Cái Bịt Mắt Tiếng Anh Là Gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 20/08/2020)

Cái bịt mắt tiếng anh là gì Cái bịt mắt tiếng anh là gì Cái bịt mắt tiếng anh là gì Cái bịt mắt tiếng anh là gì

Bịt mắt bắt dê tiếng Anh là blind man's bluff. Cụm từ này miêu tả trò chơi bịt mắt và rượt đuổi của trẻ em. Một số câu tiếng Anh về chủ đề bịt mắt bắt dê.

Bịt mắt bắt dê tiếng Anh là blind man's bluff. Cụm từ này diễn tả một biến thể của trò chơi đuổi bắt, trong đó người chơi sẽ bị bịt mắt và rượt bắt những người khác trong phạm vi sân chơi có giới hạn. Người bị bắt sẽ thua cuộc và phải thế chỗ cho người bắt.

Cái bịt mắt tiếng anh là gì

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số câu tiếng Anh về chủ đề bịt mắt bắt dê.

I enjoyed playing blind man’s bluff a lot when I was a small child. I kept playing with the kids in my neighborhood all day long that my mom had to come get me back home.

Tôi rất thích chơi bịt mắt bắt dê khi tôi còn là một đứa trẻ nhỏ. Tôi mải chơi với mấy đứa trong xóm cả ngày đến nỗi mẹ tôi phải đến bắt tôi về nhà.

Cái bịt mắt tiếng anh là gìIt is really fun to play blind man’s bluff with a group of friends. Just make sure we won’t hit anything hard while we’re blindfolded.

Chơi bịt mắt bắt dê với một nhóm bạn thật sự rất là vui. Miễn là mình không chạm vào vật gì cứng khi bị bịt mắt là được.

Quỳnh, Phương and their friends have been playing blind man’s bluff. Look at how silly Phương looks moving around like a drunk man with that blindfold on.

Quỳnh, Phương và những người bạn của họ chơi bịt mắt bắt dê từ nãy giờ. Nhìn Phương trông thật ngớ ngẩn di chuyển loanh quanh y hệt một gã đàn ông say xỉn với cái bịt mắt đó kìa.

Tâm and Vinh made a bet. Whoever loses in blind man’s bluff has to pay lunch for the other person.

Tâm và Vinh đã cá cược. Ai thua khi chơi bịt mắt bắt dê thì phải khao bữa trưa cho người còn lại.

Bài viết bịt mắt bắt dê tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.

I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck.

Bạn đang đọc: bịt mắt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

jw2019

Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta.

My father found that blindfold you forced into my hands.

OpenSubtitles2018. v3

Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.

But covering your eyes, nose and mouth may be wise.

OpenSubtitles2018. v3

Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó.

Don’t take off the blindfold until you’re all the way there.

OpenSubtitles2018. v3

Đó không phải là thứ cướp biển lãng mạn với mảnh da bịt mắt.

It wasn’t about romanticizing pirate stuff with eye patches and stuff .

QED

Bịt mắt lại?

Wear blindfolds?

OpenSubtitles2018. v3

Ông có muốn bịt mắt không?

Would you Iike to be blindfolded?

opensubtitles2

Anh đã bỏ băng bịt mắt rồi.

You’ve removed the bandages.

OpenSubtitles2018. v3

Em không bao giờ thích trò chơi bịt mắt.

I never liked games where you had to close your eyes.

OpenSubtitles2018. v3

Ông ta bị bịt mắt và bắn một lần vào ngực.

He was blindfolded and shot once in the chest.

OpenSubtitles2018. v3

Bịt mắt ông ta lại!

Blindfold him.

OpenSubtitles2018. v3

KT: Nhìn đường đi — (Bíp) Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây.

KT: Look at the road — (Beep) Still got that goddamn blindfold on.

ted2019

Và lần vừa rồi, băng bịt mắt không chắc.

And the last time, the blindfold wasn’t on so well.

OpenSubtitles2018. v3

Xem thêm: Torrent là gì? Cách sử dụng Torrent như thế nào?

Sẽ như thế nào nếu chúng ta thực hiện một thử nghiệm “bịt mắt” về mùi vị ?

What if we did a blind taste?

ted2019

Xài tiền bừa bãi giống như bịt mắt lái xe

Spending money uncontrollably is like driving blind

jw2019

Yang Nos Toom bị còng tay, bịt mắt, và ném xuống sông Mekong.

