CÁI GHẾ ĐẨU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CÁI GHẾ ĐẨU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từcái ghế đẩustoolphânghếđẩuchiếc ghế đẩucái ghế đẩu

Ví dụ về việc sử dụng Cái ghế đẩu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó chỉ là một cái ghế đẩu.It was just a stool.John đá chân cái ghế đẩu của nó, rồi ngồi xuống.John kicked the leg of his stool, then sat.Mày định làm gì cái ghế đẩu đấy?What are you doing with the bar stool?Cái ghế đẩu của sự tự do về tài chính có ba chân: tiết kiệm, bảo hiểm và đầu tư.There are three legs to the stool of financial freedom: savings, insurance, and investment.Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả?I might as well get this stool here… and set right down and do it, huh?Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsao bắc đẩuchiếc ghế đẩuVà bà Tompkins cho chúng ta cái ghế đó,và bà Bates cho cái ghế đẩu.And Mrs. Tompkins gave us that chair,and little Mrs. Bates gave us the stool.Harry đi cùng cậu bé đến cái ghế đẩu, nhìn cậu bé đặt cái nón lên đầu mình.Harry walked with him to the stool, watched him place the hat upon his head.Bà cũng bị ép hàng ngày phải ngồi trên một cái ghế đẩu nhỏ từ sáng đến tối.She was also forced to sit on a small stool from morning to evening every day.Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té.He was standing on a stool by the sink, brushing his teeth, when he slipped and scratched his leg on the stool when he fell.Khi chúng tôi đến đó,người đàn ông này đang ngồi trên một cái ghế đẩu thấp, tựa như ngồi chồm hỗm.When we arrived there,the old man was sitting on a very low stool, as if squatting down there.Sơ Griselda đang ngồi trên một cái ghế đẩu, nhưng tôi quan tâm đến việc khác cơ.Sister Griselda sits on one of the table chair, but I'm concerned about something else.Nếu bạn thường đứng quá lâu khi làm việc, thỉnh thoảng nênđặt một bàn chân lên một cái ghế đẩu hay hộp nhỏ.If you stand for long periods at work,occasionally rest one foot on a stool or small box.Hơn nữa, một con người tuyệt vọng có thể dùng đầu bạn làm cái ghế đẩu để thoát khỏi ngọn sóng và cô còn có một đứa con để mà nghĩ đến.Besides, a desperate person can use your head as a step stool to climb out of the waves and she had her son to think about.Tôi tìm thấy một cái cưa nhỏ và lặng lẽ cắt phăng hai thanh chống để chúng ngang bằng với mặt ghế,gọn gàng biến nó thành một cái ghế đẩu hoàn hảo.I found a small saw and quietly cut off both struts flush with the chair's seat,neatly converting it into a perfect little stool.Khi anh chàng đi hoangtrở về, không hay biết rằng Sengai là cái ghế đẩu, anh chàng đặt chân mình lên đầu ông thầy và nhảy xuống mặt đất.When the wanderer returned,not knowing that Sengai was the stool, he put his feet on the master's head and jumped down into the grounds.Đi tìm súp lươn, tôi gặp ông Sơn, tiệm của ông ở góc đông nam thành phố, cũng là gian bếp mở của gia đình,vì nó chỉ có hai bàn và vài cái ghế đẩu.Looking for eel soup, I found Mr. Son, whose shophouse, on a corner in the southeast part of the city, was another open kitchen that could have been a family's kitchen,because it contained only two tables and some stools.Sengai, khi kiểm tra khu phòng ngủ, một đêm thấy môn sinh này vắng mặt vàcũng khám phá ra cái ghế đẩu cao mà anh chàng này dùng để trèo tường.Sengai, inspecting the dormitory quarters, found this pupil missing one night andalso discovered the high stool he had used to scale the well.Con cá trên cái bàn nhỏ, một người ngồi trên cái ghế đẩu cạnh bàn, con mèo được vài cái xương,” tất nhiên câu trả lời là thế, và chẳng mấy chốc Gollum đã giải được.Fish on a little table, man at table sitting on a stool, the cat has the bones”, that of course is the answer, and Gollum soon gave it.