Cách Viết Về Lợi ích Của Smartphone (Điện Thoại) Bằng Tiếng Anh

Ngày nay thuật ngữ về “Smartphone” đã không còn xa lạ đối với mỗi chúng ta đặc biệt là với giới trẻ, nhưng chắc hẳn không phải bạn nào cũng biết các từ vựng tiếng Anh về lợi ích của smartphone.

Bài viết dưới đây, StudyTiengAnh sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Anh lợi ích của nó không chỉ giúp bạn cập nhật vốn từ vựng mà con giúp bạn tự tin giao tiếp hiệu quả khi đề cập đến chủ đề này trong công việc. Cùng với StudyTiengAnh học thôi nào!!!

 

lợi ích smartphone

lợi ích smartphone

 

1. “ Lợi ích của smartphone” trong tiếng anh thông dụng:

Định nghĩa về “ Lợi ích của smartphone” cơ bản

Có ảnh hưởng nhất trong việc thay đổi phương thức liên lạc là: Không chỉ cho phép người dùng truyền đi những dữ liệu gọi điện, ký tự như nhắn tin, mà còn có thể gửi được cả dữ liệu âm thanh, hình ảnh, video, ghi âm, file điện tử… Không những vậy,  khi có kết nối với mạng hay wifi , chúng ta còn có thể nhìn thấy đối phương, trực tiếp quan sát và chia sẻ nhiều thông tin đa phương tiện chỉ với một chiếc điện thoại di động.

 

2. Tổng hợp từ vựng về “Lợi ích của smartphone”:

lợi ích smartphone

lợi ích smartphone

 

Fast charging: sạc nhanh

  • Currently, phone companies have gradually cut some phone charging cables in the high-end segments instead of wireless fast charging.
  • Hiện nay, các hãng điện thoại dã dần cắt đi một số cáp sạc điện thoại ở các phân khúc cao cấp vào thay vào là phần sạc thông minh không dây.

 

Screen Protectors: bảo vệ màn hình

  • Smartphones these days come equipped with a screen protectors when used in the sun.
  • Các điện thoại thông minh ngày nay đều trang bị một màn hình bảo vệ khi sử dụng ngoài trời nắng gắt.

 

Voice recognition: nhận diện giọng nói

  • The product lines of Apple or Samsung all perform very well the advantage of voice recognition on the device with a smart virtual assistant that can respond with artificial intelligence.
  • Các dòng sản phẩm của Apple hay Samsung đều thực hiện rất tốt ưu điểm nhận diện giọng nói trên thiết bị với trợ lý ảo thông mình có thể trả lời lại bằng trí tuệ nhân tạo.

 

find information quickly: tìm kiếm thông tin thông tin nhanh

  • Today, people can search and find information quickly on google website because it is an endless resource of knowledge.
  • Ngày nay, mọi ngườ có thể tra cứu và tìm kiếm thông tin nhanh trên trang web của google vì đó như một tài nguyên vô tận về kiến thức.

 

listening to music: nghe nhạc

  • I often listen to music on the spotify app because the sound quality on it is so good.
  • Tôi thường nghe nhạc trên ứng dụng spotify vì chất lượng âm thanh trên đó rất tốt.

 

Gaming: chơi game

  • Now is not as difficult as before, there are many games on the phone and we  play gaming in many different interesting genres.
  • Bây giờ đã không còn khó khăn như trước, có rất nhiều trò chơi trên điện thoại và chúng ta có thể chơi game rất nhiều thể loại thú vị khác nhau.

 

Informational notes without the use of a pen: ghi chú thông tin mà không cần sử dụng bút

  • If in a seminar you can take notes without using the pen on a smartphone, but the recording capacity is very large.
  • Nếu trong một buổi hội thảo bạn có thể ghi chú thông tin mà không cần sử dụng bút trên một chiếc điện thoại thông minh mà dung lượng ghi chép lại rất lớn.

 

Pay the bill: Thanh toán hóa đơn

  • Until now, they mainly collect money in the forms of payment via bank accounts or pay on the spot by cash or pay bills through an intermediary electronic payment application for example.
  • Từ trước đến nay chủ yếu vẫn thu tiền bằng các hình thức như nộp qua tài khoản ngân hàng hoặc trả ngay tại chỗ bằng tiền mặt hay thanh toán hóa đơn qua một ứng dụng thanh toán điện tử trung gian nào đó chẳng hạn.

 

work at home: làm việc tại nhà

  • When the 19 covid translation broke out, a number of companies approved that employees could work from home on smartphones and laptops without going to the company.
  • Vào lúc dịch covid 19 bùng phát thì một số công ty đã phê chuẩn cho nhân viên có thể làm việc tại nhà trên smartphone,laptop  mà không cần đến công ty.

 

Find your way with a phone with GPS navigation: Tìm đường với điện thoại có định vị GPS

  • Nowadays, even if we go to an unfamiliar place, we can find the way with GPS navigation -enabled phones easily.
  • Hiện nay dù có đi đến một nơi xa lạ chúng ta có thể tìm đường với điện thoại có định vị GPS một cách dễ dàng

 

Global electronic map system: hệ thống bản đồ điện tử toàn cầu

  • Currently, on smartphones equipped with the global electronic map system is very convenient.
  • Hiện nay, trên smartphoen có trang bị hệ thống bản đồ điện tử toàn cầu thật tiện lợi.

 

Attractive selfie feature with AI technology: Selfie với chức năng công nghệ AI hiện đại.

  • No need to invest in buying a camera or going to the studio like before now you can take pictures with the camera attractive selfie feature with AI technology.
  • Không cần phải đầu tư mua máy ảnh hay đến studio như trước giờ bạn đã có thể chụp ảnh với tính năng camera selfie hấp dẫn với công nghệ AI làm đẹp thông minh.

 Lợi ích của Smartphone

lợi ích smartphone

 

Woww, lợi ích của smartphone thật là nhiều đúng, thú vị không các bạn. Với bài viết này, hi vọng StudyTiengAnh đã giúp bạn nắm được những điều tuyệt vời, hay ho về lợi ích của smartphone trong tiếng Anh nhé!!!

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Oát kế dùng để đo đại lượng gì?
  • "Thuỷ Lợi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • Put Away là gì và cấu trúc cụm từ Put Away trong câu Tiếng Anh
  • Giảng Viên trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • "Temporary" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
  • Dàn ý và top 50+ bài văn tả cảnh trường em hay, ngắn gọn
  • Cách nói Cảm ơn trong Tiếng Anh như thế nào ?
  • "Dấu Phẩy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ khóa » Giới Thiệu Về Smartphone Bằng Tiếng Anh