Cảm Biến đầu đò đo độ PH Nước ES-PH-WT-01 ( RS485 | 4 - 20mA )
Cảm biến pH nước ES-PH-WT-01 sử dụng đầu dò độ nhạy cao, cho tín hiệu ổn định và độ chính xác cao khi phát hiện nồng độ pH trong nước. Thiết bị có phạm vi đo rộng, độ tuyến tính tốt, dễ sử dụng – dễ lắp đặt, đồng thời hỗ trợ RS485 và 4–20 mA giúp truyền xa linh hoạt trong nhiều môi trường ứng dụng.

Tính năng
- Tích hợp đồng thời ngõ ra RS485 Modbus RTU và 4–20 mA cho phép truyền với khoảng cách xa, chính xác.

(Ngõ ra tích hợp RS485 và 4-20mA)
- Dễ dàng kết nối trực tiếp với PC, PLC, HMI, MCU… và các hệ thống giám sát từ xa online.
- Tự động bù nhiệt để cải thiện độ chính xác đo pH trong nhiều điều kiện.
- Vỏ IP68 chống thấm nước, làm việc ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ lắp đặt, độ bền cao, vận hành ổn định lâu dài.
- Phù hợp các ứng dụng: xử lý nước, nước thải, nuôi trồng thủy sản, kiểm tra nước, bảo vệ môi trường, tuần hoàn nước, ngành đồ uống–thực phẩm và phát hiện nước xả thải công nghiệp.

Cảm biến đã được hỗ trợ trên ứng dụng Insight Sensor, Các bạn có thể download và sử dụng tại: Download Insight Sensor
Đọc và thay đổi thanh ghi RS485 Modbus ES-PH-WT-01 sử dụng Insight Sensor

Vẽ biểu đồ và lưu trữ data logger ES-PH-WT-01 sử dụng Insight Sensor

Kích thước

Thông số kỹ thuật
Thông số | Giá trị |
Dải đo pH | 0…14 pH |
Độ phân giải pH | 0,01 pH |
Độ chính xác pH | ±0,02 pH |
Điểm cân bằng pH | 7,00 ± 0,25 |
Dải nhiệt độ làm việc | 0,0…60 °C |
Độ phân giải nhiệt độ | 0,1 °C |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0,3 °C |
Bù nhiệt độ | Tự động |
Độ dốc điện cực | ≥96% |
Ngõ ra | RS485; 4–20 mA |
Nguồn cấp | DC 9–30 V (khuyến nghị 12 V) |
Dải áp suất | 0…3 bar |
Vật liệu vỏ | PPS, ABS |
Mối nối lỏng (liquid junction) | PTFE |
Ren ống | 3/4; M39×1.5 |
Chiều dài cáp | 5 m hoặc tùy chỉnh |
Cấp bảo vệ | IP68 |
Lựa chọn đa dạng
Với khả năng tùy chỉnh loại đầu dò với sự khác nhau về chất liệu, kích thước, vị trí lắp đặt… Cảm biến mang lại cho người dùng nhiều lựa chọn khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.

Sơ đồ nối dây

Màu dây | Chức năng |
Xanh lá (Green) | SHIELD |
Nâu (Brown) | DC 9-30V |
Xanh dương (Blue) | DC 0V (I-) |
Xám (Gray) | 4-20mA signal (I+) |
Trắng (White) | RS485A |
Đen (Black) | RS485b |
Chú ý
- Vui lòng đọc kỹ và nối dây theo bảng hướng dẫn phía trên; đấu dây sai có thể làm hỏng hoàn toàn thiết bị.
- Kiểm tra kỹ toàn bộ kết nối và xác nhận hoàn tất việc đấu dây trước khi cấp nguồn.
- Lưu ý quan trọng: không để dây RS485A và RS485B chạm hoặc nối vào dây nguồn; nếu không sẽ gây hỏng vĩnh viễn mạch truyền thông của cảm biến.
Giao thức truyền thông
Giao thức | Baudrate | Data bits | Stop bits | Parity |
RS485 Modbus RTU | 2400bps/4800bps/9600bps có thể thay đổi (Mặc định sẽ là 4800bps) | 8 | 1 | None |
Bảng thanh ghi
Mô tả | Địa chỉ | Kiểu dữ liệu | Độ dài | Đọc/Ghi | Ghi chú |
Độ pH đo được | 0x0001 | Số thực (float) | 2 | Chỉ đọc | Giá trị độ pH |
Nhiệt độ đo được | 0x0003 | Số thực | 2 | Chỉ đọc | Giá trị nhiệt độ đo được |
Giá trị ngõ ra 4-20mA | 0x0005 | Số thực | 2 | Chỉ đọc | Xuất dòng theo giá trị đo pH/ORP |
Cảnh báo | 0x0007 | Số nguyên (int) | 1 | Chỉ đọc | 00: Bình thường 01: Quá giới hạn trên 02: Quá giới hạn dưới 03: Nhiệt độ quá cao 04: Nhiệt độ quá thấp |
Chế độ đo | 0x0008 | Số nguyên | 1 | Đọc/Ghi | 00: pH 01: ORP |
Giới hạn trên độ pH | 0x000A | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | Giới hạn trên độ pH (tương ứng với 20mA) |
Giới hạn dưới độ pH | 0x000C | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | Giới hạn dưới độ pH (tương ứng với 4mA) |
Giới hạn trên nhiệt độ | 0x000E | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | Giới hạn trên nhiệt độ |
Giới hạn dưới nhiệt độ | 0x0010 | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | Giới hạn dưới nhiệt độ |
Bù giá trị đo | 0x0012 | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | Hiệu chỉnh (bù) giá trị đo |
Bù nhiệt độ | 0x0014 | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | Hiệu chỉnh (bù) giá trị nhiệt độ |
Hệ số làm mượt | 0x0016 | Số nguyên | 1 | Đọc/Ghi | Giá trị từ 0–10 |
Địa chỉ thiết bị | 0x0019 | Số nguyên | 1 | Đọc/Ghi | Địa chỉ thiết bị Modbus từ 1 đến 255 |
Baudrate | 0x001A | Số nguyên | 1 | Đọc/Ghi | 0 = 2400, 1 = 4800, 2 = 9600, 3 = 19200, 4 = 38400 |
Khôi phục cài đặt gốc | 0x001B | Số nguyên | 1 | Ghi | |
Giá trị hiệu chuẩn ORP | 0x0030 | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | |
Độ dốc hiệu chuẩn | 0x0034 | Số nguyên | 2 | Chỉ đọc | –0.1984 |
Hiệu chuẩn điểm 0 | 0x0036 | Số nguyên | 1 | Đọc/Ghi | 0 = pH 7.00, 1 = pH 6.86 |
Hiệu chuẩn độ dốc | 0x0038 | Số nguyên | 1 | Đọc/Ghi | 0 = 1.68, 1 = 4.01, 2 = 9.18, 3 = 10.1, 4 = 12.45 |
Nhiệt độ thủ công | 0x003A | Số thực | 2 | Đọc/Ghi | 25°C |
Xác nhận hiệu chuẩn điểm 0 | 0x003E | Số nguyên | 1 | Ghi | |
Xác nhận hiệu chuẩn độ dốc | 0x003F | Số nguyên | 1 | Ghi | |
Giá trị ADC đo được | 0x0066 | Số nguyên | 1 | Chỉ đọc |
Các phương pháp lắp đặt
1. phương pháp ngâm trực tiếp

