Cách Xưng Hô Thời Xưa | Động Nguy Hiểm
Có thể bạn quan tâm
Nhạc Tik Tok Trung Hoa Theo Tâm Trạng – Phần 1 (Nhạc nhẹ nhàng)
Xưng hô khi nói chuyện với người khác: Tôi (cho phái nam)= Tại hạ/Tiểu sinh/Mỗ/Lão phu (nếu là người già)/Bần tăng (nếu là nhà sư)/Bần đạo (nếu là đạo sĩ)/Lão nạp (nếu là nhà sư già) Tôi (cho phái nữ) = Tại hạ/Tiểu nữ/Lão nương (nếu là người già)/Bổn cô nương/Bổn phu nhân (người đã có chồng)/Bần ni (nếu là ni cô)/Bần đạo (nếu là nữ đạo sĩ) Anh/Bạn (ý chỉ người khác) = Các hạ/Huynh đài/Công tử/Cô nương/Tiểu tử/Đại sư (nếu nói chuyện với nhà sư)/Chân nhân (nếu nói chuyện với đạo sĩ) Anh = Huynh/Ca ca/Sư huynh (nếu gọi người cùng học một sư phụ) Anh (gọi thân mật)= Hiền huynh Em trai = Đệ/Đệ đệ/Sư đệ (nếu gọi người cùng học một sư phụ) Em trai (gọi thân mật) = Hiền đệ Chị = Tỷ/Tỷ tỷ/Sư tỷ (nếu gọi người cùng học một sư phụ) Chị (gọi thân mật) = Hiền tỷ Em gái = Muội/Sư muội (nếu gọi người cùng học một sư phụ) Em gái (gọi thân mật) = Hiền muội Chú = Thúc thúc/Sư thúc (nếu người đó là em trai hoặc sư đệ của sư phụ) Bác = Bá bá/Sư bá (Nếu người đó là anh hoặc sư huynh của sư phụ) Cô/dì = A di (Nếu gọi cô ba thì là tam di, cô tư thì gọi là tứ di….) Dượng (chồng của chị/em gái cha/mẹ) = Cô trượng Thím/mợ (vợ của chú/cậu) = Thẩm thẩm (Nếu gọi thím ba thì là tam thẩm, thím tư thì gọi là tứ thẩm…)
Nhạc Tik Tok Trung Hoa Theo Tâm Trạng – Phần 1 (Nhạc nhẹ nhàng)
Ông nội/ngoại = Gia gia Ông nội = Nội tổ Bà nội = Nội tổ mẫu Ông ngoại = Ngoại tổ Bà ngoại = Ngoại tổ mẫu Cha = Phụ thân Mẹ = Mẫu thân Anh trai kết nghĩa = Nghĩa huynh Em trai kết nghĩa = Nghĩa đệ Chị gái kết nghĩa = Nghĩa tỷ Em gái kết nghĩa = Nghĩa muội Cha nuôi = Nghĩa phụ Mẹ nuôi = Nghĩa mẫu Anh họ = Biểu ca Chị họ = Biểu tỷ Em trai họ = Biểu đệ Em gái họ = Biểu muội Gọi vợ = Hiền thê/Ái thê/Nương tử Gọi chồng = Tướng công/Lang quân Anh rể/Em rể = Tỷ phu/Muội phu Chị dâu = Tẩu tẩu Cha mẹ gọi con cái = Hài tử/Hài nhi hoặc tên Gọi vợ chồng người khác = hiền khang lệ (cách nói lịch sự) ======================================= Khi nói chuyện với người khác mà nhắc tới người thân của mình: Cha mình thì gọi là gia phụ Mẹ mình thì gọi là gia mẫu Anh trai ruột của mình thì gọi là gia huynh/tệ huynh (cách nói khiêm nhường) Em trai ruột của mình thì gọi là gia đệ/xá đệ Chị gái ruột của mình thì gọi là gia tỷ Em gái ruột của mình thì gọi là gia muội Ông nội/ngoại của mình thì gọi là gia tổ Vợ của mình thì gọi là tệ nội/tiện nội Chồng của mình thì gọi là tệ phu/tiện phu Con của mình thì gọi là tệ nhi ======================================= Khi nói chuyện với người khác mà nhắc tới người thân của họ: Sư phụ người đó thì gọi là lệnh sư Cha người đó là lệnh tôn Mẹ người đó là lệnh đường Cha lẫn mẹ người đó một lúc là lệnh huyên đường Con trai người đó là lệnh lang/lệnh công tử Con gái người đó là lệnh ái/lệnh thiên kim Anh trai người đó thì gọi là lệnh huynh Em trai người đó thì gọi là lệnh đệ Chị gái người đó thì gọi là lệnh tỷ Em gái người đó thì gọi là lệnh muội ======================================= Một số từ khác: Gọi nhà của mình theo cách khiêm nhường lúc nói chuyện với người khác thì gọi là tệ xá/hàn xá Đứa bé thì gọi là tiểu hài nhi… bé gái thì gọi là nữ hài nhi… bé trai thì gọi là nam hài nhi
Nguồn: luongsonbac
Nhạc Tik Tok Trung Hoa Theo Tâm Trạng – Phần 1 (Nhạc nhẹ nhàng)
Chia sẻ:
- X
Có liên quan
Từ khóa » Tiểu Nương Tử Nghĩa Là Gì
-
Nương Tử - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tiểu Nương Tử Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nương Tử Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "nương Tử" - Là Gì?
-
Nương Tử Là Gì ? Các Cách Xưng Hô Khi Hành Tẩu Giang Hồ
-
Tra Từ: Nương Tử - Từ điển Hán Nôm
-
Thê Tử Đích Biệt Xưng (Cách Xưng Hô... - Hậu Tam Cung - 后三宫
-
Từ Điển - Từ Nương Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tất Tần Tật Về Dàn Cast Tiểu Nương Tử Nhà Đồ Tể - Phim - VOH
-
Tướng Quân Gia Bưu Hãn Tiểu Nương Tử - Wiki Dịch Tiếng Hoa
-
Tìm Kiếm Tiểu Nương Tử Nhà Họ Hứa Trang 1 - Truyện 2U
-
Cách Xưng Hô Và Thứ Bậc Trong Gia Tộc, Xã Hội Thời Xưa