Cách Xác Minh Xem MS17-010 đã được Cài đặt Hay Chưa
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt
Xem sản phẩm có áp dụng bài viết này.
Bản cập nhật bảo mật MS17-010 giải quyết nhiều lỗ hổng bảo mật trong Chặn thông báo Windows Server (SMB) v1. Phần mềm tống tiền WannaCrypt đang khai thác một trong những lỗ hổng bảo mật có trong bản cập nhật MS17-010. Những máy tính chưa cài đặt MS17-010 sẽ có nguy cơ cao do một số biến thể của phần mềm độc hại. Bài viết này cung cấp một số phương pháp nhanh chóng để tìm hiểu liệu máy tính đã được cập nhật hay chưa.
Phương pháp 1: Kiểm tra theo số Cơ sở kiến thức đã cài đặt
Sử dụng bảng sau đây để kiểm tra bất kỳ bản cập nhật được liệt kê nào (trừ bản cập nhật được đánh dấu là "Không chứa bản vá MS17-010"). Nếu đã cài đặt bất kỳ bản cập nhật nào trong số này thì MS17-010 được cài đặt.
Bảng 1/2: Windows 7 SP1 trở lên. KB bản cập nhật sau đây chứa bản sửa lỗi (trừ trong cột "Chỉ bảo mật tháng 4 4B"). Bên dưới từng số KB là số phiên bản Srv.sys đã cập nhật.
| Phiên bản Windows | Cập nhật chỉ liên quan đến Bảo mật Tháng 3 (14/3/2017) | Bản cập nhật hàng tháng tháng 3 (14/03/2017) | Xem trước bản cập nhật hàng tháng tháng 3 (21/3/2017) | Bảo mật tháng 4 Chỉ bản cập nhật (11/04/2017) | Bản cập nhật hàng tháng tháng 4 (11/04/2017) | Bản xem trước bản cập nhật hàng tháng tháng 4 (18/4/2017) | Chỉ bản cập nhật cbảo mật tháng 5 (09/05/2017) | Bản cập nhật hàng tháng tháng 5 (09/05/2017) | Liên kết tải xuống |
| Windows 7 SP1 và Windows Server 2008 R2 SP1 | 4012212 6.1.7601.23689 | 4012215 6.1.7601.23689 | 4012218 6.1.7601.23689 | 4015546 Không chứa bản vá MS17-010 | 4015549 6.1.7601.23689 | 4015552 6.1.7601.23689 | 4019263 6.1.7601.23762 | 4019264 6.1.7601.23762 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4009469 |
| Windows 2012 | 4012214 6.2.9200.22099 | 4012217 6.2.9200.22099 | 4012220 6.2.9200.22099 | 4015548 Không chứa bản vá MS17-010 | 4015551 6.2.9200.22099 | 4015554 6.2.9200.22099 | 4019214 6.2.9200.22137 | 4019216 6.2.9200.22137 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4009471 |
| Windows 8.1 và Windows Server 2012 R2 | 4012213 6.3.9600.18604 | 4012216 6.3.9600.18604 | 4012219 6.3.9600.18604 | 4015547 Không chứa bản vá MS17-010 | 4015550 6.3.9600.18604 | 4015553 6.3.9600.18619 | 4019213 6.3.9600.18655 | 4019215 6.3.9600.18655 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4009470 |
| Windows 10 Phiên bản 1507 | 4012606 10.0.10240.17319 | 4016637 10.0.10240.17319 | - | - | 4015221 10.0.10240.17319 | - | - | 4019474 10.0.10240.17394 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4000823 |
| Windows 10 Phiên bản 1511 | 4013198 10.0.10586.839 | 4016636 10.0.10586.839 | - | - | 4015219 10.0.10586.839 | - | - | 4019473 10.0.10586.916 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4000824 |
| Phiên bản Windows 10 Windows Server 2016 | 4013429 10.0.14393.953 | 4016635 10.0.14393.953 | - | - | 4015217 10.0.14393.953 | - | - | 4019472 10.0.14393.1198 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4000825 |
Bảng 2/2: Tiếp tục với bản cập nhật tháng 5 và tháng 6 năm 2017.