Đối với phương pháp lắp đặt ngâm đầu dò xuống nước:
- Trong thời gian hoạt động, sẽ có bụi bẩn bám ở trên đầu dò, nó cần được vệ sinh thường xuyên.
- Giá trị đo lường không ổn định.
- Độ sâu khác nhau sẽ ảnh hưởng đến giá trị đo được.
- Vị trí đầu dò phải nằm ở trên lớp trầm tích.
Chú ý: Nếu lắp đặt thiết bị ở trong ống, góc nghiêng phải nên là 15 – 165 độ

2. Phương pháp lắp đặt với Flow Cell ( phương pháp được đề xuất ưu tiên sử dụng )
Thiết bị đo PH được đề xuất lắp đặt và sử dụng ở trong flow cell giúp đảm bảo sự ổn định và đo lường chính xác hơn.


Trước khi sử dụng thiết bị:
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
- Bóng đầu dò dễ vỡ và không thể sửa chữa, thay thế sau khi hư, hỏng.
- Trong quá trình đo, nếu có bụi bẩn, chất kết dính, cặn bám trên bề mặt bóng đầu dò, giá trị đo lường sẽ không chính xác hoặc biến động, cần làm sạch và hiệu chỉnh kịp thời.
Kết nối trực tiếp và dễ dàng tích hợp hệ thống
- Thiết bị kết nối trực tiếp với các thiết bị điều khiển (PLC, MCU, PC,...).
- Dễ dàng tích hợp với các hệ thống giám sát, điều khiển từ xa.
- Thích hợp cho các ứng dụng: Xử lý nước thông thường, xử lý nước thải, nuôi trồng thủy sản, kiểm tra nước, kỹ thuật bảo vệ môi trường, giải pháp tuần hoàn nước, nước giải khát và thực phẩm, phát hiện nước xả thải công nghiệp…



Lắp đặt thực tế

Tài liệu sản phẩm
Phương pháp bảo quản cảm biến đo nồng độ pH trong nước và các cảm biến môi trường nước khácTừ khóa » đầu Dò Ph Nước Thải
-
Đầu Dò đo PH Cho Nước Thải
-
Các Dòng Máy Đo PH Nước Thải Tốt Nhất Trên Thị Trường Hiện Nay
-
Đầu Dò điện Cực PH - HMDigital Mỹ | Shopee Việt Nam
-
ĐỘ PH VÀ DO TRONG BỂ SỤC NƯỚC THẢI
-
Máy đo Ph Và Nhiệt độ Chất Lượng - Giá Tốt - Minh Thành Group
-
Thiết Bị đo PH đa Dạng Mẫu Mã, Giá Thành Cực Tốt - Trang 1 - Toàn Á
-
Máy đo PH Nước Thải Hanna Hi 991001 - Mvtek
-
Cảm Biến đo PH Endress+Hauser - Việt An Enviro
-
Đầu Dò PH Campell
-
Bộ Đo PH Nước Thải, Combo Gồm: Bộ Điều Khiển Và Điện Cực Đo PH
-
Đầu Dò PH Cho Nước Tinh Khiết Và Siêu Tinh Khiết - Mettler Toledo
-
Sử Dụng Máy đo độ PH Xác định độ PH Nước Thải Tại Phòng Thí Nghiệm
-
Thiết Bị đo Và Kiểm Soát PH Online (hàng Có Sẵn)