Cẩm Nang Mạo Từ Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa Và Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
Bạn có biết mạo từ “The” nằm ở vị trí đầu tiên trong danh sách các từ tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất?
Bạn đã biết sử dụng đúng cách và linh hoạt mạo từ trong tiếng Anh?
Hãy cùng tìm hiểu và làm chủ mạo từ trong bài viết dưới đây.
Table of Contents Mạo Từ Trong Tiếng Anh Là Gì? Cách Sử Dụng Mạo Từ Trong Tiếng Anh Bài Tập Ứng DụngMạo Từ Trong Tiếng Anh Là Gì?
Mạo từ trong tiếng Anh thường đứng trước danh từ hoặc cụm danh từ để thể hiện những danh từ, cụm danh từ ấy đang nói tới đối tượng xác định hay không xác định.
Trong tiếng Anh có 3 mạo từ thường gặp nhất là “a”, “an” và “the”.
Mạo từ trong tiếng Anh được chia thành 2 loại là mạo từ xác định và mạo từ không xác định. Trong đó, “the” thuộc mạo từ xác định và “a”, “an” là mạo từ không xác định.
Ngoài ra, trong một số trường hợp, khi danh từ hoặc cụm danh từ không đi kèm với mạo từ đứng trước, ta gọi đó là các mạo từ zero.
Mạo từ zero được áp dụng cho các danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được ở dạng số nhiều.
Tìm hiểu thêm:
Khám phá ngay cách dùng trạng từ tiếng Anh từ A-Z
Học ngữ pháp đúng cách khi học tiếng Anh giao tiếp
Cách Sử Dụng Mạo Từ Trong Tiếng Anh
Mạo từ xác định “the”
Cách dùng chung
Mạo từ xác định “the” được sử dụng kèm tất cả các danh từ. “The” thường đứng trước danh từ chỉ người, vật, sự vật đã được xác định hoặc đề cập từ trước đó.
Chính vì thế, khi gặp mạo từ “the”, người nghe sẽ hiểu người nói đang đề cập tới đối tượng nào.
Ví dụ:
She bought it in a supermarket. The supermarket is on Tran Phu street. (Cô ấy mua nó ở một siêu thị. Cái siêu thị nằm trên đường Trần Phú ấy)
Các trường hợp bắt buộc phải dùng mạo từ “the”
- Sử dụng với danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng độc nhất, duy nhất, không có cái thứ hai.
Ví dụ: the Sun, the Moon, the Jupiter,…
- Sử dụng với số thứ tự.
Ví dụ: the first, the second, the third,…
- Sử dụng trong cấu trúc “The + adj” chỉ một nhóm đối tượng cụ thể với những đặc tính chung.
Ví dụ: the rich, the old,…
- Sử dụng trong cấu trúc “The + last name (số nhiều)” để chỉ tên gia đình, dòng họ.
Ví dụ: the Simpsons, the Smiths,…
- Đứng trước tên riêng của các dãy núi, đại dương, sông, biển,…
Ví dụ: the Alps, the Red River
- Đứng trước tên gọi của các loại nhạc cụ nói chung
Ví dụ: the trumpet, the guitar, the piano,…
- Đứng trước tên riêng của các quốc gia có chứa các từ như “states, kingdom, union, republic” hoặc tên nước ở dạng số nhiều.
Ví dụ: The Philippines, The United Kingdom, the United States,…
- Đứng trước một danh từ nếu danh từ này đã được đề cập từ trước đó.
Ví dụ: I saw a red car. The car is parking near my house.
- Đứng trước danh từ được xác định và bổ nghĩa bởi một cụm mệnh đề
Ví dụ: The woman that you saw this morning is my mom.
- Đứng trước cấu trúc so sánh nhất
Ví dụ: He is the most handsome guy in my class.
- “The + danh từ (số ít)” dùng để chỉ một nhóm sự vật.