| Phiên bản Windows | Xem trước bản cập nhật hàng tháng tháng 5 (16/05/2017) | Chỉ bản cập nhật bảo mật tháng 6 (13/06/2017) | Bản cập nhật hàng tháng tháng 6 (13/06/2017) | Liên kết tải xuống |
| Windows 7 và Server 2008 R2 | 4019265 6.1.7601.23762
| 4022722 | 4022168 6.1.7601.23762 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4009469 |
| Windows Server 2012 | 4019218 6.2.9200.22137 | 4022718 | 4022724 6.2.9200.22137 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4009471 |
| Windows 8.1 và Windows Server 2012 R2 | 4019217 6.3.9600.18655 | 4022717 | 4022720 6.3.9600.18688 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4009470 |
| Windows 10 Phiên bản 1507 | - | - | 4032695 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4000823 |
| Windows 10 Phiên bản 1511 | - | - | 4032693 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4000824 |
| Windows 10 Phiên bản 1607 và Windows Server 2016 | - | - | 4022723 10.0.14393.1198 | https://support.microsoft.com/vi-vn/help/4000825 |
Bảng 2: Các phiên bản Windows khác. Sử dụng KB 4012598 cho bản cập nhật bảo mật.
| Phiên bản Windows | Số KB và phiên bản Srv.sys (hệ thống dịch vụ) đã cập nhật | Liên kết tải xuống |
| Windows Server 2003 SP2 | 4012598 5.2.3790.6021 | Windows Server 2003 SP2 x64 Windows Server 2003 SP2 x86 |
| Windows XP | 4012598 5.1.2600.7208 | Windows XP SP2 x64 Windows XP SP3 x86 Windows XP Embedded SP3 x86 |
| Windows Vista SP2 | 4012598 GDR:6.0.6002.19743 LDR:6.0.6002.24067 | Windows Vista Gói dịch vụ 2 Windows Vista Phiên bản x64 Gói dịch vụ 2 |
| Windows Server 2008 SP2 | 4012598 GDR:6.0.6002.19743 LDR:6.0.6002.24067 | Windows Server 2008 dành cho Hệ thống 32 bit Gói dịch vụ 2 Windows Server 2008 dành cho Hệ thống 64 bit Gói dịch vụ 2 Windows Server 2008 dành cho Hệ thống sử dụng Itanium Gói dịch vụ 2 |
| Windows 8 | 4012598 6.2.9200.22099 | Windows 8 x86, Windows 8 x64 |
Bảng 3: Bản cập nhật bổ sung chứa bản sửa lỗi.
Windows 8.1 và Windows Server 2012 R2
| Ngày phát hành | Số KB | Trang hỗ trợ |
| Ngày 21 tháng 3 năm 2017 | 4012219 | Ngày 21 tháng 3 năm 2017 - KB4012218 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 18 tháng 4 năm 2017 | 4015553 | Ngày 18 tháng 4 năm 2017---KB4015553 (Bản xem trước Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 16 tháng 5 năm 2017 | 4019217 | Ngày 16 tháng 5 năm 2017---KB4019217 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 27 tháng 6 năm 2017 | 4022720 | Ngày 27 tháng 6 năm 2017--- KB4022720 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
Windows server 2012
| Ngày phát hành | Số KB | Trang hỗ trợ |
| Ngày 21 tháng 3 năm 2017 | 4012220 | Ngày 21 tháng 3 năm 2017--- KB4012220 (Bản xem trước Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 18 tháng 4 năm 2017 | 4015554 | Ngày 18 tháng 4 năm 2017--- KB4015554 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 16 tháng 5 năm 2017 | 4019218 | Ngày 16 tháng 5 năm 2017--- KB4019218 (Bản xem trước Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 27 tháng 6 năm 2017 | 4022721 | Ngày 27 tháng 6 năm 2017--- KB4022721 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
Windows 7 SP1 và Windows Server 2008 R2 SP1
| Ngày phát hành | Số KB | Trang hỗ trợ |
| Ngày 21 tháng 3 năm 2017 | 4012218 | Ngày 21 tháng 3 năm 2017 - KB4012218 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 18 tháng 4 năm 2017 | 4015552 | Ngày 18 tháng 4 năm 2017--- KB4015552 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 16 tháng 5 năm 2017 | 4019265 | Ngày 16 tháng 5 năm 2017--- KB4019265 (Bản xem trước Tổng kết Hàng tháng) |
| Ngày 27 tháng 6 năm 2017 | 4022168 | Ngày 27 tháng 6 năm 2017--- KB4022168 (Bản xem trước của Tổng kết Hàng tháng) |
Phương pháp 2: Kiểm tra theo phiên bản tệp %systemroot%\system32\drivers\srv.sys
Sử dụng biểu đồ sau đây để kiểm tra phiên bản tệp của %systemroot%\system32\drivers\srv.sys. Nếu phiên bản tệp bằng hoặc lớn hơn phiên bản được liệt kê thì MS17-010 đã được cài đặt.
