"Cái Thau" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Bài viết hôm nay studytienganh giải thích cách gọi một vật dụng quen thuộc mỗi ngày trong tiếng Anh như thế nào mà bạn không nên bỏ lỡ. Những thông tin chi tiết về từ vựng cái thau tiếng Anh là gì, những định nghĩa ví dụ Anh Việt liên quan để người học dễ theo dõi. Hãy cùng tìm hiểu ngay bạn nhé!
Cái Thau trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, cái thau là Bowl
Bowl là cái thau (chậu) trong tiếng Việt, là một vật dụng quen thuộc thường có hình tròn trũng sâu dùng để đựng nước, đồ ăn, hay bất cứ thứ gì. Vì thế cái thau rất quen thuộc mà bất cứ gia đình nào cũng có. Sự hữu ích của nó cùng với nhu cầu nên có rất nhiều chất liệu để tạo nên: nhựa, nhôm, inox,.....
Ở đây “cái thau” khác với từ “thau” nghĩa động từ, tính chất như đồng thau hay thau rửa.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích cái thau tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Bowl
Phát âm Anh - Anh: /bəʊl/
Phát âm Anh - Mỹ: /boʊl/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a round container that is open at the top and is deep enough to hold fruit, sugar, etc.:
Nghĩa tiếng Việt: Cái thau - một hộp tròn mở ở trên cùng và đủ sâu để chứa trái cây, đường, v.v.:
Trong tiếng Anh, cái thau là Bowl
Ví dụ Anh Việt
Lấy được ví dụ chính là cách nhanh nhất để bạn có thể ghi nhớ và tự tin sử dụng từ mới trong thực tế. Vậy nên dưới đây studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh Việt liên quan đến Bowl - cái thau để bạn tham khảo.
-
Sift the flour and baking powder into a mixing bowl.
-
Rây bột mì và bột nở vào cái thau trộn.
-
just put the dirty dishes in the washing-up bowl, and I'll do them later.
-
Chỉ cần bỏ bát đĩa bẩn vào cái thau rửa, và tôi sẽ làm chúng sau.
-
I always order a burrito bowl with chicken, salsa, beans, corn, guacamole, and extra lettuce, because I just don't like tortillas.
-
Tôi luôn gọi một thau burrito với gà, salsa, đậu, ngô, guacamole và thêm rau diếp, bởi vì tôi không thích bánh ngô.
-
The open-wide dishes and bowls come in similar shapes, but a range of sizes.
-
Các loại bát đĩa và thau mở rộng có hình dạng tương tự, nhưng kích thước khác nhau.
-
From this chamber they managed to recover some unbroken bowls and jars.
-
Từ căn phòng này, họ đã tìm cách thu hồi được một số thau và lọ còn nguyên vẹn.
-
The usual forms are pots, jars, bowls, and shallow dishes.
-
Các hình thức thường dùng là nồi, chum, thau , đĩa cạn.
-
The concentration of offerings included tripod bowls, plates, miniature ollas, and shell bracelets.
-
Các lễ vật tập trung bao gồm thau, đĩa có giá ba chân, ô dù nhỏ và vòng đeo tay bằng vỏ sò.
-
I will carry two basins with me to store water for bathing
-
Tôi sẽ cầm theo bên mình hai chiếc thau để đựng nước đi tắm
-
Similar bowls were found in other ' eastern stream' sites.
-
Những chiếc thau tương tự cũng được tìm thấy ở các địa điểm 'suối phía đông' khác.
-
There are two bowls made from sheet copper covered with gold foi
-
Có hai cái thau được làm từ đồng tấm được bọc bằng lá vàng.
-
-
Stainless steel bowls are used to store food for events
-
Những chiếc thau bằng inox được dùng để đựng đồ ăn cho sự kiện
-
My mother is looking for a souvenir bowls that my grandmother left behind
-
Mẹ tôi đang đi tìm chiếc thau kỷ vật mà bà tôi để lại
-
I cleaned the bowls and put them on the table waiting for customers to come
-
Tôi đã rửa sạch những chiếc thau đó và đem đặt trên bàn chờ khách hàng đi tới
-
Those colorful brass bowls look so pretty, they drew me in at first sight
-
Trông những chiếc thau đầy màu sắc kia thật đẹp, chúng đã thu tôi từ cái nhìn đầu tiên
-
She had to carry a bowls full of water to the 3rd floor of the house
-
Cô ấy phải bê một chiếc thau đầy nước lên tầng 3 của ngôi nhà
Cái thau (bowl) là vật dụng quen thuộc và hữu ích
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
chopstick | đũa |
|
plate | cái đĩa |
|
table | bàn |
|
pot | nồi |
|
spoon | thìa |
|
kitchen | bếp |
|
pan | chảo |
|
Với những kiến thức mà studytienganh chia sẻ chắc chắn sẽ giúp người học nhanh chóng tiếp cận và tự tin sử dụng trong thực tế. Mỗi ngày studytienganh lại cập nhật những kiến thức mới nhất hãy truy cập để cùng nhau học tập bạn nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Draw Back là gì và cấu trúc cụm từ Draw Back trong câu Tiếng Anh
- Khai Thác trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Live With là gì và cấu trúc cụm từ Live With trong câu Tiếng Anh
- On The Job Training là gì và cấu trúc On The Job Training trong Tiếng Anh.
- Mafia internet ảnh là gì? Nguồn gốc của Mafia là gì?
- 1 miếng gà rán bao nhiêu calo? Ăn bao nhiêu là đủ lượng calo
- Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về toán học
- Dàn ý và 10 bài mẫu phát biểu cảm nghĩ về bài thơ rằm tháng giêng ngắn gọn
Từ khóa » Cái Thau đựng Nước Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Thau Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Thau Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Thau Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Thau Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Cái Thau Tiếng Anh Là Gì
-
Chậu Thau Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cái Chậu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Gọi Tên Tiếng Anh Những Vật Dụng Trong Nhà Bếp - VnExpress
-
Cái Thau đựng Nước Tiếng Anh Là Gì - Bình Dương
-
ĐỒNG THAU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển Mới Nhất ...
-
Cái Thau Tiếng Anh Là Gì - Loto09
-
Cái Thau Tiếng Anh Là Gì Cùng Giải Thích Nghĩa Cái ... - Bình Dương
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Phòng Bếp - Speak Languages