Cái đĩa Tiếng Anh Là Gì? đọc Như Thế Nào Cho đúng - Vuicuoilen
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu với các bạn một số từ vựng về các đồ gia dụng trong nhà như cái bát, cái thìa, cái nĩa, con dao, cái kéo hay cái thớt. Để cho đủ bộ đồ dùng nhà bếp, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu xem cái đĩa tiếng anh là gì nhé.
- Cái kéo tiếng anh là gì
- Cái chìa khóa tiếng anh là gì
- Cái lược tiếng anh là gì
- Cái nĩa tiếng anh là gì
- Cái thìa tiếng anh là gì
Cái đĩa tiếng anh là gì
Cái đĩa tiếng anh có 2 cách gọi phổ biến. Cách thứ nhất gọi là dish, phiên âm đọc là /diʃ/. Cách thứ hai gọi là plate, phiên âm đọc là /pleit/. Cả hai từ này đều để chỉ cái đĩa nói chung nhưng nó vẫn có sự khác nhau nhất định.Dish /diʃ/
Plate /pleit/
Để đọc từ dish và plate cũng không khó. Các bạn nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Để đọc chuẩn hơn thì bạn có thể đọc theo phiên âm kết hợp với nghe phát âm ở trên sau đó chỉnh lại âm đọc cho đúng. Cách đọc phiên âm các bạn có thể xem Tại Đây nhé.
Lưu ý là cái đĩa tiếng anh nói chung có thể gọi là dish hoặc plate nhưng cụ thể về loại đĩa nào thì bạn vẫn cần phải nói cụ thể chứ không nói chung chung được, ví dụ như wood plate là đĩa làm bằng gỗ, plastic dish là đĩa nhựa, glass dish là đĩa thủy tinh.
Sự khác nhau giữa dish và plate
Dish và plate đều để chỉ cái đĩa nhưng nếu phân tích rạch ròi ra hai từ này vẫn có sự khác nhau. Dish là để chỉ những cái đĩa có phần lòng trong lõm xuống, loại đĩa này có thể chứa những đồ ăn có một chút nước mà không sợ nước bị tràn ra ngoài. Còn plate là loại đĩa gần như là phẳng chứ không lõm hẳn xuống như dish.
Một số đồ gia dụng khác trong gia đình
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
- Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: cái mở nút chai rượu
- Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm (US – Drapes)
- Microwave /ˈmaɪ.krə.weɪv/: lò vi sóng
- Cup /kʌp/: cái cốc
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
- Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
- Water bottle /ˈwɔː.tə ˌbɒt.əl/: cái chai đựng nước
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
- Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
- cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Bed /bed/: cái giường
Như vậy, cái đĩa trong tiếng anh có hai cách gọi là dish và plate. Dish là để chỉ chung cho những cái đĩa mà bên trong đĩa lõm xuống, loại đĩa này có thể chứa được đồ ăn có nước mà không sợ nước tràn ra ngoài. Plate là để chỉ chung cho những loại đĩa phẳng hoặc chỉ hơi cong một chút bên trong. Do đó bạn nên lưu ý một chút để gọi đúng tên cái đĩa trong giao tiếp cũng như khi viết câu.
Tags: Đồ gia dụng trong tiếng anh • hot Bạn đang xem bài viết: Cái đĩa tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúngTừ khóa » Cái Dĩa Bằng Tiếng Anh
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Phòng Bếp
-
Dĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Dĩa Trong Tiếng Anh đọc Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Phòng Bếp
-
Cái đĩa Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Dĩa Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì
-
CÁI DĨA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Phòng Bếp
-
Cái Dĩa Tiếng Anh Là Gì