Cách Viết Và đọc Số Trong Tiếng Anh - Giáo án Khác - Trần Bảng

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • go999itcom...
  • Sòng bạc trực tuyến - Cá cược trực tuyến -...
  • cho em xin file nghe ạ  ...
  • hi...
  • em xin file nghe ạ...
  • Vậy là quá ngon lành rồi, k có ý kiến...
  • KHÔNG TẢI VỀ ĐC Ạ  ...
  • Sao chỗ giáo án công nghệ đi up nhầm giáo...
  • cho mình xin hồ sơ và giáo án dạy trẻ...
  • Cho mình xin giáo án khuyết tật lớp 2 với...
  • Lập kế hoạch tổ chức hoạt động góc cho trẻ...
  • Quyết định về việc thành lập hội đồng xét duyệt...
  • Tờ trình đề nghị phê duyệt chế độ học sinh...
  • Cảm ơn bạn!...
  • Thành viên trực tuyến

    130 khách và 23 thành viên
  • Nguyễn Thị Quyên
  • Bùi Đức Nam
  • mạch thị cẩm loan
  • Cà Va­N Định
  • Nguyễn Thị Thúy Hằng
  • Nguyễn Thị Hoa
  • Nguyễn Trọng Truyền
  • Trần Hường
  • hồ a sơn
  • Trần Thanh Hải
  • Nguyễn Thị Bích Thảo
  • Đinh Ngọc Diệp
  • Trương Thị Bích Nga
  • Trần Thị Thu
  • Hoàng Thu Hà
  • vi thị Hằng
  • Trần Minh Khang
  • Bùi Trung Dũng
  • Nguyễn Hoà
  • Thu Ha
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > THCS (Chương trình cũ) > Tiếng Anh > Giáo án khác >
    • Cách viết và đọc số trong tiếng Anh
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Cách viết và đọc số trong tiếng Anh Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Sưu tầm Người gửi: Trần Bảng Ngày gửi: 14h:00' 05-08-2015 Dung lượng: 39.5 KB Số lượt tải: 179 Số lượt thích: 0 người Cách Viết – Đọc Sốtrong tiếng Anh Chúng tôi xin giới thiệu bài viết về “Cách Viết – Đọc Số” trong tiếng Anh rất đầy đủ. A. Số đếm (Cardinal Numbers) là số dùng để đếm người, vật, hay sự việc. I.Có 30 số đếm cơ bản trong tiếng Anh: 1 : one 2 : two 3 : three 4 : four 5 : five 6 : six 7 : seven 8 : eight 9 : nine 10 : ten 11 : eleven 12 : twelve 13 : thirteen 14 : fourteen 15 : fifteeen 16 : sixteen 17 : seventeen 18 : eighteen 19 : nineteen 20 : twenty 30 : thirty 40 : forty 50 : fifty 60 : sixty 70 : seventy 80 : eighty 90 : ninety trăm : hundred ngàn : thousand triệu : million II.Từ 30 số căn bản này người ta hình thành các số đếm theo nguyên tắc sau: -Giữa số hàng chục và số hàng đơn vị có gạch nối khi viết. Ví dụ: (38) thirty-eight; (76) seventy-six-Sau hundred có and.Ví dụ: *(254) two hundred and fifty four; (401) four hundred and one.-Các từ hundred, thousand, million không có số nhiều Ví dụ: (3,214) three thousand, two hundred and fourteen.-A thường dùng với hundred, thousand và million hơn là one. Ví dụ: (105) a hundred and six.-Không dùng mạo từ (article) khi đã dùng số đếm trước một danh từ. Ví dụ: The cars – Twenty cars B. Số thứ tự (Ordinal Numbers)-Số thứ tự (Ordinal Numbers) là số để chỉ thứ tự của một người, một vật hay một sự việc trong một chuỗi những người, vật hay sự việc. -Số thứ tự hình thành dựa trên căn bản là số đếm với một số nguyên tắc: first (thứ nhất), second (thứ hai), third (thứ ba) tương ứng với các số đếm 1, 2, 3.-Các số đếm tận cùng bằng TY đổi thành TIETH Ví dụ: twenty – twentieth-FIVE đổi thành FIFTH; TWEVE đổi thành TWELFTH-Từ 21 trở đi chỉ có số đơn vị thay đổi. Ví dụ: forty-six – forty-sixth; eighty-one – eighty-first-Các số còn lại thêm TH vào số đếm. Ví dụ: ten – tenth ; nine – ninth C. Dozen, hundred, thousand, million Dozen (chục), hundred (trăm), thousand (ngàn), million (triệu)-không có số nhiều dù trước đó có số đếm ở số nhiều. Ví dụ: Fifty thousand people…, Several dozen flowers… .-Khi Dozen, hundred, thousand, million ở số nhiều theo sau phải có OF và một danh từ. Khi ấy nó có nghĩa là hằng chục, hằng trăm, hằng ngàn, hằng triệu. Ví dụ: Hundreds of people; millions and millions of ants.-Billion có nghĩa là “tỉ” (một ngàn triệu) trong tiếng Mỹ (American English). Trong tiếng Anh (British English) billion có nghĩa là “một triệu triệu”. D. Từ loại của số -Số (numbers) giữ nhiều chức năng ngữ pháp trong câu: +Một số (number) có thể bổ nghĩa cho danh từ như một tính từ (adjective) và đứng trước danh từ nó bổ nghĩa.Ví dụ: -The zoo contains five elephants and four tigers. (Sở thú gồm có năm con voi và bốn con hổ) -I’ve got five elder sisters. (Tôi có năm người chị) +Một số (number) có thể là một đại từ (pronoun).Ví dụ:-How many people were competing in the race? (Có bao nhiêu người tranh tài trong cuộc đua?)-About two hundred and fifty. Five of them finished the race, though. (Khoảng hai trăm năm chục người. Dù vậy, năm người trong số học về đến đích).+Một số (number) cũng có thể là một danh từ (noun). -Seven is a lucky number. (Bảy là con số may mắn) -He’s in his late fifties. E. Phân số (Fractions)1. Thông thường: Tử số (numerator) được viết bằng số đếm; mẫu số (denominator) được viết bằng số thứ tự. Ví dụ: 1/10 one-tenth ; 1/5 one-fifth Nếu tử số là số nhiều mẫu số cũng phải có hình thức số nhiều. Ví dụ: 5/8 five-eighths ; 2/7 two-sevenths   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailSKKN
  • Thumbnailbecausebec of
  • ThumbnailTiếng Anh. Giáo án cả năm
  • ThumbnailIOE LỚP 9
  • ThumbnailTHỜI KHÓA BIỂU HK1 -LẦN 6 (04/11/202
  • ThumbnailKế hoạch anh 9
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Bài Tập Về Số đếm Trong Tiếng Anh Violet