Ví dụ: The fast-food, the tiger,…
- Dùng trong cấu trúc “The + of + danh từ”
Ví dụ: the North of China,…
- Đứng trước một danh từ ám chỉ một sự vật riêng biệt, cụ thể nào đó
Ví dụ:
My mom is in the garden (our garden)(Mẹ tôi đang ở trong vườn (Vườn nhà chúng tôi))
Mạo từ không xác định “a”, “an”
Mạo từ không xác định “a” hoặc “an” được sử dụng khi người nói muốn đề cập tới 1 đối tượng chưa xác định mang tính chung chung, hoặc đối tượng được nhắc đến lần đầu.
Khác với “the”, vì bản thân mạo từ “a”, “an” đã có nghĩa là “một”, nên chúng thường đứng trước danh từ đếm được số ít.
Khi nào dùng “a”, khi nào dùng “an”?
Mạo từ “a”
- Đứng trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm (dựa trên phiên âm, không dựa trên chữ cái): a lemon, a uniform, a cat,…
- Đứng trước một danh từ có mở đầu bằng “uni…” :a university, a uniform,…
- Dùng trước “half”: one and a half, a half day,..
- Được dùng với phân số: ⅓ (a third), ⅕ (a fifth)
- Sử dụng với cấu trúc diễn tả tốc độ, mức giá…: $5 a kilo, 2 times a day,..
- Dùng trong cụm cấu trúc chỉ số lượng: a lot of, a dozen, a couple,…
- Được dùng với một số số đếm nhất định: a thousand, a hundred,…
Mạo từ “an”
- Đứng trước các từ bắt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i)
Ví dụ: an apple, an actor, an egg,…
- Đứng trước các từ bắt đầu bằng âm câm
Ví dụ: an hour, a heir…
- Dùng với các từ viết tắt
Ví dụ: an SOS, a X-ray,..
Các trường hợp không sử dụng mạo từ
- Đối với các danh từ số nhiều, hoặc danh từ đếm được mang nghĩa chung chung, ta không dùng mạo từ.
Ví dụ:
I don’t like noodles. (Tôi không thích ăn mỳ)
- Trước tên gọi các bữa ăn.
Ví dụ:
I invited Tom to dinner. (Tôi mời Tom tới ăn tối)
- Khi nói đến tên gọi các ngôn ngữ
Ví dụ:
I can speak English. (Tôi có thể nói tiếng Anh)
- Khi nói đến các môn thể thao
Ví dụ: Men always like soccer.(Đàn ông ai cũng thích bóng đá)
- Khi nhắc đến tên gọi của phần lớn các quốc gia, thành phố, tên gọi đường xá,…
Ví dụ:
I live in To Hien Thanh street. (Tôi sống ở phố Tô Hiến Thành)
- Khi nói đến tên gọi riêng của các ngọn núi, sông, hồ riêng lẻ
Ví dụ:
Hoan Kiem lake is in Hanoi. (Hồ Hoàn Kiếm ở Hà Nội)
- Khi nhắc tới một địa điểm nhưng muốn nhấn mạnh đến các hành động diễn ra tại đó chứ không phải bản thân địa điểm
Ví dụ: school, hospital, university,…
Lan goes to school everyday. (Lan đến trường học mỗi ngày)
|| Xem ngay bảng các thì trong tiếng Anh tóm tắt ngắn gọn dễ ghi nhớ.
Bài Tập Ứng Dụng
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. a/the B. the/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/a B. a/a C. the/the D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. x C. an D. a
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. x C. an D. the
5. Can you show me ________way to ________station?
A. a/a B. the/the C. the/a D. a/the
Đáp án
1. A 2. C 3. B 4. D 5. B
Bài 2: Điền từ cho sẵn thích hợp vào các câu dưới đây
Bed, work, hospital, school, prison, university, home
- Two victims in the accident were taken to ….
- In Vietnam, children from the age of 6 have to go to ….
- Mark stayed at …. last night.
- You need to hurry. You don’t want to be late for ….
- There is a lot of traffic in the morning when everybody is going to ….
- My mom got sick. She is still in …..
- When Julia finishes school, she wants to study linguistics in ….
- It’s 11 am now and Tom is still in ….
- If you commit a serious crime, you could be sent to ….
Đáp án
- Hospital
- School
- Home
- School
- Work
- Hospital
- University
- Bed
- Prison
Bài 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau
- I’m afraid of tigers/the tigers.
- Can you pass the sugar/sugar, please?
- Oranges/the oranges are good for you.
