CẨM NANG SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN - Ms Hoa Giao Tiếp

Giới từ là một trong những chủ điểm tiếng Anh gây nhiều khó khăn cho người học nhất bởi số lượng giới từ phong phú cùng nhiều quy tắc phức tạp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng các giới từ chỉ thời gian thông dụng nhất nhé!

SƠ LƯỢC VỀ GIỚI TỪ

Trong ngữ pháp tiếng Anh, giới từ (preposition) là một bộ phận của câu được sử dụng để chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy. Giới từ có thể đứng sau to be, trước danh từ, hoặc động từ, hoặc sau tính từ. 

Giới từ có rất nhiều loại: giới từ chỉ không gian, giới từ chỉ thời gian, giới từ chỉ sự dịch chuyển, giới từ chỉ mục đích, giới từ chỉ nguyên nhân...

CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN

Dưới đây là bảng tóm tắt cách sử dụng 10 giới từ chỉ thời gian thông dụng nhất. Các bạn tham khảo nhé!

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

in

tháng

It is really hot in Vietnam in July.

năm

I was born in 2000.

mùa

I often go swimming in the summer.

buổi trong ngày

My mother always wakes up early in the morning.

một khoảng thời gian

I’ll be ready in 5 minutes.

on

ngày trong tuần

We will hold a party on Monday.

một ngày cụ thể trong tháng/năm

I was born on 1st August, 2000.

một dịp đặc biệt

My grandmother gave me a sweater on my birthday.

at

một thời gian trong ngày

Our company begins to work at 8.30.

một buổi trong ngày

My father comes home late at night.

một dịp đặc biệt

My family had a vacation together at Christmas.

by

không muộn hơn mốc thời gian được đề cập

I will finish my work by the end of the week.

since

mốc thời gian

We haven’t met since 2020.

for

khoảng thời gian

We haven’t met for a year.

during

trong khoảng thời gian

We visited many places during our holiday.

before

trước khi

We need to brush our teeth before going to bed.

after

sau khi

Don’t forget to wash your hands after going to bathroom.

till/until

cho đến khi

He will be busy till/until next Friday.

 

Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm rõ quy tắc sử dụng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh. Nếu bạn vẫn còn băn khoăn về cách sử dụng giới từ, đọc ngay UNIT 18: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH của Ms Hoa Giao tiếp nhé!

**Nếu bạn đang cần tham gia một khoá học giao tiếp tiếng Anh bài bản, hãy đăng ký thông tin ngay tại đây nhé: 

Đăng ký nhận tư vấn Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 6, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 66A Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, HCM - SĐT: 0981 674 634CS15: 278 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, HCM SĐT: 02822004747Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767CS18: 226 Ngũ Hành Sơn, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, ĐN - Số ĐT: 02366 53 66 88Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS19: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444Hệ thống cơ sở Bình DươngCS20: 9-11 đường Yersin, TP.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Số ĐT: 0274 2200 333Hệ thống cơ sở Bắc NinhCS21: 498 Ngô Gia Tự, P. Tiền An, Bắc NinhHệ thống cơ sở Biên HòaCS22: R76, Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai SĐT: 2512200111Hệ thống cơ sở TP VinhCS23: 74 Đường Hermann – P Hưng Phúc, TP VinhCS24: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » Giới Từ Tiếng Anh Chỉ Thời Gian