CÁI BÈ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÁI BÈ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từcái bèraftchiếc bèloạtbeìthuyềncai becái bè

Ví dụ về việc sử dụng Cái bè trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bơi đến cái bè.Swim out to that raft.Sheila, cái bè không bung ra.Sheila, the raft didn't deploy.Rồi sau đó tôi bảo cái bè phải làm gì.Then I told the raft what to do.Mọi thứ màu xanh, trừ tôi và cái bè.Everything was blue except for me and the raft.Mấy cái bè và áo phao tới đâu rồi?How's the rafts and the life jackets coming?Combinations with other parts of speechSử dụng với động từhi bạn bèmời bạn bèhỏi bạn bèđi bèthêm bạn bègặp bạn bètìm bạn bèbè qua mất bạn bèxem bạn bèHơnSử dụng với danh từchiếc bèbè phái nhà bạn bècái bèbè facebook bè lũ ngày bạn bèHơnHãy nhìn giữa chiếc tàu và cái bè, sếp.Look between the ship and the raft, sir.Tôi nằm trên cái bè dưới ánh nắng cho tới khi khô người.I lay on the raft in the sun until I was dry.Cái Bè- Cần Thơ( plus pratique en provenant de Saigon).Cái Bè- Cần Thơ(preferred if you are coming from Saigon).Nghệ thuật vốn luôn luôn là cái bè chúng ta trèo lên để cứu lấy sự lành mạnh tinh thần của mình.Art has always been the raft onto which we climb to save our sanity.Khi du thuyền tiếp tục lên đường,bạn sẽ dọc theo dòng kênh nhỏ đến Cần Thơ( hoặc Cái Bè).When the yacht continues on the way,you will following the small canal to Can Tho(or Cai Be).Cũng như con tàu Pequod của Melville, cái bè đã bị chìm, cùng với nó là cái xã hội đặc biệt ấy.Like Melville's ship the Pequod, the raft sinks, and with it that special community.Khi du thuyền tiếp tục lên đường,bạn sẽ dọc theo dòng kênh nhỏ đến Cần Thơ( hoặc Cái Bè).Once the boat resumes its journey,you travel through small channels towards Can Tho(or Cai Be).Cái bè sẽ chìm và cô gái chết đuối, coi như là một đồ hiến tế cho thế giới vô hình của vị thần sông.The raft sank and the girl drowned, gone as a gift to the invisible world of the river god.Thăm thị trường nổi Cái Bè và xem trực tiếp việc buôn bán các sản phẩm địa phương ở ĐBSCL.Visit the Cai Be Floating Market and view firsthand the Mekong Delta'swholesale trade of locally grown produce.Cái Bè nằm bên dòng sông Tiền ngay ranh giới ba tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long và Bến Tre.Cai Be is in the river Tien at the intersection of the three provinces of Tien Giang, Vinh Long and Ben Tre.Khi thuyền lại tiếp tục cuộc hành trình của mình, bạn đi du lịch thông qua cáckênh nhỏ hướng tới Cần Thơ( hay Cái Bè).Once the boat resumes its journey,you travel through small channels towards Can Tho(or Cai Be).Nếu bạn được bao quanh bởi khu vườn trái câylớn ở Vương quốc trái cây( Cái Bè), sao bạn không khám phá nó?If you are surrounded byhuge fruit garden in the Kingdom of fruit(Cai Be), why do not you explore it?Sau khi đến cầu Cái Bè, chỉ cần hỏi người dân địa phương, họ rất vui khi chỉ cho bạn hướng đi chợ nổi.Once reaching Cai Be bridge, just ask local people, they are more than happy to show you the direction to the floating market.Khu nghỉ mát thân thiện với môi trường nằm ở thịtrấn nổi tiếng nổi tiếng Cái Bè Việt Nam, cách thành phố Hồ Chí Minh hai giờ đồng hồ.An environmentally friendly boutiqueresort located in the famous“floating market” town of Cai Be Vietnam, two hours south of Ho Chi Minh City.Chúng tôi sẽ đem bán cái bè đi và lên một chiếc tàu thuỷ rồi cứ thế ngược sông Ohio qua những bang tự do, như vậy không còn gì đáng lo ngại nữa.We would sell the raft and get on a steamboat and go way up the Ohio amongst the free states, and then be out of trouble.Nếu bạn là một nhiếp ảnh gia hoặc chỉ đơn giản là yêu thích chụp ảnh, Cái Bè thật sự là nguồn cảm hứng vô tận để bạn có những ý tưởng độc đáo và mới lạ.If you're a photographer or simply love capturing moments, Cai Be is truly an endless source of inspiration to bring out unique ideas and images.Cái Bè đã từng là một trong những trung tâm hành chính- kinh tế- chính trị của Nam Bộ với tên gọi“ Cái Bè Dinh”( 1732- 1757), sau gọi là Long Hồ Dinh.Cai Be used to be the Administrative- Economic and Political Center of South Vietnam which called"Cai Be Dinh"(1732 -1757) and then Long Ho Dinh.Vượt qua những cực đoan này, ông MacLeish đềnghị, là một hình ảnh của hành tinh như là một thứ tàu phao“ cái bè nhỏ xíu trong một đêm tối khổng lồ trống rỗng.”