CÁI RỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CÁI RỐN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từcái rốnnavelrốnrún

Ví dụ về việc sử dụng Cái rốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lúc đầu có sự ích kỷ" Tôi là" một đứa trẻ- cái rốn của thế giới.At first there was selfishness"I am" a child- the navel of the world.Malta là cái rốn của Địa Trung Hải, nằm trên biển giữa Sicily và Libya.Malta is the navel of the Mediterranean, floating in the sea between Sicily and Libya.Của thần linh và được ví như một cái rốn trời.God's throne and the floor of heaven are described as being like a sapphire.Tôi có một cái rốn hoàn hảo nhất: một cái rốn thụt vào trong, và không có núm trong đó.I have the most perfect belly button: an inny, and there's no lint in it.Khi đứa trẻ ra đời, vẫn tồn tại cái rốn etheric liên kết mẹ với con.When a child is born, there remains an etheric umbilicus that is connected between mother and child.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từcắt dây rốnSử dụng với danh từdây rốnmáu cuống rốnmáu dây rốndưới rốntrung tâm rốnViệc ấy không có nghĩa là nhìn vào cái rốn của bạn, như người ta hay nói, trong việc tìm kiếm cái ngã thẳm sâu nhất của bạn.It does not mean gazing at your navel, as they say, in search of your deepest self.Hay dựa vào một tài khoản trong ngân hàng để chuyển nghề,dù đấy có là ngắm cái rốn của bạn hay giúp đỡ nhân loại thì cũng thế.Or rely on a full bank account to switch careers,whether to contemplate your navel or to help mankind.May thay, mọi thứ dưới cái rốn khiêu gợi đều bị giấu kín dưới cái thùng thép….Fortunately, everything below the seductive navel was hidden inside the steel drum….Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.I would take camera LED lights and a bungee cord and strapit on my waist and I would videotape my belly button, get a different perspective, and see what it does.Một hòn đá thiêng, omphalos- cái rốn của thế giới- được đặt ở nơi chúng gặp nhau, để chúng có thể giao tiếp với các vị thần.A sacred stone- the omphalos,'the navel of the world'- was placed where they met, to enable communication with the divine.Vì họ lúc nào cũng cho mình là nhất, mình là số 1,mình là cái rốn của vũ trụ nên chẳng ai chịu được họ quá lâu.Because they always claim to be one, he is No. 1,he is the navel of the universe so nobody withstand them for so long.Thầy tôi, Serkong Rinpoche, đã từng sử dụng một ví dụ về sự hiểu lầm này ở phương Tây,“ Người ta đến đây và hỏi ta Yamantaka hayVajrayogini có cái rốn hay không?My teacher Serkong Rinpoche used to use an example for this Western misunderstanding,“People are coming to me and asking does Yamantaka orVajrayogini have a bellybutton?Đầu tiên, cho cô gái thấy- ánh sáng không hội tụ với cái nêm của cô ấy,cô ấy không phải là cái rốn của trái đất, và bạn có thể thoải mái dành thời gian với người khác và chú ý đến người khác- vẫn còn rất nhiều cá trên biển!First, show the girl- the light does not converge with her wedge,she is not the navel of the earth, and you are free to spend time with others and pay attention to someone else- there are still plenty of fish in the sea!Vậy là: thong thả bước dọc theo những con phố, anh thường nghĩ về rốn, không ngại chuyện để mình nghĩngợi, thậm chí còn làm vậy một cách dai dẳng kỳ lạ, bởi cái rốn gợi lên trong anh một ký ức xa vời: ký ức về lần cuối anh gặp mẹ.So: ambling along the streets, he would often think about the navel, untroubled at repeating himself,and even strangely obstinate about doing so, for the navel woke in him a distant memory:the memory of his last encounter with his mother.Như vậy đấy, thong thả bước đi dọc các đường phố Paris,anh thường nghĩ về cái rốn, không ngại tự lặp lại mình, và thậm chí còn làm thế một cách dai dẳng kì lạ, vì cái rốn gợi lên trong anh một kí ức xa vời: kí ức về cuộc gặp cuối cùng với mẹ anh.So: ambling along the streets, he would often think about the navel, untroubled at repeating himself, and even strangely obstinate about doing so, for the navel woke in him a distant memory: the memory of his last encounter with his mother.Qua phần đầu, phim miêu tả sự thay đổi về chính trị ở Ý: Guido thường bắt chước những thành viên của Đảng Phát xít quốc gia, phản đối sự phân biệt chủng tộc và những lời ngụy biện phản khoa học(có lúc nhảy lên bàn để chứng minh" cái rốn Aryan hoàn hảo" của mình).Through the first part, the film depicts the changing political climate in Italy: Guido frequently imitates members of the National Fascist Party, skewering their racist logic and pseudoscientific reasoning(at one point,jumping onto a table to demonstrate his"perfect Aryan bellybutton").Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 16, Thời gian: 0.0204

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsrốndanh từnavelbellybuttonumbrarốnbelly buttonrốntính từumbilical cái rìucái rương

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái rốn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Rốn Trong Tiếng Anh Là Gì