Cái Nong Nia Tiếng Anh Là Gì - Toàn Thua

(Baonghean) - Với mỗi người dân quê Việt Nam, thì từ hàng ngàn năm nay không gì thân thương, gần gũi, gắn bó bằng cây tre. Lọt lòng trong ngôi nhà tre, nằm nôi tre dưới bóng mát của tre, bữa cơm hàng ngày diễn ra quanh cái chõng tre, lớn lên, bàn tay một đời gắn chặt với cái cán mai, cán cuốc, cái khuôn bừa bằng tre... thường ngày với tay vào bất cứ đồ gia dụng nào, thì y như thứ đồ đó bằng tre. Quen thuộc nhất vẫn là các vật dụng nong, nia, dần, sàng...

TIN LIÊN QUAN

Cái sàng, cái nong là vật dụng không thể thiếu trong đời sống lao động của người nông dân. Ảnh minh họa

Trong bài thơ “Đất nước”, nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm đã viết:

“Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn

Cái kèo cái cột thành tên

Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, dần, sàng

Đất nước có từ ngày đó”.

Cái sàng, cái nong là vật dụng không thể thiếu trong đời sống lao động của người nông dân thuở trước. Ngày xưa chỉ có sân đất, nên nong lớn dùng để phơi lúa, ngô, đậu, vừng và các loại nông sản khác. Nia nhỏ hơn nong, dùng để sảy bụi bặm, vỏ, tạp chất ra ngoài. Nong, nia được đan bằng nan ba, rất khó, vì chỉ những ai nghề mới đan và lận tròn trịa được. Nan tre đủ tuổi được phơi trên giàn bếp cả năm, mang xuống rửa sạch, vót lại ánh lên màu cánh gián bóng loáng, chắc bền... Mỗi cái nong, cái nia, cái sàng, cái dần đều là một tác phẩm nghệ thuật dưới bàn tay tài hoa của người nông dân tay lấm chân bùn!

Sàng cũng được đan bằng nan tre theo nan đôi. Có sàng thưa và sàng dày. Sàng thưa để chọn lựa những hạt ngô, đậu lớn; lọt xuống sàn là những hạt nhỏ hoặc hạt bị bể. Dùng sàng dày để sàng gạo, giữ lại những hạt gạo còn nguyên, làm cho những hạt tấm rơi xuống. Câu thành ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” bắt nguồn từ thực tế của công việc sàng sảy ấy. “Học một sàng khôn” là học được nhiều điều khôn, nhiều điều hay, lẽ phải trong cuộc sống. Nhưng “sàng” ở đây còn có một nghĩa ẩn sâu là những điều hay, điều khôn mà mình học được, thu lượm được cần có sự chọn lựa, sự sàng lọc thì mới gọi là “học”...

Quanh cái nong, cái sàng nơi luỹ tre làng, bao câu hát, lời ca dệt nên duyên tình đôi lứa. “Đêm trăng thanh anh mới hỏi nàng/ Tre non đủ lá đan sàng được chăng? / Đan sàng thiếp cũng xin vâng/ Tre vừa đủ là non chăng hỡi chàng?”. Hoặc mượn công việc của người chăn tằm để gửi gắm tình thương sâu nặng: “Một nong tằm là năm nong kén/ Một nong kén là chín nén tơ/ Quản bao tháng đợi năm chờ/ Ai ơi dứt mối lìa tơ sao đành?”.

Những nong hạt ngô, hạt vừng, hạt lúa vàng; những nong khoai, nong sắn xắt lát được phơi khô chu đáo. Mẹ cất vào chum kín, để dành ăn dần quanh năm. Một hàng chum dựa sát tường nhà, đầy ắp ngô, khoai, lạc, đậu được lót lớp lá chuối khô dày lên trên để chống ẩm, mốc... Làm xong phận sự, những chiếc nong, chiếc nia được đưa vào dựng ngay ngắn bên hè. Những đêm trăng sáng, lũ trẻ chúng tôi mang nong ra giữa sân ngồi, có khi vừa nằm, vừa hát và thi nhau đếm sao “Một ông sao sáng/ Hai ông sáng sao...” hoặc xúm xít quanh ông, bà nghe câu chuyện “ngày xửa ngày xưa...” đầy hấp dẫn. Theo hướng chỉ tay của ông, chúng tôi ồ lên khi ông nói kia là sông Ngân Hà, kia là con vịt lội … Trăng tròn vành vạnh như chiếc nong vàng nằm phơi giữa cánh đồng mây thăm thẳm dường như cũng chung vui cùng lũ trẻ chúng tôi…

