Call - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈkɔl/
Hoa Kỳ[ˈkɔl]

Danh từ

[sửa]

call (số nhiều calls)

  1. Tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi. a call for help — tiếng kêu cứu within call — ở gần gọi nghe được the call of the sea — tiếng gọi của biển cả
  2. Tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim.
  3. Kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu.
  4. Lời kêu gọi, tiếng gọi. the call of the country — lời kêu gọi của tổ quốc the call of conscience — tiếng gọi của lương tâm
  5. Sự mời, sự triệu tập. to have a call to visit a sick man — được mời đến thăm người ốm (bác sĩ)
  6. Cuộc gọi, sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói. a telephone call — cuộc gọi điện thoại, sự gọi dây nói
  7. Sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại. to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody — ghé thăm ai to receive a call — tiếp ai to return someone's call — thăm trả lại ai port of call — bến đỗ lại
  8. Sự đòi hỏi, sự yêu cầu. to have many calls on one's time — có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian to have many calls on one's money — có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền
  9. Sự cần thiết; dịp. there's no call for you to hurry — chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội
  10. (Thương nghiệp) Sự kêu gọi vốn, sự gọi cổ phần.
  11. (Sân khấu) Sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa.
  12. (Tin học) Lời gọi (hàm), sự gọi (hàm), cuộc gọi (hàm).

Thành ngữ

[sửa]
  • at call: Sẵn sàng nhận lệnh.
  • call to arms: Lệnh nhập ngũ, lệnh động viên.
  • no call to blush: Việc gì mà xấu hổ.
  • close call: Xem close
  • to get (have) a call upon something: Có quyền được hưởng (nhận) cái gì.
  • place (house) of call: Nơi thường lui tới công tác.

Ngoại động từ

[sửa]

call ngoại động từ /ˈkɔl/

  1. Kêu gọi, mời gọi lại. to call a taxi — gọi một cái xe tắc xi duty calls me — bổn phận kêu gọi tôi to call an actor — mời một diễn viên ra một lần nữa to call a doctor — mời bác sĩ
  2. Gọi là, tên là. he is called John — anh ta tên là John
  3. Đánh thức, gọi dậy. call me early tomorrow morning — sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm
  4. Coi là, cho là, gọi là. I call that a shame — tôi cho đó là một điều sỉ nhục
  5. Gợi, gợi lại, nhắc lại. to call something to mind — gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì
  6. Triệu tập; định ngày (họp, xử...). to call a meeting — triệu tập một cuộc mít tinh to call a strike — ra lệnh đình công to call a case — định ngày xử một vụ kiện
  7. Phát thanh về phía. this is the Voice of Vietnam calling Eastern Europe — đây là Đài Tiếng nói Việt Nam phát thanh về phía Đông Âu

Chia động từ

[sửa] call
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to call
Phân từ hiện tại calling
Phân từ quá khứ called
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại call call hoặc callest¹ calls hoặc calleth¹ call call call
Quá khứ called called hoặc calledst¹ called called called called
Tương lai will/shall² call will/shall call hoặc wilt/shalt¹ call will/shall call will/shall call will/shall call will/shall call
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại call call hoặc callest¹ call call call call
Quá khứ called called called called called called
Tương lai were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại call let’s call call
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

call nội động từ /ˈkɔl/

  1. Gọi, kêu to, la to, gọi to. to call to somebody — gọi ai to call out — kêu to, la to
  2. (+ on, upon) Kêu gọi, yêu cầu. to call upon somebody's generosity — kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai to call on someone to do something — kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì to call on somebody for a song — yêu cầu ai hát một bài
  3. (+ for) Gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...). I'll call for you on my way — trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh
  4. (+ at) Dừng lại, đỗ lại (xe lửa...). the train calls at every station — tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại
  5. (+ at, on) Ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm. to call at somebody's — ghé thăm nhà ai to call on somebody — tạt qua thăm ai
  6. (Nghĩa bóng) (+ for) Đòi, bắt buộc phải, cần phải. to call for trumps — ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ this conduct calls for punishment — hành động này cần phải trừng phạt

Thành ngữ

[sửa]
  • to call aside: Gọi ra một chỗ; kéo sang một bên.
  • to call away: Gọi đi; mời đi.
  • to call back: Gọi lại, gọi về.
  • to call down:
    1. Gọi (ai) xuống.
    2. (Thông tục) Xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ.
  • to call forth:
    1. Phát huy hết, đem hết. to call forth one's energy — đem hết nghị lực to call forth one's talents — đem hết tài năng
    2. Gây ra. his behaviour calls forth numerous protests — thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối
    3. Gọi ra ngoài.
  • to call in:
    1. Thu về, đòi về, lấy về (tiền...).
    2. Mời đến, gọi đến, triệu đến. to call in the doctor — mời bác sĩ đến
  • to call off:
    1. Gọi ra chỗ khác. please call off your dog — làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác
    2. Đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi. the match was called off — cuộc đấu được hoãn lại
    3. Làm lãng đi. to call off one's attention — làm đãng trí
  • to call out:
    1. Gọi ra.
    2. Gọi to.
    3. Gọi (quân đến đàn áp...).
    4. Thách đấu gươm.
  • to call together: Triệu tập (một cuộc họp...).
  • to call up:
    1. Gọi tên.
    2. Gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm). to call up a spirit — gọi hồn, chiêu hồn
    3. Gọi dây nói. I'll call you up this evening — chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh
    4. Nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...).
    5. Đánh thức, gọi dậy.
    6. (Quân sự) Động viên, gọi (nhập ngũ).
    7. Đưa ra để dùng hay bàn luận.
  • to call something up: Lấy cái gì có sẵn ra để dùng.
  • to call away one's attention: Làm cho đãng trí; làm cho không chú ý.
  • to call in question: Xem question
  • to call into being (existence): Tạo ra, làm nảy sinh ra.
  • to call into play: Xem play
  • to call over names: Điểm tên.
  • to call a person names: Xem name
  • to call somebody over the coals: Xem coal
  • to call something one's own:
    1. (Gọi là) có cái gì. to have nothing to call one's own — không có cái gì thực là của mình
  • to call to order: Bắt đầu một cách chính thức.
  • to call a spade a spade: Xem spade

Chia động từ

[sửa] call
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to call
Phân từ hiện tại calling
Phân từ quá khứ called
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại call call hoặc callest¹ calls hoặc calleth¹ call call call
Quá khứ called called hoặc calledst¹ called called called called
Tương lai will/shall² call will/shall call hoặc wilt/shalt¹ call will/shall call will/shall call will/shall call will/shall call
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại call call hoặc callest¹ call call call call
Quá khứ called called called called called called
Tương lai were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call were to call hoặc should call
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại call let’s call call
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "call", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=call&oldid=2031669” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Thương nghiệp
  • Sân khấu
  • Tin học
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Từ có nghĩa bóng
  • Từ thông tục
  • Quân sự

Từ khóa » Tiếng Anh Kêu Là Gì