Nos Toom Yang was handcuffed, blindfolded, and thrown into the Mekong River.

WikiMatrix

Chúng tôi luôn bị bịt mắt và chuyển đến đó.

We were always blindfolded and transported there.

OpenSubtitles2018. v3

Một Hoàng hậu Tây Ban Nha không chơi bịt mắt bắt dê với một quý ông.

A Queen of Spain does not play blindman’s buff with a gentleman.

OpenSubtitles2018. v3

Bọn chúng bịt mắt em khi đưa em đến đây.

They blindfolded me when they picked me up.

OpenSubtitles2018. v3

Có bao giờ nghe đến cái bịt mắt chưa?

Ever heard of a blindfold?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi sẽ yêu cầu các cô tiến lên và bịt mắt vào.

I’m going to ask you to go ahead and put a blindfold on.

QED

Bạn có muốn bị bịt mắt khi đi trong một khu xóm nguy hiểm không?

Would you walk blindfolded through the streets of a dangerous neighborhood?

jw2019

Sao không chuyền khăn bịt mắt, Đại úy?

Why don’t we just hand out blindfolds, Cap?

OpenSubtitles2018. v3

♫ Tôi cũng không cần bịt mắt

I don’t even need a blindfold.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã bị giam trong 12 ngày, bị bịt mắt, còng tay.

I was detained for 12 days, blindfolded, handcuffed.

QED

Source: https://blogchiase247.net Category: Hỏi Đáp

1. Bịt mắt lại?

Wear blindfolds?

2. Bịt mắt ông ta lại!

Blindfold him.

3. Ông có muốn bịt mắt không?

Would you Iike to be blindfolded?

4. Anh đã bỏ băng bịt mắt rồi.

You've removed the bandages.

5. Và lần vừa rồi, băng bịt mắt không chắc.

And the last time, the blindfold wasn't on so well.

6. Có bao giờ nghe đến cái bịt mắt chưa?

Ever heard of a blindfold?

7. Bọn chúng bịt mắt em khi đưa em đến đây.

They blindfolded me when they picked me up.

8. Em không bao giờ thích trò chơi bịt mắt.

I never liked games where you had to close your eyes.

9. Chúng tôi luôn bị bịt mắt và chuyển đến đó.

We were always blindfolded and transported there.

10. Xài tiền bừa bãi giống như bịt mắt lái xe

Spending money uncontrollably is like driving blind

11. Ông ta bị bịt mắt và bắn một lần vào ngực.

He was blindfolded and shot once in the chest.

12. Tôi sẽ yêu cầu các cô tiến lên và bịt mắt vào.

I'm going to ask you to go ahead and put a blindfold on.

13. Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó.

Don't take off the blindfold until you're all the way there.

14. Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.

But covering your eyes, nose and mouth may be wise.

15. Yang Nos Toom bị còng tay, bịt mắt, và ném xuống sông Mekong.

Nos Toom Yang was handcuffed, blindfolded, and thrown into the Mekong River.

16. Đó không phải là thứ cướp biển lãng mạn với mảnh da bịt mắt.

It wasn't about romanticizing pirate stuff with eye patches and stuff.

17. Cha ta tìm thấy cái khăn bịt mắt mà ngươi đưa cho ta.

My father found that blindfold you forced into my hands.

18. Bạn có muốn bị bịt mắt khi đi trong một khu xóm nguy hiểm không?

Would you walk blindfolded through the streets of a dangerous neighborhood?

19. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.

I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck.

20. KT: Nhìn đường đi -- (Bíp) Tôi vẫn đang đeo cái bịt mắt quái quỷ này đây.

KT: Look at the road -- (Beep) Still got that goddamn blindfold on.

21. Một Hoàng hậu Tây Ban Nha không chơi bịt mắt bắt dê với một quý ông.

A Queen of Spain does not play blindman's buff with a gentleman.

22. Sẽ như thế nào nếu chúng ta thực hiện một thử nghiệm "bịt mắt" về mùi vị ?

What if we did a blind taste?

23. Lúc đầu , Mustapha từ chối , nói rằng ông đã bị bịt mắt ; nhưng khi tên cướp cho thêm một đồng tiền vàng nữa , ông ta bắt đầu nghĩ là mình có thể nhớ lại những chỗ rẽ nếu bịt mắt như lần trước .

