Cám Cảnh Có Nghĩa Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cám cảnh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cám cảnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cám cảnh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
Nội dung chính Show- Định nghĩa - Khái niệm
- cám cảnh tiếng Tiếng Việt?
- Tóm lại nội dung ý nghĩa của cám cảnh trong Tiếng Việt
- Kết luận
1. Có khá nhiều cám cảnh.
2. Cám cảnh vô thường, Sư quyết chí đi tu.
Ý nghĩa của từ cám cảnh là gì:
cám cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cám cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cám cảnh mình
1 2 Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. | : '''''Cám cảnh''' khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)'' |
0 2 đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cám cảnh". Những từ phát âm/đánh vần [..] |
Lần ra đầu ngõ , lặng lẽ đứng giữa sương giá , một thoáng tái tê cám cảnh phận mình , ông phải đưa bàn tay xương xẩu bấu vào thân cây ổi trước cổng. |
Chắc nó nghĩ đơn giản rằng con chuột có phá thì phá ở nhà tôi , chứ có phá phách gì bên nhà nó mà nó phải quan tâm , nó sang đây cốt để ăn vụng mà thôi , ăn vụng mà không chùi sạch mép , chết là phải ! Anh chàng bán bẫy chuột có lẽ cám cảnh cho nỗi chịu đựng của tôi , nên một hôm đi qua đưa cho tôi mấy cái bẫy mới , nhỏ thôi nhưng nhậy hơn , hình bán nguyệt , nghe nói đây là sáng kiến của nông dân Thái Bình , chẳng có ai công nhận Idô Idiếc gì hết. |
Lần ra đầu ngõ , lặng lẽ đứng giữa sương giá , một thoáng tái tê cám cảnh phận mình , ông phải đưa bàn tay xương xẩu bấu vào thân cây ổi trước cổng. |
Sự thể thì có vẻ hơi buồn buồn : cái tủ ngày một hỏng "con rồng cụt mất đuôi chuột chui vào cắn phá" và bao nhiêu sách vở rồi cũng tiêu tán : Có lần tôi tìm mãi Một tập A ragon Ra chợ trời lại thấy Đề giá năm mươi đồng Lòng tràn đầy cảm thương Tôi lặng nhìn tủ sách Thơ Đường đem gói đường Thơ Pháp làm giấy nháp Đề tài về sự dâu bể đổi thay vốn quá quen thuộc với văn học , khi lùi ra xa một chút để nhìn đời , người ta dễ có sự cám cảnh như vậy. |
Trong khi chơi trò ghép các tác phẩm của Tô Hoài lại thành vần , người viết chân dung vẫn làm toát ra được chút cám cảnh về một cuộc đời buồn buồn , đơn độc. |
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).
Định nghĩa - Khái niệm
cám cảnh tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ cám cảnh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ cám cảnh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cám cảnh nghĩa là gì.
- đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).
- luận điểm Tiếng Việt là gì?
- khảo tra Tiếng Việt là gì?
- Tuy Lai Tiếng Việt là gì?
- tự điền Tiếng Việt là gì?
- Cao Trì Tiếng Việt là gì?
- rạc rài Tiếng Việt là gì?
- tàu chợ Tiếng Việt là gì?
- hớ hênh Tiếng Việt là gì?
- Trung Ngãi Tiếng Việt là gì?
- Liễu Chi Tiếng Việt là gì?
- Trung Thành Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cám cảnh trong Tiếng Việt
cám cảnh có nghĩa là: - đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà).
Đây là cách dùng cám cảnh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cám cảnh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cám Cảnh Nghĩa Là Gì
-
Cám Cảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cám Cảnh" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cám Cảnh - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cám Cảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Cám Cảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cám Cảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Giải Thích
-
Cám Cảnh Là Gì? định Nghĩa
-
Cám Cảnh
-
2020 Là Một Năm Cám Cảnh Của Báo Chí... - Việt Nam Thời Báo
-
Cám Cảnh Nghĩa Là Gì - Hỏi Nhanh Đáp Gọn
-
Cám Cảnh Nghĩa Là Gì - Onaga
-
Cám Cảnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky