CÁI ĐẸP LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÁI ĐẸP LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cái đẹp làbeauty isbeautiful things are

Ví dụ về việc sử dụng Cái đẹp là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cái đẹp là cuộc sống”.And beauty is life.”.Sức mạnh và cái đẹp là sự chân thật.Truth and truth is beauty.Yêu cái đẹp là thưởng thức, tạo ra cái đẹp là nghệ thuật.”.Love of beauty is taste, the creation of beauty is art.".Sáng tạo cái đẹp là nghệ thuật”.The creation of beauty is art».Sau khi tất cả, đôi khi những người yêu thích cái đẹp là theo ý riêng của họ.After all, sometimes lovers of beauty are at their own discretion.Có lẽ cái đẹp là cả hai thứ đó.Perhaps beauty was both these things.Cái đẹp là sự xóa bỏ tính niên đại và cuộc nổi dậy chống lại thời gian.”.Beauty is the abolition of the chronology and the revolt against time.».Sự thật và cái đẹp là vĩnh cửu.Only truth and beauty are eternal.Và cái đẹp là ở chỗ bạn không thể ăn những thứ này nhiều hơn được cần tới.And the beauty is that you cannot eat these things more than is needed.Emerson đã nói:“ Yêu cái đẹp là thưởng thức.While Emerson was sure:“Love of beauty is taste.Mày biết cái đẹp là mày bị đánh nát như tương không?You know what the beauty is of you being so beat to a pulp?Nhà khoa học không bao giờ biết tới cái đẹp là gì, tình yêu là gì.I never said science wants to determine what things such as beauty and love are.Nói cho đơn giản, cái đẹp là những gì làm chúng ta ưa nhìn, ưa nghe.In simple words, it means that beauty, is something that we see and we like it.Trí khôn làsự tóm tắt của quá khứ, nhưng cái đẹp là lời hứa hẹn của tương lai.Wisdom is the abstract of the past, but beauty is the promise of the future.”.Tôi không biết cái đẹp là gì, nhưng tôi biết nó chạm tới rất nhiều thứ- Dürer.I know not what beauty is, but I know that it touches many things”, Dürer.Kahlil Gibran từng có câu: Cái đẹp không ở trên khuôn mặt; cái đẹp là ánh sáng trong tâm hồn.Kahlil Gibran once said,“Beauty is not in the face; beauty is a light in the heart.”.Lý tưởng của cái đẹp là tuổi trẻ, nhưng chúng ta cần hiểu ra rằng điều này có rất ít liên quan đến các người trẻ.The ideal of beauty is youth, but we need to realize that this has very little to do with young people.Tổng thống Sarkozy phát biểu“ Yves SaintLaurent đã thuyết phục được rằng cái đẹp là một sang trọng cần thiết cho tất cả mọi người và tất cả phụ nữ.”.As President Sarkozysaid:"Yves Saint Laurent was convinced that beauty was a necessary luxury for all men and all women.".Nghiên cứu cái Đẹp là một trận đấu tay đôi- trong đó nhà nghệ thuật hét lên một tiếng kinh hoàng trước khi thất thủ.The study of beauty is a duel in which the artist cries out in terror before being vanquished.Hầu hết các nhân vật nổi tiếng trong quảng cáo, phim ảnh, truyền hình, và các chương trình thể thao là rất ốm,điều này khiến cô gái nghĩ rằng lý tưởng của cái đẹp là cực kỳ ốm.Most celebrities in advertising, movies, TV, and sports programs are very thin,and this may lead girls to think that the ideal of beauty is extreme thinness.Giây phút đầu tiên khi cảm nhận cái đẹp là một biến cố có ý nghĩa nhất trong quá trình tiến hóa về nhận thức của loài người.The first recognition of beauty was one of the most significant events in the evolution of human consciousness.Cái đẹp là một đặc tính của một người, địa điểm, đối tượng, hoặc ý tưởng đưa lại một cảm nhận về niềm vui, giá trị, hoặc sự thỏa mãn.Beauty is a characteristic of a person, place, object, or idea that provides a perceptual experience of pleasure, meaning, or satisfaction.Và tôi sẽ chứng minh cho mọi người thấy cái đẹp là ở sự rung cảm,là ở những cảm xúc… Những điều này quan trọng hơn nhiều so với sự hoàn hảo và tuổi trẻ.“.And show that beauty is about that sensibility, is about emotions, all these elements are more important than perfection and youth.”.Cái Đẹp là điều lý tưởng của sự hài hòa hoàn hảo trong cái Toàn thể( Universal Being); còn Chân lýlà sự thấu hiểu hoàn hảo của Trí tuệ Phổ quát( Universal Mind).Beauty is in the ideal of perfect harmony which is in the Universal Being; Truth the perfect comprehension of the Universal Mind.”.Người nghệ sĩ thật sự mới ý thức tính cách trừu tượng trong một lúc cảm xúc vẻ đẹp,anh ta ý thức nhận rằng cảm xúc cái đẹp là một cảm xúc toàn thể, bao quát.The truly modern artist is aware of abstraction in an emotion of beauty;he is conscious of the fact that the emotion of beauty is cosmic, universal.Họ nói rằng cái đẹp là trong mắt của kẻ thù, nhưng hầu hết mọi người sẽ đồng ý rằng, bạn càng tốt với tiền bạc, bạn càng trở nên quyến rũ hơn.They say that beauty is in the eye of the beholder, but almost everyone will agree that, the better you are with money, the sexier you become.Vấn nạn này xem chừng đủ lẽ đứng trước Auschwitz khi người ta nghĩ rằng tất cả những tàn bạo ác độc tronglịch sử cho thấy trong bất cứ trường hợp nào cái ý niệm đơn thuần về cái đẹp là không đủ.This objection, which seemed reasonable enough before Auschwitz when one realized all the atrocities of history,shows that in any case a purely harmonious concept of beauty is not enough.Vui thích tìm kiếm cái đẹp là hoạt động đầu tiên của loài Người-- rằng tất cả những phẩm chất hữu dụng và hữu hình đều được phát triển từ việc vui vẻ tìm kiếm cái đẹp.".The playful search for beauty was Man's first activity-- that all useful qualities and all material qualities were developed from the playful search for beauty.".Tuy nhiên, cái đẹp là một loại cân đối; một cái gì đó nói với chúng ta rằng tất cả các loại lực có liên quan đến môi trường tự nhiên đều hoàn chỉnh-- môi trường của chúng ta cũng vậy.Nevertheless, beauty as the kind of fit; something that tells us that all the forces that have to do with our natural environment have been fulfilled-- and our human environment-- for that.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0216

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsđẹptính từbeautifulnicegoodđẹptrạng từprettyđẹpdanh từbeautyđộng từisgiới từasngười xác địnhthat cái đẹp của nócái đĩa

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái đẹp là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái đẹp Là Từ Loại Gì