Cảm Hóa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách viết khác
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Cách phát âm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

  • cảm hoá

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán感化. Trong đó: 感 (“cảm”: cảm động); 化 (“hóa”: biến thành).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ hwaː˧˥kaːm˧˩˨ hwa̰ː˩˧kaːm˨˩˦ hwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˩ hwa˩˩ka̰ːʔm˧˩ hwa̰˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Cam Hoà

Động từ

cảm hóa

  1. Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cảm hóa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cảm_hóa&oldid=2027299” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cảm hóa 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cảm Hóa ý Nghĩa Là Gì