- Look at oranges/the oranges on that tree! They are very big.
- Women/the women live longer than men/the men.
- I don’t drink coffee/the coffee. I don’t like it.
- We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good.
- Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen.
- I like swimming/the swimming. But I’m not good at it.
- Who are people/the people in this photograph?
- What makes people/the people violent? What causes aggression/the aggression?
- All books/all the books on the top shelf belong to me.
- First world war/ the first world war lasted from 1914 until 1918.
- One of our biggest problems is unemployment/the unemployment.
Đáp án
- tigers
- the sugar
- oranges
- the oranges
- women, men
- coffee
- the vegetables
- life
- swimming
- the people
- people, aggression
- All the books
- The first world war
- Unemployment.
Trên đây là toàn bộ kiến thức về mạo từ trong tiếng Anh mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn đọc.
Có thể thấy, mạo từ được sử dụng đặc biệt phổ biến trong tiếng Anh và đóng vai trò quan trọng trong việc bổ nghĩa cho các loại từ khác. Tin vui là, không có quá nhiều quy tắc sử dụng mạo từ.
Mặt khác, sau một khoảng thời gian nhất định tiếp xúc với tiếng Anh, bạn hoàn toàn có khả năng cảm nhận được khi nào cần và không cần sử dụng mạo từ.
Đừng quên like, share và theo dõi chúng tôi để liên tục cập nhật những bài viết bổ ích nhất nhé.
Tham khảo thêm:
- Các từ nối trong tiếng Anh
- Các giới từ trong tiếng Anh
Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
You may also like
9 phần mềm luyện ngữ pháp tiếng Anh tốt nhất
Học ngữ pháp tiếng Anh bằng phần mềm – bạn đã từng thử chưa? Trên [...]
Động Từ To Be Là Gì? 5 Phút Nắm Vững Cách Dùng Tobe
Động từ to be là động từ cơ bản nhất, quan trọng nhất trong tiếng [...]
Câu Hỏi Đuôi (Tag Question): Đầy Đủ Cấu Trúc Và Bài Tập
Câu hỏi đuôi là một chủ điểm ngữ pháp vô cùng đặc biệt trong tiếng [...]
1,189 Bình luận-
Ngọc Hân
Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Lý
Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Trang Mie
Học có dễ không ạ, m hay nản lắm
Thích Phản hồi 20 giờ -
Phương Anh
Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa
Thích Phản hồi 2 phút
-
Linh Đàm
Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Hương Trần
Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn
Thích Phản hồi 1 ngày
-
Long
b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?
Thích Phản hồi 5 giờ -
Phi
Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!
-
Trịnh Vy
Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!
Thích Phản hồi 1 ngày -
Phương Kyu
app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy
Thích Phản hồi 1 ngày -
Chị Ba
mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa
Thích Phản hồi 1 ngày
Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!
Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!
Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công
Từ khóa » Cách Xác định Mạo Từ Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Mạo Từ A, An Và The - CLA - BKHN
-
Mạo Từ A, An, The Trong Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Mạo Từ Trong Tiếng Anh: Phân Loại, Cách Dùng Chi Tiết Và Lưu ý
-
Mạo Từ Trong Tiếng Anh A, An, The Và Bài Tập Hay Nhất 2022
-
Bài 8: Mạo Từ A, An, The Và Những Lỗi Thường Gặp - Langmaster
-
Cách Sử Dụng Mạo Từ A, An, The Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Kiến Thức Về Mạo Từ Trong Tiếng Anh - MCBooks
-
Mạo Từ A, An, The Trong Tiếng Anh Và Bài Tập - AMA
-
Mạo Từ Trong Tiếng Anh - Cách Sử Dụng Và Bài Tập áp Dụng
-
Mạo Từ Tiếng Anh - Bí Kíp Tuyệt Mật Siêu Dễ Hiểu [Ngữ ... - YouTube
-
Mạo Từ Xác định | EF | Du Học Việt Nam
-
Hiểu Rõ Cách Dùng Mạo Từ Trong Tiếng Anh: A/An Và The
-
[Mẹo] Sử Dụng Mạo Từ A An The Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh
-
Cách Dùng Mạo Từ Trong Tiếng Anh (A, An, The) - Thành Tây