| Phiên bản Windows | Phiên bản hệ thống dịch vụ đã cập nhật tối thiểu |
| Windows XP | 5.1.2600.7208 |
| Windows Server 2003 SP2 | 5.2.3790.6021 |
| Windows Vista Windows Server 2008 SP2 | GDR:6.0.6002.19743, LDR:6.0.6002.24067 |
| Windows 7 Windows Server 2008 R2 | 6.1.7601.23689 |
| Windows 8 Windows Server 2012 | 6.2.9200.22099 |
| Windows 8.1 Windows Server 2012 R2 | 6.3.9600.18604 |
| Windows 10 TH1 v1507 | 10.0.10240.17319 |
| Windows 10 TH2 v1511 | 10.0.10586.839 |
| Windows 10 RS1 v1607 Windows Server 2016 | 10.0.14393.953 |
Phương pháp 3: Kiểm tra theo WMI và Windows PowerShell
Sử dụng WMI và Windows PowerShell để xác định xem bản sửa lỗi MS17-010 đã được cài đặt hay chưa.Lệnh WMI Để tìm số KB được chỉ định, hãy mở cửa sổ Nhắc lệnh nâng cao rồi chạy lệnh sau đây:
wmic qfe get hotfixid | find "KB1234567"Lưu ý́
-
Trong lệnh này, thay thế <KB1234567> bằng số KB thực tế.
-
Sử dụng ký tự và (&) để tìm kiếm nhiều bản cập nhật. Ví dụ: chạy lệnh sau đây:
wmic qfe get hotfixid | find "KB4012212" & wmic qfe get hotfixid | find "KB4012215" & wmic qfe get hotfixid | find "KB4015549"
Lệnh PowerShell
Để kiểm tra trong hệ thống cục bộ, hãy chạy cmdlet PowerShell quản trị sau đây:
get-hotfix -id KB1234567Lưu ý́
-
Trong lệnh này, thay thế <KB1234567> bằng số KB thực tế.
-
Sử dụng dấu phẩy ( , ) để tìm kiếm nhiều bản cập nhật. Ví dụ: chạy lệnh sau đây:
get-hotfix -id KB4012212,KB4012215,KB4015549
Để kiểm tra tất cả máy tính trong một miền Active Directory hoặc OU, hãy chạy cmdlet PowerShell quản trị sau đây trên trình điều khiển miền:
foreach ( $n in (get-adcomputer -searchbase ‘OU=workstations,dc=contoso,dc=com’ -filter * -property * | select name )) {get-hotfix -computername $n.name -id KB1234567}Lưu ý:Có thể thay đổi phần "OU=workstations,dc=contoso,dc=com" để trỏ tới gốc của phân vÙng thư mục miền Active Directory, chẳng hạn như "dc=contoso,dc=com" để tìm kiếm máy tính trong toàn bộ miền. Trong lệnh này, thay thế <KB1234567> bằng số KB thực tế.
Từ khóa » Khai Thác Lỗ Hổng Ms17-010
-
Windows Pentest Căn Bản – Ứng Dụng Metasploit Khai Thác Lỗ Hổng ...
-
Khai Thác Lỗ Hổng Ms17-010 Bằng Công Cụ Metasploit Trên Win 7
-
Khai Thác Lỗ Hổng EternalBlue MS17-010 - YouTube
-
Khai Thác EternalBlue Trên Windows Bằng Metasploit
-
Khai Thác EternalBlue Trên Windows Server Bằng Metasploit
-
Windows Pentest Căn Bản – Ứng Dụng Metasploit Khai Thác Lỗ Hổng ...
-
Cách Xác Minh MS17-010 đã được Cài đặt Chưa |SecurityBox
-
Lỗ Hổng Trên Giao Thức SMB (CVE-2017-0143) Cách Exploit Và Protect
-
Ms17-010 Là Gì- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
LAB: TẤN CÔNG HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS DỰA VÀO LỖ HỔNG ...
-
Khai Thác Lỗ Hổng Eternalblue Là Gì, Cách Xác Minh Xem Ms17
-
Cảnh Báo Về Mã độc WannaCry - VNISA
-
In Trang - Huyện Văn Quan
-
Cục An Toàn Thông Tin Cảnh Báo Mã độc Tống Tiền Mã Hóa Dữ Liệu ...