Cái - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Trái nghĩa
    • 1.6 Phó từ
    • 1.7 Tính từ
    • 1.8 Xem thêm
      • 1.8.1 Dịch
    • 1.9 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːj˧˥ka̰ːj˩˧kaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːj˩˩ka̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “cái”
  • 剀: cai, cái, khải
  • 匃: cái
  • 匂: cái
  • 匄: cái
  • 溉: cái, khái
  • 蓋: cái, hạp
  • 鈣: cái
  • 丏: cái, miện, miễn
  • 漑: cái, khái
  • 丐: cái, miễn
  • 隑: cái, kỳ, kì, ngai
  • 葢: cái, hạp
  • 剴: cai, cái, khải
  • 盖: cái, hạp
  • 钙: cái
  • 貿: cái, mậu
  • 戤: cái, ngái, khái

Phồn thể

  • 匃: cái
  • 蓋: cái
  • 鈣: cái
  • 漑: khái, cái
  • 丐: cái
  • 剴: cai, cái
  • 盖: cái

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 匃: cái
  • 葢: cái
  • 戤: cái, ngải
  • 溉: cái, khái
  • 個: cá, cái
  • 鈣: cái
  • 丏: miễn, cái, miện
  • 隑: ngai, cái, kỳ
  • 丐: cái, gái
  • 盖: cái
  • 钙: cái
  • 蓋: cái
  • 匄: cái

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cài
  • cải
  • cai
  • cãi

Danh từ

cái

  1. () Mẹ, má. Con dại cái mang (tục ngữ) — con dại thì mẹ phải chịu trách nhiệm Nàng về nuôi cái cùng con... (ca dao)
  2. (Khẩu ngữ) Từ dùng để gọi người con gái ngang hàng hoặc hàng dưới một cách thân mật. Cháu rủ cái Hoa đi học.
  3. Giống để gây ra một số chất chua. Cái mẻ. Cái giấm.
  4. Vai chủ một ván bài, một đám bạc hay một bát họ. Nhà cái. Làm cái. Bắt cái.
  5. Phần chất đặc, thường là phần chính trong món ăn có nước. Ăn cả cái lẫn nước. Khôn ăn cái, dại ăn nước. (tục ngữ)
  6. Từ dùng để chỉ cá thể sự vật, sự việc với nghĩa khái quát. Đủ cả, không thiếu cái gì. Lo cái ăn cái mặc. Phân biệt cái hay cái dở. Cái bắt tay. Cái không may.
  7. Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ thuộc loại vật vô sinh, thường đứng trước danh từ. Cái bàn này cao. Hai cái nhà mới.
  8. () Từ dùng để chỉ từng cá thể động vật thuộc một số loại, thường là nhỏ bé hoặc đã được nhân cách hoá. Con ong, cái kiến.
  9. Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ động tác hoặc quá trình ngắn, thường đứng sau số lượng. Ngã một cái rất đau. Nghỉ tay cái đã. (khẩu ngữ) Loáng một cái đã biến mất. (khẩu ngữ) Đùng một cái.

Đồng nghĩa

từ dùng để chỉ cá thể
  • vật
  • sự
  • điều

Trái nghĩa

phần chất đặc
  • nước dùng (miền Bắc Việt Nam)
  • nước lèo (miền Nam Việt Nam)

Phó từ

cái

  1. Từ biểu thị ý nhấn mạnh về sắc thái xác định của sự vật mà người nói muốn nêu nổi bật với tính chất, tính cách nào đó. Cái cây bưởi ấy sai quả lắm. Cái đời tủi nhục ngày xưa.

Tính từ

cái

  1. (động vật học) Thuộc về giống có thể đẻ con hoặc đẻ trứng. Chó cái.
  2. (Hoa quả?) Không có nhị đực, chỉ có nhị cái, hoặc cây chỉ có hoa như thế. Hoa mướp cái. Đu đủ cái.
  3. Thuộc loại to, chính so với những vật thể cùng loại. Cột cái. Rễ cái. Ngón tay cái. Sông cái. Đường cái.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cái”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

cái

  1. cải, rau cải.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːj˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːj˦]

Danh từ

cái

  1. cây.
  2. sợi.
  3. cái.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cái&oldid=2304463” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • vi:Động vật học
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Trái cây
  • Động vật học
  • Mục từ tiếng Mường
  • Danh từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Nhãn định nghĩa chưa định rõ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cái 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Ngữ Là Gì