CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 - Cân Bằng Phương Trình Hoá ...

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Điều kiện phản ứng

- Không có

Cách thực hiện phản ứng

- Cho CaCO3 tác dụng với CO2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi cacbonat phản ứng với CO2 trong nước tạo thành canxi hidrocacbonat

Bạn có biết

Đây là phản ứng thuận nghịch tạo thạch nhũ trong hang động

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇌ Ca(HCO3)2

Phương trình hóa học trên là phản ứng

A. tạo thạch nhũ B. tạo macma

C. tạo muối CaCl2 D. tạo kết tủa xanh lam

Đáp án A

Ví dụ 2: Hãy chọn phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

A. Do phản ứng của CO2 trong không khí với CaO thành CaCO3

B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4

C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2

D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2 ⇌ Ca(HCO3)2 xảy ra trong 1 thời gian rất lâu.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

- Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa có chứa CO2 đối với đá vôi

- Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2↑
  • CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
  • CaCO3 + 2NH3 → 3H2O + CaCN2
  • CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3
  • CaCO3 + Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2O.CaO.6SiO2
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Sự Xâm Thực Của Nước Mưa đối Với đá Vôi