CÁI DĨA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÁI DĨA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từcái dĩaforknĩangã badĩanhánhrẽ nhánhphuộcchia táchhardforkphân táchforksnĩangã badĩanhánhrẽ nhánhphuộcchia táchhardforkphân táchhis plateđĩa của mìnhcái dĩa

Ví dụ về việc sử dụng Cái dĩa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hai cái dĩa.Just two forks.Cái dĩa bị cong rồi.The fork is bent.Như hai cái dĩa.Twice as many dishes.Đặt nó lên 4 cái dĩa.Put it on four plates.Cái dĩa cho vị khách không mời đâu?Where's the plate for an unexpected guest?Combinations with other parts of speechSử dụng với động từrửa chén dĩaSử dụng với danh từcái dĩaCô ấy có mấy cái dĩa".We have got some plates".Ừ, Đây cũng là cái dĩa cực kì đắt đấy.Yeah. That is a very expensive fork, too.Và rồi ăn nó với cái dĩa.And then eat it with the fork.Và cái dĩa chạy đi với chiếc thìa.And the dish ran away with the spoooon.Và Picasso đập bể cái dĩa.And Picasso breaks the plate.Gattuso sẽ chộp lấy cái dĩa và cố đâm chúng tôi.Gattuso would grab a fork and try to stick it in us.Tôi nhặt condao và cái dĩa.I got the cabbage and tofu dish.Chúng ta gọi nó là cái dĩa, và nó dùng để ăn.That's a… We call that a fork, and you use that for your food.Oh, tớ vừa làm rơi cái dĩa.Oh, I seem to have dropped my fork.Ngài Trung sĩ trỏ cái dĩa về phía bóng tối sau lưng Elroy.The Sergeant pointed his fork toward the dark behind Elroy's back.Để anh tặng cho em cái dĩa khác.”.Let me make you another plate.”.Nó đến tủ chén và lấy ra một cái dĩa.She went to the cupboard and took out a plate.Tôi sẽ chải tóc mình bằng cái dĩa chơi với những đồ vật dưới đáy biển.I get to comb my hair with a fork play with Gadgets and Gizmos aplenty.Cô ấy thích thiết kế trên cái dĩa.".She likes the design on the plate.Chưa phải bây giờ, Molly” Sirius lên tiếng, đẩy cái dĩa hết ra, và quay qua nhìn Harry“ Cháu biết đấy.Not just yet, Molly,” said Sirius, pushing away his empty plate and turning to look at Harry.Nó có… một cái đĩa màu xanh và cái dĩa bạc.It has a… a blue plate and a silver fork.Nếu ta có thể truyền dòng điện âm nhạc đó lên cái dĩa này, ta có thể nếm được âm thanh bằng lưỡi mình.If we could send that electricity to this fork, we could actually taste the music directly on our tongues.Đó không phải là điều em nói sángnay khi em không thể hiểu tại sao chẳng có cái dĩa nào trong nhà này.That's not what you said this morningwhen you couldn't figure out why there weren't any forks in the house.”.Những người lại lo ngại rằng những cái dĩa này, bằng cách duy trì tên hiệu Bitcoin, sẽ làm cho hệ sinh thái trở nên khó hiểu hơn đối với người dùng mới hơn và có thể làm mất uy tín của việc thông báo trước đó rằng Bitcoin thực sự là một mặt hàng khan hiếm.Others fear that these forks, by retaining the bitcoin moniker, will make the ecosystem even more confusing for new users than it already is and could discredit the claim that bitcoin is truly a scarce commodity.Và với một chuyển động hết sức tự nhiên, nó đưa cái dĩa đến trước mặt và nuốt miếng thịt của con quỷ.And with the most natural motion, it raised its fork to its face and consumed the demon's flesh.Và anh ấy thì, chẳng nói chẳng rằng, tiếp tục ăn bằng bàn tay phải, còn bàn tay tráithì đưa ra phía trước để che chắn và bảo vệ cái dĩa.And he, without ever uttering a word, would continue eating with his right hand,while stretching out his left to protect his plate.Trong máy EOS 7D Mark II, nétđược duy trì trên khuôn mặt ngay cả khi cánh tay và cái dĩa ở gần máy ảnh hơn.In the EOS 7D Mark II,the focus is maintained on the face even if the arm and frisbee get closer to the camera.Và anh ấy thì, chẳng nói chẳng rằng, tiếp tục ăn bằng bàn tay phải, còn bàn tay tráithì đưa ra phía trước để che chắn và bảo vệ cái dĩa.And he, without ever uttering a word, would continue eating with the aid of his right hand,while stretching out his left to protect and defend his plate.Cứ để tôi ngồi dây mãi với những thứ thứ giản đơn, tách cà phê này,con dao này, cái dĩa này, những thứ đó là chính chúng, còn tôi là chính tôi.Let me sit here for ever with bare things, this coffee-cup,this knife, this fork, things in themselves, myself being myself.Ron đã nói với cô bé rằng cô phải có một bữa ăn đúng kiểu hoặc cô sẽ không thể ngủ được đêm đó,khi cái dĩa của cô bé rơi từ trên những ngón tay mềm mại xuống cái đĩa của cô với một tiếng leng keng rất to.Ron was just telling her that she ought to eat a decent meal or she would not sleep that night,when her fork slid from her limp fingers and landed with a loud tinkle on her plate.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 226, Thời gian: 0.0232

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsdĩadanh từplatedishforkdiscusforks S

Từ đồng nghĩa của Cái dĩa

fork nĩa ngã ba nhánh rẽ nhánh cái cứtcài đặt

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái dĩa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái đĩa Tiếng Anh Gọi Là Gì