọng lượng); ròng |
旨味 | CHỈ VỊ | Hương vị ngon lành; hương vị thơm ngon |
無味乾燥 | VÔ,MÔ VỊ CAN,CÀN,KIỀN TÁO | chán ngắt; vô vị;không có gì mới mẻ; không có gì độc đáo;sự chán ngắt; sự vô vị;sự không có gì mới mẻ; sự không có gì độc đáo |
気味 | KHÍ VỊ | cảm thụ; cảm giác |
涼味 | LƯƠNG VỊ | sự mát mẻ |
渋味 | SÁP VỊ | trang nhã;vị chát |
風味 | PHONG VỊ | mùi vị; hương vị |
意味する | Ý VỊ | có nghĩa là; có ý nghĩa là; có nghĩa rằng |
意味が分かる | Ý VỊ PHÂN | hiểu ý |
意味がある | Ý VỊ | có nghĩa |
意味 | Ý VỊ | ý nghĩa; nghĩa |
後味 | HẬU VỊ | dư vị |
地味 | ĐỊA VỊ | sự giản dị; sự đơn giản; sự không nổi bật; sự mộc mạc; sự đơn sơ; sự xuềnh xoàng;giản dị; mộc mạc; xuềnh xoàng; đơn sơ;không nổi bật; dịu; đơn giản |
吟味 | NGÂM VỊ | sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định |
不味い | BẤT VỊ | dại dột; không thận trọng;dở; vụng; chán (món ăn); không ngon;khó chịu; xấu;không đúng lúc |
三味線 | TAM VỊ TUYẾN | đàn shamisen |
鹹味 | HÀM VỊ | tính mặn; vị mặn |
酸味 | TOAN VỊ | vị chua |
青味泥 | THANH VỊ NÊ | tảo ở ao; tảo xanh |
辛味 | TÂN VỊ | vị cay |
趣味 | THÚ VỊ | cái thú vị; cái hay;thị hiếu; sở thích |
赤味噌 | XÍCH VỊ TĂNG | Miso có màu nâu đỏ |
赤味 | XÍCH VỊ | Màu phớt đỏ |
賞味期限が切れる | THƯỞNG VỊ KỲ HẠN THIẾT | hết hạn; hết đát |
賞味期限 | THƯỞNG VỊ KỲ HẠN | thời hạn sử dụng |
調味料 | ĐIỀU VỊ LIỆU | đồ gia vị;gia vị |
調味 | ĐIỀU VỊ | gia vị;việc gia giảm gia vị |
薬味 | DƯỢC VỊ | gia vị; đồ gia vị |
薄味 | BẠC VỊ | vị nhạt |
苦味 | KHỔ VỊ | vị đắng |
苦味 | KHỔ VỊ | vị đắng; đắng |
興味深い | HƯNG VỊ THÂM | rất thích thú; rất hứng thú; rất quan tâm; hết sức thích thích; hết sức hứng thú; hết sức quan tâm; rất thích |
興味がわく | HƯNG VỊ | hứng thú |
珍味 | TRÂN VỊ | đồ ăn ngon; cao lương mỹ vị |
甘味 | CAM VỊ | vị ngọt |
甘味がある | CAM VỊ | ngọt dịu |
甘味がある | CAM VỊ | ngọt dịu |
甘味料 | CAM VỊ LIỆU | đồ ngọt |
白味がかった | BẠCH VỊ | bàng bạc |
糠味噌 | KHANG VỊ TĂNG | Một loại bột nhão làm từ cám gạo và muối, thường dùng trong muối dưa hoặc rau |
糠味噌漬け | KHANG VỊ TĂNG TÝ | Loại rau được muối bằng bột nhão làm từ cám gạo và muối |
美味 | MỸ,MĨ VỊ | mỹ vị |
美味しい | MỸ,MĨ VỊ | ngon |
興味 | HƯNG VỊ | hứng;hứng thú;lý thú |
興味ある | HƯNG VỊ | hiếu kỳ |
興味がある | HƯNG VỊ | hứng thú |
興味津津 | HƯNG VỊ TÂN TÂN | rất thích thú; rất hứng thú;sự thích thú vô cùng; sự hứng thú tuyệt vời |
無意味 | VÔ,MÔ Ý VỊ | sự vô nghĩa; sự không có ý nghĩa;vô ý vị; vô nghĩa; không có ý nghĩa |
不気味 | BẤT KHÍ VỊ | cái làm cho người ta sợ; điềm gở; sự rợn người;làm cho người ta sợ; gở; báo điềm xấu; rợn người |
乙な味 | ẤT VỊ | cảm giác lạ lùng |
人情味 | NHÂN TÌNH VỊ | Tình người; tính nhân văn |
人間味 | NHÂN GIAN VỊ | Bản tính rất con người (ý tốt); tính nhân văn; thiện ý |
無意味な | VÔ,MÔ Ý VỊ | vẩn vơ |
化学調味料 | HÓA HỌC ĐIỀU VỊ LIỆU | mì chính; bột ngọt |
酢っぱ味 | TẠC VỊ | vị chua |
お酒を味わう | TỬU VỊ | nếm rượu |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Vị Trong Từ Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Vị - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Vị - Từ điển Hán Nôm
-
Vị Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vị Hiệu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Vị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hệ đếm Tiếng Việt - Wikipedia
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt
-
Cuốn Nguyễn Trãi Quốc âm Từ điển Này được Biên Soạn Nhằm Phục ...
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Việt Hóa Từ Gốc Hán - Báo Đà Nẵng
-
Thưa "Các" Quý Vị? - SimonHoaDalat