Ông nghe đây và nhớ kỹ điều này: nếu ông không chịu mang vài dòng cho Mercédès hay ít nhất là báo cho cô ta biết tôi ở đây thì có ngày tôi sẽ nấp sau cánh cửa chờ lúc ông vào tôisẽ đập vỡ đầu ông bằng cái ghế đẩu này.Listen, then: if you refuse to deliver a letter to Mercédès, or at least let her know I'm here, someday I will be hiding behind the door when you come in andI will beak open your head with this stool.Bác sĩ giả vờ không nghe,ra khỏi cái ghế đẩu xoay ông đã ngồi để khám bệnh, rồi vừa đứng lên, ông vừa viết trên tập toa thuốc những thử nghiệm và phân tích ông đánh giá là cần thiết.The doctor pretended not to hear, got off the re-volving stool on which he had been seated to carry out the ex- amination, and, standing up, he wrote out on his prescription pad the tests and analyses he judged to be necessary.Có khoảng hai hay ba bậc thang với một cái thớt chém ở trên, một cáinệm cho bà quỳ lên thụ án và ba cái ghế đẩu, dành cho bà và hai bá tước Shrewsbury và Kent, những người có mặt để chứng kiến cảnh hành hình.It was reached by two or three steps and furnished with the block,a cushion for her to kneel on and three stools, for her and the earls of Shrewsbury and Kent, who were there to witness the execution.Bicycle Wheel” gắn trên ghế đẩu bằng gỗ và một cái xẻng treo trên trần nhà với dòng chữ,“ In Advance of The Broken Arm”.A"Bicycle Wheel" mounted on a wooden stool and a snow shovel which was hung from the ceiling and titled,"In Advance of The Broken Arm".Nhưng vì tôi có cái bục như ghế đẩu, rồi một cái bàn thấp nữa, trước tiên nó nhảy lên ghế đẩu, rồi từ ghế đẩu đó nhảy lên chiếc ghế cao hơn, để được đến gần gà.But because I had something like a dais, a small chair and then another lower table, he first jumped on the small chair, and then from the small chair to the higher chair so he could go near the chicken.Trên giường thì tốt, có thể tiện nghi,nhưng rất nhiều cái ghế, ghế đẩu, ghế dài thú vị.The bed is good, bed might be comfortable,but lots of interesting chairs, and stools, couches.Có lẽ mua lạinổi bật nhất là một cái ghế và ghế đẩu bởi nhóm thiết kế Italia của Luciano Grassi, Sergio Conti và Marisa Forlani.Perhaps the most striking acquisitions are a chair and stools by the Italian design team of Luciano Grassi, Sergio Conti, and Marisa Forlani.Cách đơn giản nhất là để béngồi lên trên một chiếc ghế hoặc ghế đẩu và đặt cái thùng đựng gạo dưới chân của bé.The easiest wayis to let him take place on a chair or stool and put the crate with rice under his feet.Tôi từng làm việc liên tục trên một chiếc ghế đẩu với cái đón gót giày ở trong túi quần”, Madden kể về công việc đầu tiên của mình ở Long Island.I used to work on a stool with a shoe horn hanging out of my pocket," Madden said of his first job on Long Island.Mọi cái dẫn tới kết luận rằng Gunnar Bjorck, Phó trưởng phòng Nhập cư của Cảnh sát Anninh đã leo lên một ghế đẩu, buộc dây thừng vào một cái móc treo đèn, quấn nó vào quanh cổ rồi đá rất mạnh làm ghế văng sang bên kia gian phòng.Everything pointed to the conclusion that Gunnar Björck, assistant chief of the Immigration Division of the SecurityPolice, had climbed on to a stool, tied a rope to the lamp hook, placed it around his neck, and then with great resolve kicked the stool across the room.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0175

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsghếdanh từseatchaircouchbenchstoolđẩudanh từstoolstoolsdipper cái ghế bànhcái gì

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái ghế đẩu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Ghế đẩu Trong Tiếng Anh Là Gì