Cảm Biến Nhiệt độ Pt1000 Và Pt100. Hàng Châu Âu - Có Sẵn Trong Kho

Cảm biến nhiệt độ Pt1000 là dòng cảm biến được sử dụng phổ biến trong công nghiệp. Được nhiều nhà máy tin dùng để giám sát và điều khiển nhiệt độ. Trong đo lường công nghiệp hai dòng nhiệt điện trở PT100 và PT1000 là hai dòng được dùng nhiều nhất. Điểm khác biệt giữa dòng cảm biến Pt1000 và Pt100 là gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật và đặc tính của hai dòng này.

Giống như cảm biến Pt100 thì Pt1000 cũng được cấu tạo từ platin.  Pt1000 hoạt động như các loại RTD khác, chuyển đổi nhiệt độ cần đo thành tín hiệu điện trở. Khi nhiệt độ ở đầu đo của Pt1000 thay đổi sẽ xuất hiện một điện trở ở đầu kia của cảm biến, đây là là cơ sở chính để đo nhiệt độ của Pt1000.

Khi nhiệt độ cần đo tăng hoặc giảm, điện trở RAB = RPt1000 (xem như bỏ qua điện trở dây dẫn) sẽ tăng hoặc giảm theo nhiệt độ cần đo (nhiệt độ tăng thì điện trở tăng, nhiệt độ giảm thì điện trở giảm). Đo giá trị điện trở đó ta có thể suy ra ngược lại giá trị của nhiệt độ.

Cảm biến nhiệt độ Pt1000
Cảm biến nhiệt độ Pt1000

Danh mục

  • 1 Cảm biến nhiệt độ Pt1000 là cảm biến thuộc họ RTD
    • 1.1 Ưu điểm của RTD PT1000 và PT100 
    • 1.2 Điểm khác biệt giữa Pt1000 và Pt100 là gì ? 
    • 1.3 Cách chọn cảm biến bạch kim RTD  phù hợp
    • 1.4 Dưới đây là các tình huống mà điện trở danh nghĩa lớn hơn có lợi thế rõ ràng:
    • 1.5 Thông số kỹ thuật cần biết của Cảm biến nhiệt độ Pt1000
    • 1.6 Một số hình dạng Pt1000 thông dụng. 
    • 1.7 Bộ hiển thị nhiệt độ hãng Orbit Merret | OM352UNI-1A211 
    • 1.8 Các lợi ích khi các bạn mua hàng tại Công Ty Công Nghệ Đo Lường BFF 

Cảm biến nhiệt độ Pt1000 là cảm biến thuộc họ RTD

Cảm biến nhiệt độ điện trở (RTD), còn được gọi là nhiệt kế điện trở, là thiết bị đo nhiệt độ phổ biến do độ tin cậy, độ chính xác, tính linh hoạt, độ lặp lại và dễ lắp đặt.

Nguyên tắc cơ bản của RTD là cảm biến dây của nó – được làm bằng kim loại có điện trở đã biết. Dựa  thay đổi giá trị điện trở khi nhiệt độ tăng hoặc giảm. Mặc dù nhiệt kế điện trở có một số hạn chế nhất định, bao gồm nhiệt độ đo tối đa khoảng 1.100 ° F (600 ° C), nhưng nhìn chung chúng là giải pháp đo nhiệt độ lý tưởng cho  nhiều quy trình.

Vài cảm biến Pt1000 thông dụng
Vài cảm biến Pt1000 thông dụng

Ưu điểm của RTD PT1000 và PT100 

Các dây cảm biến trong RTD có thể được làm bằng niken, đồng hoặc vonfram và bạch kim (Pt). Cho đến nay Pt là kim loại phổ biến nhất được sử dụng hiện nay. Nó đắt hơn các vật liệu khác, nhưng bạch kim có một số đặc điểm khiến nó đặc biệt thích hợp cho các phép đo nhiệt độ, bao gồm:
    1. Độ chính xác cao hơn: Pt1000 có độ chính xác tốt hơn do nó có trở kháng tương ứng với nhiệt độ cao hơn. Điều này làm giảm sai số trong việc đo nhiệt độ và cung cấp kết quả chính xác hơn.
    2. Độ nhạy cao hơn: Pt1000 có độ nhạy nhiệt độ lớn hơn so với Pt100. Điều này có nghĩa là nó thay đổi trở kháng nhanh hơn theo biến thiên nhiệt độ, giúp cung cấp đáp ứng nhanh hơn cho thay đổi nhiệt độ.
    3. Ổn định hơn trong thời gian dài: Pt1000 thường ổn định hơn qua thời gian so với Pt100, đặc biệt trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
    4. Dễ dàng kết nối: Do trở kháng của Pt1000 cao hơn, nó thường dễ dàng hơn để kết nối với các thiết bị đo và điều khiển.
    5. Đoạn tuyến tính rộng hơn: Pt1000 có khoảng đo đoạn tuyến tính rộng hơn, có nghĩa là nó có thể đo một phạm vi nhiệt độ lớn hơn mà vẫn duy trì độ chính xác.

    Tuy nhiên, việc sử dụng Pt1000 có thể đòi hỏi sự thay đổi trong hệ thống đo nhiệt độ hiện có, vì Pt1000 có giá trị trở kháng khác biệt so với Pt100. Sự lựa chọn giữa Pt100 và Pt1000 sẽ phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng và môi trường.

pt1000 hàng italy
pt1000 hàng italy

Được gọi là Pt1000 là vì tại 0 độ C thì giá trị điện trở của cảm biến 1000 ohm. Khi nhiệt độ tăng thì giá trị điện trở tăng lên. Khi nhiệt độ giảm thì giá trị điện trở giảm. Để đọc tín hiệu điện trở về nhiệt độ thì chúng ta cần có đồng hồ giải mã hay còn gọi là đồng hồ hiển thị. Để xem thông số điện trở theo nhiệt độ chúng ta có thể xem bảng tra cứu sau:

Temp °C R IEC 751 Temp °C R IEC 751
Pt1000 (R)
-40 842.7 30 1116.7
-30 882.2 35 1136.1
-20 921.6 40 1155.4
-15 941.2 45 1174.7
-10 960.9 50 1194.0
-5 980.4 60 1232.4
0 1000.0 70 1270.8
5 1019.5 80 1309.0
10 1039.0 90 1347.1
15 1058.5 100 1385.1
18 1070.2 110 1422.9
20 1077.9 120 1460.7
23 1089.6 130 1498.3
25 1097.3 140 1535.8
30 1116.7 150 1573.3

Bảng giá trị điện trở pt1000 theo nhiệt độ

Điểm khác biệt giữa Pt1000 và Pt100 là gì ? 

Trong số các cảm biến RTD bạch kim, Pt100 và Pt1000 là phổ biến nhất. Cảm biến Pt100 có điện trở danh định là 100Ω tại điểm băng (0 ° C). Điện trở danh định của cảm biến Pt1000 ở 0 ° C là 1.000Ω. Độ tuyến tính của dải nhiệt độ hoạt động và thời gian đáp ứng là như nhau cho cả hai. Hệ số nhiệt độ của điện trở cũng vậy. Tuy nhiên, do điện trở danh định khác nhau, số đọc của cảm biến Pt1000 cao hơn gấp 10 lần so với cảm biến Pt100. Sự khác biệt này trở nên rõ ràng khi so sánh các cấu hình 2 dây, trong đó sai số đo dây dẫn có thể áp dụng. Ví dụ: sai số đo trong Pt100 có thể là + 1,0 ° C và trong cùng một thiết kế, Pt1000 có thể là + 0,1 ° C.
PT1000 dạng que
PT1000 dạng que

Cách chọn cảm biến bạch kim RTD  phù hợp

Cả hai loại cảm biến đều hoạt động tốt trong cấu hình 3 và 4 dây, trong đó các dây và đầu nối bổ sung bù đắp ảnh hưởng của điện trở của dây dẫn đối với phép đo nhiệt độ. Hai loại cũng có giá tương đương nhau. Tuy nhiên, cảm biến Pt100 phổ biến hơn Pt1000 vì một số lý do:
  1. Cảm biến Pt100 có cả cấu tạo dây quấn và màng mỏng, mang đến cho người dùng sự lựa chọn và linh hoạt. Pt1000 RTD hầu như luôn chỉ là màng mỏng.
  2. Bởi vì việc sử dụng chúng rất phổ biến trong các ngành công nghiệp, Pt100 RTD tương thích với một loạt các thiết bị và quy trình. Vì vậy, tại sao ai đó lại chọn cảm biến Pt1000 để thay thế ?
Pt1000 thường dùng trong kho lạnh
Pt1000 thường dùng trong kho lạnh