At first Mustapha refused , saying that he had been blindfolded ; but when the robber gave him another piece of gold he began to think he might remember the turnings if blindfolded as before .

24. Hung thủ có thể bịt mắt họ ngay từ đầu nếu hắn không chắc giết họ và muốn tránh bị phát hiện.

The unsub might blindfold them initially if he's unsure of killing them and wants to avoid detection.

25. Rồi sau đó máy tính sẽ như chơi trò bịt mắt bắt dê, và đuổi theo lỗi cho đến khi nó gần chạm tới 0.

And then the computer can sort of play Marco Polo, and drive down the error close to zero.

26. Nếu ta làm điều tương tự, thử cùng 1 loại bia, thì trong thử nghiệm "bịt mắt", nhiều thứ sẽ hơi khác một chút.

Well, if we did the same thing, you tasted the same beer, now in the blind taste, things would look slightly different.

27. Hãy tưởng tượng Nữ thần Tự do: người phụ nữ bịt mắt giữ cán cân đại diện cho sự cân bằng của hệ thống luật pháp.

Imagine Lady Liberty: the blindfolded woman holding the scale meant to symbolize the balance in our judicial system.

28. Những người dân làng bị bắt theo nhóm 5-10 người đến các giếng nước gần đó, bịt mắt và đâm bằng lưỡi lê, còn xác của họ bị quẳng xuống giếng.

The inhabitants were taken in groups of five to ten persons to nearby wells, blindfolded, and bayoneted, and their bodies were dumped in the wells.

29. Theo một thăm dò năm 2005 ở 317.000 người ở 41 nước, khoảng 20% từng ít nhất một lần dùng mặt nạ, đồ bịt mắt hoặc những dùng cụ trói buộc khác.

According to yet another survey of 317,000 people in 41 countries, about 20% of the surveyed have at least used masks, blindfolds or other bondage utilities once, and 5% explicitly connected themselves with BDSM.

30. Những thi thể này -- hầu hết đều mặt úp xuống, tay bị trói sau lưng, bịt mắt, mọi thể loại tra tấn. họ là những người yếu đuối bị hành quyết.

But the bodies -- face down, most of them, hands tied behind their backs, blindfolded, all types of trauma -- these were people who were defenseless who were being executed.

31. Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.

Finding it randomly would be the equivalent of locating a needle in a haystack, blindfolded, wearing baseball mitts.

32. (Hê-bơ-rơ 13:18; 1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Để ‘bưng tai chẳng nghe chuyện đổ huyết và bịt mắt chẳng thấy điều ác’, một người sẽ cẩn thận trong việc lựa chọn âm nhạc và giải trí.

(Hebrews 13:18; 1 Timothy 6:9, 10) And one who has ‘stopped up his ear from listening to bloodshed and closed his eyes so as not to see what is bad’ will be selective in his choice of music and entertainment.

33. Việc cố gắng tìm kiếm ứng dụng trên Google Play giống như chơi trò " bịt mắt bắt dê " : Người dùng không biết mình sẽ phải tìm cái gì , và có thể họ sẽ tìm được vài ứng dụng khá tệ hại .

Trying to find an app in the Google Play store is akin to navigating New York 's sewer system while blindfolded : People have no idea what they 're going to find , and they might run across some pretty unsavory things .

34. 13 Ngược lại, Đức Giê-hô-va phán tiếp: “Ấy là kẻ bước theo công-bình, nói ra chánh-trực; khinh món lợi hoạnh-tài, vung tay chẳng lấy của hối-lộ; bưng tai chẳng nghe chuyện đổ huyết, bịt mắt chẳng thấy điều ác.

13 By way of contrast, Jehovah next says: “There is one who is walking in continual righteousness and speaking what is upright, who is rejecting the unjust gain from frauds, who is shaking his hands clear from taking hold on a bribe, who is stopping up his ear from listening to bloodshed, and who is closing his eyes so as not to see what is bad.

35. Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng.

After that, he did so each time with a different display of his ability: blindfolded, in a sack, trundling a wheelbarrow, on stilts, and carrying a man on his back.

Từ khóa » Cái Bịt Mắt Tiếng Anh Là Gì