Cải Bẹ Xanh – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Cải bẹ xanh | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Brassica |
Loài (species) | B. juncea |
Danh pháp hai phần | |
Brassica juncea(L.) Czern. |
Cải bẹ xanh hay cải xanh, cải canh, cải cay, giới tử (danh pháp hai phần: Brassica juncea) là một loài thực vật thuộc họ Cải (Brassicaceae). Cây có các tên gọi trong tiếng Anh là brown mustard, green mustard, oriental mustard hay vegetable mustard.
Mô tả, sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Cải bẹ xanh có thân to, nhỏ khác nhau, lá có màu xanh đậm hoặc xanh nõn lá chuối. Lá và thân cây có vị cay, đăng đắng thường dùng phổ biến nhất là nấu canh, hay để muối dưa (dưa cải). Thời gian thu hoạch cho cải bẹ xanh trong khoảng từ 40 – 45 ngày. Thành phần dinh dưỡng trong cải bẹ xanh gồm có: vitamin A, B, C, K, axit nicotic, catoten, abumin…, nên được các chuyên gia dinh dưỡng khuyên dùng vì có nhiều lợi ích đối với sức khỏe cũng như có tác dụng phòng chống bệnh tật.
Theo Đông y Việt Nam, cải bẹ xanh có vị cay, tính ôn, có tác dụng giải cảm hàn, thông đàm, lợi khí...[1]. Riêng hạt cải bẹ xanh, có vị cay, tính nhiệt, không độc, trị được các chứng phong hàn, ho đờm, hen, đau họng, tê dại, mụn nhọt...
Phân bố, thu hái và chế biến[2]
[sửa | sửa mã nguồn]Được trổng ờ nước ta để lấy rau ăn. Hiên nay ta chưa thu hoạch hạt dể dùng làm thuốc hoặc ép dầu. Cho đến nay, ta vẫn còn phải nhập giới tử của Trung Quốc. Ở Trung Quốc người ta trồng rau cải để ăn rau, lấy hạt ép dầu và làm thuốc. Hạt lấy ở những quả chín phơi khô mà dùng. Phơi hay sấy phải ờ nhiệt độ dưới 50° để bảo vệ các men có tác dụng.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nguồn: website Eva Việt Nam [1].
- ^ Sách Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- PROTAbase on Brassica juncea Lưu trữ 2012-03-14 tại Wayback Machine
- Brassica juncea
- Culinary description of the many tasty varieties of mustard greens Lưu trữ 2005-11-26 tại Wayback Machine
- Photos and information on Southern Giant Curled Mustard
- Mustard Green Manures: Washington State University Extension paper on cover crops. Lưu trữ 2010-05-31 tại Wayback Machine
Bài viết Họ Cải (Brassicaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Cải Bẹ Trắng Tiếng Anh
-
Cải Đắng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Results For Cải Bẹ Trắng Translation From Vietnamese To English
-
Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Cải Đắng Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.
-
Rau Cải Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau, Củ, Quả Phổ Biến - Báo Song Ngữ
-
Cải Ngồng Tiếng Anh Là Gì ? Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh
-
Tên Tiếng Anh Của Các Loại Rau Củ Quả - Thông Tin Từ Rau-cu
-
LittleGARDENS - Bok Choy Và Pak Choy đều Là Tên Tiếng Anh...
-
Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì
-
Rau Cải Tiếng Anh Là Gì - Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Rau ...
-
Cải Bẹ Xanh Tiếng Anh Là Gì, Cải Bẹ Xanh In English With ...
-
Rau Cải Ngọt Tiếng Anh Là Gì ? Cải Bẹ Xanh In English Cải Thìa ...