Dưới đây là các tình huống mà điện trở danh nghĩa lớn hơn có lợi thế rõ ràng:

Cảm biến Pt1000 tốt hơn trong cấu hình 2 dây và khi được sử dụng với chiều dài dây dẫn dài hơn. Số lượng dây ít hơn và chúng càng dài, thì càng nhiều điện trở được thêm vào do đó gây ra sự không chính xác. Điện trở danh định lớn hơn của cảm biến Pt1000 sẽ bù cho những lỗi bổ sung này. Cảm biến Pt1000 tốt hơn cho các ứng dụng hoạt động bằng pin. Cảm biến có điện trở danh định cao hơn sử dụng ít dòng điện hơn và do đó, cần ít năng lượng hơn để hoạt động. Mức tiêu thụ điện năng thấp hơn kéo dài tuổi thọ của pin và khoảng thời gian giữa các lần bảo trì, giảm thời gian chết và chi phí. Vì cảm biến Pt1000 sử dụng ít năng lượng hơn nên sẽ ít tự làm nóng hơn. Điều này có nghĩa là ít lỗi hơn trong việc đọc do nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh. Nói chung, cảm biến nhiệt độ Pt100 thường được tìm thấy trong các ứng dụng quy trìn. Trong khi cảm biến Pt1000 được sử dụng trong các ứng dụng làm lạnh, sưởi ấm, thông gió, ô tô và chế tạo máy.
Pt1000 dạng củ hành
Pt1000 dạng củ hành

Thông số kỹ thuật cần biết của Cảm biến nhiệt độ Pt1000

Để chọn Pt1000 chúng ta cần chú ý đến các thông số như sau

  • Chiều dài  50mm, 100mm, 200mm, 300mm, 400mm, 500mm…
  • Đường kính hay phi đầu dò : 3mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm….
  • Nhiệt độ đo được : -50…450 C, 0…100 C, 0…300C, …
  • Vật liệu : Inox 304 hoặc Inox 316
  • Kiểu nối ren : G1/4, G1/2, G3/4…
Cảm biến Pt1000 dạng dẻo, chiều dài lớn
Cảm biến Pt1000 dạng dẻo, chiều dài lớn

Một số hình dạng Pt1000 thông dụng. 

A-  Cảm biến dạng que không ren

Cảm biến Pt1000 loại không ren
Cảm biến Pt1000 loại không ren

B- Dòng Pt100 có ren kết nối 

Cảm biến pt1000 có ren
Cảm biến pt1000 có ren

C- PT1000 dạng củ hành, thang đo nhiệt lên đến 500 độ 

Cảm biến pt1000 củ hành
Cảm biến pt1000 củ hành

D- Dòng cảm biến Pt1000 kích thước nhỏ lắp vị trí hẹp 

Que đo Pt1000 loại nhỏ
Que đo Pt1000 loại nhỏ

E – Que đo Pt1000 kích thước nhỏ lắp đường ống 

Đầu dò Pt1000 kiểu có ren nhỏ
Đầu dò Pt1000 kiểu có ren nhỏ

F- PT1000 có tiêu chuẩn chống cháy nổ ATEX 

Pt1000 chống cháy nổ
Pt1000 chống cháy nổ

G- Cảm biến pt1000 kích thước nhỏ

Dòng Pt1000 que nhỏ
Dòng Pt1000 que nhỏ

Bộ chuyển tín hiệu Pt1000 sang analog 4-20ma, 0-10V, 0-5V : OMX311UNI

Trong các ứng dụng, đôi khi có nhiễu tín hiệu và chúng ta cần truyền tín hiệu đi xa với độ chính xác cao. Lúc này thì tín hiệu Pt1000 khó đáp ứng được. Trong trường hợp này chúng ta cần dùng đế bộ chuyển tín hiệu. Chúng tôi xin giới thiệu dòng chuyển tín hiệu pt1000 sang 0-10V / 4-20mA của hãng Orbit Merret. Hãng chuyên về sản xuất các dòng chuyển tín hiệu trong công nghiệp tự động hóa.