Bây giờ, rổ nhựa, rá nhựa, giỏ nhựa, thúng nhựa, dần, sàng nhựa. Rồi đôi đũa, cái thìa, cái muôi... cũng bằng nhựa, tràn ngập khắp chợ cùng quê. Cái nong tre với mấy lá cót dùng quây thóc dần vắng bóng, nhường chỗ cho hòm tôn hay những cái cót tôn. Những vật dụng bằng tre đan như cái dần, cái sàng thưa vắng dần ở các làng quê và xuất hiện đâu đó trong phim, trong hình ảnh minh hoạ, trong bảo tàng...

Lam Hồng

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nong nia", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nong nia, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nong nia trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khu vực Nong Prue ban đầu là làng Ban Nong Prue, Tambon Nong Ri của Bo Phloi.

2. Về chuyện tiền nong

3. Thị trấn (thesaban tambon) Nong Prue nằm trên một phần của tambon Nong Prue.

4. Trừ chuyện tiền nong.

5. Tiền nong gì vậy?

6. Về chuyện tiền nong.

7. Không phải chuyện tiền nong.

8. Thế, tiền nong tính sao?

9. A-na-nia vâng lời.

10. Dĩ nhiên là do tiền nong.

11. Còn chuyện tiền nong thì sao?

12. Nong Don has township (thesaban tambon) và nằm trên 1.94 km2 of tambon Nong Don.

13. Tiền nong đi rồi tính!

14. Nia không dễ dàng lộ diện

15. Đây là về việc tiền nong.

16. Miếu bà Nak FA-KHA-NONG.

17. Tiền nong sẽ khó khăn đấy.

18. Lại vấn đề tiền nong hả, Fiona?

19. Hãy nói về vấn đề tiền nong.

20. Cậu thạo việc tiền nong lắm à?

21. Quá trễ với vụ tiền nong rồi.

22. Bà không phải Nia, tân chưởng môn.

23. Trong sạch nghĩa là theo dõi tiền nong.

24. Nia phái ta tới giải quyết vụ này

25. Rượu nong mà phải lãng phí thế này...

(Ngày đăng: 09/07/2020)

Cái nĩa tiếng Anh là the fork, phiên âm ðə fɔːk. Cái nĩa thường được làm bằng kim loại, đầu có răng nhọn, hơi cong dùng để giữ hay đưa thức ăn lên miệng.

Cái nĩa tiếng Anh là fork, phiên âm /fɔːk/, là dụng cụ thường được sử dụng trong các quán ăn, nhà hàng.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nĩa được làm bằng kim loại hay nhựa, có răng nhọn hơi cong sử dụng để giữ thức ăn khi dùng dao hay đưa thức ăn lên miệng.

Một số tên gọi và công dụng của cái nĩa trong tiếng Anh:

Dessert fork là nĩa tráng miệng nhỏ hơn nĩa thông thường, được thiết kế để ăn các món tráng miệng như bánh ngọt.

Fruit salad fork sử dụng để ăn trái cây như nho, dâu tây và các loại trái cây khác.

Beef fork dùng để ăn các món như thịt nướng, bò bít tết.

Fondue fork thường có hai răng, tay cầm dài cách nhiệt, dùng để nhúng bánh mì vào nồi nước sốt.

Mẫu câu về cái nĩa bằng tiếng Anh:

She prodded the cake with her fork to see if it was cooked.

Cô ấy chọc bánh bằng nĩa đề xem nó chín chưa.

You should prick the skin of the potatoes with a fork before baking them.

Bạn nên châm vỏ khoai tây bằng nĩa trước khi nướng chúng.

You'll find the knives and forks in the left-hand drawer.

Bạn sẽ tìm thấy con dao và cái nĩa trong ngăn kéo bên trái.

Your table manners are appalling. Don't you know how to use a knife and fork?

Cách cư xử của bạn trong bàn thật tệ. Bạn không biết sử dụng dao và nĩa phải không?

Bài viết cái nĩa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Dịch Nghĩa nong nia - nong nia Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Từ khóa » Cái Nia Trong Tiếng Anh