Cách Xin Phép Ra Ngoài Bằng Tiếng Hàn? Văn Hóa Xin Phép Chuẩn ...

Mục Lục

  • 1 Xin phép trong tiếng Hàn
    • 1.1  때문에: Bởi vì, là vì, tại vì, …
    • 1.2 아서/어서…………죄송하다(미안하다): Xin lỗi…
  • 2 Cách xin phép ra ngoài bằng tiếng Hàn

Bất kì quốc gia nào cũng có những chuẩn mực ứng xử nhất định và người Hàn Quốc cũng thế, họ rất tôn trọng các lễ nghi và văn hóa xin phép chính là một trong những văn hóa được coi trọng. Chính vì thế, Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans muốn giúp bạn bỏ túi những cách xin phép ra ngoài bằng tiếng Hàn đơn giản nhưng vẫn giữ được nét lịch sự. Cùng đón xem nhé!

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

Xin phép trong tiếng Hàn

Ngữ pháp được sử dụng để xin phép trong tiếng Hàn khi giao tiếp được sử dụng khá thường xuyên, bời những ngữ pháp này được sử dụng để xin phép một việc, hành động nào đó mà bạn sắp làm và cần được sự đồng ý từ người đối diện. Thể hiện sự lịch sự và chú ý đến cảm nhận của những người xung quanh, không tự chủ trương và có thể gây ra những hành động khiến người giao tiếp cùng bạn khó chịu. Hay việc chào hỏi trước khi về, đây cũng là phép lịch sự cần có trong cuộc sống và giao tiếp với những người bên cạnh bạn.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

Dưới đây sẽ là một số mẫu câu xin phép trong tiếng Hàn:

Việc xin phép đi về sớm hơn với giờ quy định khi có việc đột xuất hay không khỏe và muốn xin về sớm, có thể dùng mẫu câu xin phép như sau:

 먼저 들어보겠습니다:  Tôi xin phép về trước ạ.

 안녕히 계세요: Ở lại mạnh khỏe nhé.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

 몸이 아파서 병가를 내야 될 것 같아요: Vì tôi không khỏe nên tôi nghĩ mình cần phải xin về nghỉ sớm.

 안녕히 가세요.: Đi về cẩn thận nhé.

 오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶습니다: Hôm nay tôi cảm thấy rất mệt nên tôi muốn xin phép nghỉ một ngày.

 저는 사정이 있어서 먼저 가겠어요.: Hôm nay em có việc riêng nên em muốn xin phép về sớm trước ạ.

 휴가 좀 쓸 수 있을까요?: Tôi có thể xin nghỉ một lát được không?

 오늘 반차를 내고 싶습니다: Tôi có thể xin nghỉ nửa ngày hôm nay ạ.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

 때문에: Bởi vì, là vì, tại vì, …

 Ví dụ minh họa:

감기 때문에 여행을 못 갔어요: Bởi vì bị cảm nên tôi không thể đi du lịch được.

 공부 때문에 산에 가지 않았어요: Tôi có lẽ không đi leo núi được bởi vì tôi còn bận học.

아서/어서…………죄송하다(미안하다): Xin lỗi…

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

 Ví dụ minh họa:

어제 못 가서 죄송합니다: Xin lỗi vì ngày hôm qua tôi không đi được.

 늦어서 죄송합니다(미안합니다): Xin lỗi vì tôi đã đến muộn.

오늘 지각해서 죄송합니다: Xin lỗi vì hôm nay tôi tới trễ.

 Việc sử dụng cấu trúc 때문에 – Xin lỗi được sử dụng trong giao tiếp xin phép thể hiện sự hối lỗi của người nói với những người xung quanh, cũng như gián tiếp xin phép rằng mình có việc gì đó nên mới đến trễ.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

Cách xin phép ra ngoài bằng tiếng Hàn

Một số mẫu câu xin phép về sớm bằng tiếng Hàn.

먼저 들어보겠습니다.

Meonjeo deul-eobogessseubnida.

Tôi xin phép về trước ạ.

안녕히 계세요.

Annyeong higyeseyo.

Ở lại mạnh khỏe nhé.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

안녕히 가세요.

Annyeong higaseyo.

Về cẩn thận nhé.

몸이 아파서 병가를 내야 될 것 같아요.

Mom-i apaseo byeonggaleul naeya doel geosgats-ayo.

Vì tôi không khỏe nên có lẽ phải xin nghỉ.

저는 사정이 있어서 먼저 가겠어요.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

Jeoneun sajeong-i iss-eoseo meonjeo gagess-eoyo.

Vì có việc riêng nên em xin phép về trước ạ.

오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶습니다.

Oneul neomu pigonheaso halu swigo sipseubnida.

Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ một ngày.

오늘 반차를 내고 싶습니다.

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

Oneul banchaleul naego sipseubnida.

Hôm nay tôi muốn nghỉ nửa ngày ạ.

휴가 좀 쓸 수 있을까요?

Huga jom suil su isuilkkayo?

Tôi có thể xin nghỉ được không ạ?

cach-xin-phep-ra-ngoai-bang-tieng-han

Từ khóa » Xin Sếp Về Sớm Bằng Tiếng Anh