  • Model : OMX 311UNI
  • Ngõ vào nhận được các dạng tín hiệu : NTC 2k2, NTC 2K, NTC 10K, NTC 12K, NTC 20K… nhận được các dạng khác như Pt100, P1000, Pt500, TC K, S, B, E, J, R, …còn đọc được cảm biến PTC
  • Ngõ ra của thiết bị : 4-20mA, 0-10V, 0-20mA, 0-5V..
  • Nguồn sử dụng: 10-30VDC
  • Hệ số chống nhiễu, các ly thiết bị : 2500VAC
  • Sai số của thiết bị chỉ từ : 0.1%
  • Thời gian đáp ứng là 1ms
  • Nhiệt độ làm việc : -20..60 độ C
  • Thiết bị được cấu hình thông qua dip switch hoặc phần mềm kết nôi với máy tính.
  • Kích thước thiết bị : 17.5 x 99 x 114.5mm
  • Xuất xư : Orbit Merret – Czech ( EU )
Ứng dụng chuyển tín hiệu Pt1000 sang 4-20ma
Ứng dụng chuyển tín hiệu Pt1000 sang 4-20ma

Bộ hiển thị nhiệt độ hãng Orbit Merret | OM352UNI-1A211 

Ngoài ra chúng tôi còng cung cấp các dòng hiển thị nhiệt độ. Dùng để hiển thị nhiệt từ các cảm biến và có các chức năng điều khiển. Hãng Orbit Merret là một trong những nhà cung cấp bộ hiển thị nhiệt độ hàng đầu Châu Âu. Các dòng hiển thị nhiệt của hãng được sử dụng trong nhiều nhà máy khác nhau tại Việt Nam. Một số thông tin kỹ thuật của bộ hiển thị nhiệt của hãng Orbit Merret được thể hiện như sau:

Bộ điều khiển nhiệt OM352UNI
Bộ điều khiển nhiệt OM352UNI

         Model: OM352UNI

  • Bộ điều khiển sử dụng 4 led độ sáng cao dạng led 14 đoạn để biểu diễn gía trị nhiệt độ.
  • Ngõ vào thiết bị nhận được các dạng : PT100, TC K, S, B, E, ..
  • Nguồn cấp cho bộ điều khiển áp suất có hai lựa chọn là nguồn 10..30VDC hoặc nguồn 80..250VAC.
  • Sai số của bộ điều khiển được nhà sản xuất đưa ra là : 0.1%
  • Trên bộ điều khiển có hai tiếp điểm để điều khiển : Relay ( NO/NC) x 2
  • Cách ly tín hiệu của bộ điều khiển áp suất là : 4000 VAC, cách ly nguồn, ngõ vào và ngõ ra. Hoạt động tốt trong các môi trường có nhiễu.
  • Kích thước bộ hiển thị là: 96 x 48 x 120mm
  • Thời gian đáp ứng chỉ vài ms.
  • Màn hình có phím nhấn để cài đặt giá trị điều khiển và cài đặt ngõ vào cảm biến.
  • Có thể tuỳ chọn ngõ ra: 4-20mA, 0-10v…
  • Tuỳ chọn ngõ ra : RS485, RS232, Profibus..
  • Tiêu chuẩn bảo vệ của thiết bị đạt IP64, nhiệt chịu được tại vị trí lắp là -20..60C.
  • Xuất xứ : Orbit Merret – Châu Âu
  • Thời gian bảo hành : 24 tháng 

Các lợi ích khi các bạn mua hàng tại Công Ty Công Nghệ Đo Lường BFF 

  • Hàng được bảo hành chính hãng lên đến 12 tháng.
  • Hàng có sẵn đáp ứng nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
  • Thời gian giao hàng nhanh.
  • Hỗ trợ kỹ thuật trong suốt quá trình sử dụng.
  • Thiết bị đạt các tiêu chuẩn EU. 

Đó là một số thông tin cần biết để lựa chọn dùng cảm biến Pt1000. Để được tư vấn và nhận báo giá các bạn hãy liên hệ chúng tôi theo các thông tin sau:

Home phones/Zalo : 0989 825 950   Mr Quốc 

Email : Christian.Nguyen@Bff-tech.com  

Công Ty TNHH Công Nghệ Đo Lường BFF 

Từ khóa » đầu Dò Nhiệt Pt1000