.Beyond these two extremes, MacLeish suggested,was an image of the planet as a kind of lifeboat,“that tiny raft in the enormous, empty night.”.Khi cái bè lướt trên mặt nước, đưa cậu trở lại với trần gian, cậu đã hiểu cái dòng đó trong lời Đại Tiên Tri- một lời thề được giữ đến hơi thở cuối cùng.As his raft skimmed over the water, taking him back to the mortal world, he understood a line from the Prophecy better- an oath to keep with a final breath.Ngài cũng nói các hiện tượng giống như cái bè, chúng ta không cần phải bám níu vào chúng giống như ta không cần bám níu vào cái bè khi ta đã sang được sông.He also says that phenomena are like a raft, in that we do not need to hold onto them, just as we do not need to hold onto a raft once we have crossed a river.Một liên hoan kéo dài hai ngày iVal với làng cổ Đông Hòa Hiệp tạitrung tâm của nó diễn ra ở huyện Cái Bè, các tỉnh ĐBSCL Tiền Giang, vào ngày 20 và 21, vẽ một loạt các khách trong và ngoài nước.A two-day fest ival with the Dong Hoa Hiepancient village at its centre took place in Cai Be district, the Mekong Delta province of Tien Giang, on August 20 and 21, drawing a host of domestic and foreign visitors.Cô ta giận dữ phàn nàn về việc các vị thần ghét các nữ thần có liên quan đến những con người, nhưng cuối cùng thừa nhận, đưa Odysseus lên đường sau khi cung cấp cho anh ta rượu,bánh mì và vật liệu cho cái bè.She angrily comments on how the gods hate goddesses having affairs with mortals, but eventually concedes, sending Odysseus on his way after providing him with wine, bread,and the materials for a raft.Người ta quăng thừng xuống vàkhua mạnh mái chèo chẳng mấy chốc cái bè đã được kéo ra khỏi dòng chảy của Sông Rừng và được lôi đi quanh bờ đá cao vào cái vịnh nhỏ của thị trấn Hồ.Then ropes were cast and oars were pulled,and soon the raft was drawn out of the current of the Forest River and towed away round the high shoulder of rock into the little bay of Lake-town.Một nơi tuyệt vời để ở trong khi ở huyện Cái Bè của Việt Nam như các hoạt động được cung cấp trong phức tạp của chính nó là đủ để giữ cho bạn thư giãn bận rộn và nằm ngay trên đầu của văn hóa Việt Nam thật sự.A great place to stay-in when in the Cai Be District of Vietnam as the activities offered within the complex itself is enough to keep you busily relaxed and is situated right at the tip of true Vietnamese culture.Các con kiến bò trong những đường thẳng, đường thia lia( nảy lên nảy xuống)các cạnh của cái bè và bò trở lại cho tới khi giữ vững một cạnh, Tovey cho biết, trước khi giải thích rằng bè kiến không thấm nước là vì hành vi hợp tác của các chú côn trùng này.The ants walk in straight lines, ricocheting off the edges of the raft and walking again until finally adhering to an edge, Tovey said, before explaining that the ant raft is water repellent because of the animals' cooperative behaviour.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 51, Thời gian: 0.0252

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsdanh từfriendsbuddiesraftpeerspals S

Từ đồng nghĩa của Cái bè

chiếc bè raft loạt cái bẫy nàycải biến

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái bè English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Chợ Nổi Cái Bè Tiếng Anh